Trang chủ
Tìm kiếm trong Từ điển Anh - Anh
Kết quả tìm kiếm cho “Additional stress” Tìm theo Từ (67) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp
Tìm theo Từ (67 Kết quả)
- added; more; supplementary, adjective, adjective, additional information ., necessary, added , affixed , appended , further , increased , more , new , on the side , option , other , over-and-above , padding , perk , spare , supplementary , extra , fresh...
- importance or significance attached to a thing; emphasis, phonetics . emphasis in the form of prominent relative loudness of a syllable or a word as a result of special effort in utterance., prosody . accent or emphasis on syllables in a metrical pattern;...
- added; more; supplementary, adverb, additional information ., also , besides , further , furthermore , item , likewise , more , moreover , still , too , yet , and , plus
- usually, tresses. long locks or curls of hair., a plait or braid of hair., noun, braid , curl , hair , lock , plait , ringlet
- a flint glass with a high lead content, used to imitate gemstones.
- the act or process of adding or uniting., the process of uniting two or more numbers into one sum, represented by the symbol +., the result of adding., something added., a wing, room, etc., added to a building, or abutting land added to real estate already...
- to move one's hand or an implement continuously or repeatedly through (a liquid or other substance) in order to cool, mix, agitate, dissolve, etc., any or all of the component parts, to set in tremulous, fluttering, or irregular motion, to affect strongly;...
- a long, narrow mark, smear, band of color, or the like, a portion or layer of something, distinguished by color or nature from the rest; a vein or stratum, a vein, strain, or admixture of anything, informal ., a flash leaving a visible line or aftereffect,...
- to let fall in separate pieces or particles over a surface; scatter or sprinkle, to cover or overspread (a surface, place, etc.) with something scattered or sprinkled, to be scattered or sprinkled over (a surface), to spread widely; disseminate, to strew...
- great pain, anxiety, or sorrow; acute physical or mental suffering; affliction; trouble., a state of extreme necessity or misfortune., the state of a ship or airplane requiring immediate assistance, as when on fire in transit., that which causes pain,...
- a woman who has authority, control, or power, esp. the female head of a household, institution, or other establishment., a woman employing, or in authority over, servants or attendants., a female owner of an animal, or formerly, a slave., a woman who...
- any of the heavenly bodies, except the moon, appearing as fixed luminous points in the sky at night., astronomy . any of the large, self-luminous, heavenly bodies, as the sun, polaris, etc., any heavenly body., astrology . a heavenly body, esp. a planet,...
- a body of water flowing in a channel or watercourse, as a river, rivulet, or brook., a steady current in water, as in a river or the ocean, any flow of water or other liquid or fluid, a current or flow of air, gas, or the like., a beam or trail of light,...
- a public thoroughfare, usually paved, in a village, town, or city, including the sidewalk or sidewalks., such a thoroughfare together with adjacent buildings, lots, etc., the roadway of such a thoroughfare, as distinguished from the sidewalk, a main way...
- an act or gesture expressing affection, as an embrace or kiss, esp. a light stroking or touching., to touch or pat gently to show affection., to touch, stroke, etc., lightly, as if in affection, to treat with favor, kindness, etc., noun, verb, the breeze...
- the act or an instance of going, esp. from an enclosed place., a means or place of going out; an exit., the right or permission to go out., astronomy . emersion ( def. 1 ) ., to go out; emerge., noun, noun, entrance, departure , doorway , emanation ,...
- an establishment where merchandise is sold, usually on a retail basis., a grocery, a stall, room, floor, or building housing or suitable for housing a retail business., a supply or stock of something, esp. one for future use., stores, supplies of food,...
- compulsion by threat or force; coercion; constraint., law . such constraint or coercion as will render void a contract or other legal act entered or performed under its influence., forcible restraint, esp. imprisonment., noun, bondage , captivity , coercion...
- a female monster in fairy tales and popular legend, usually represented as a hideous giant who feeds on human flesh., a monstrously ugly, cruel, or barbarous woman.
- stereoscopic photography., a stereoscopic photograph., stereophonic sound reproduction., a system or the equipment for reproducing stereophonic sound., printing . stereotype ( defs. 1, 2 ) ., pertaining to stereophonic sound, stereoscopic photography,...
-
Từ điển Anh - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Pháp - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Pháp được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Hàn - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Trung - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Viết tắt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Học tiếng anh cơ bản qua các bài học
Chức năng Tìm kiếm nâng cao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.đã thích điều này
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.đã thích điều này