Trang chủ
Tìm kiếm trong Từ điển Anh - Anh
Kết quả tìm kiếm cho “Programme trading” Tìm theo Từ (86) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp
Tìm theo Từ (86 Kết quả)
- a plan of action to accomplish a specified end, a plan or schedule of activities, procedures, etc., to be followed., a radio or television performance or production., a list of items, pieces, performers, etc., in a musical, theatrical, or other entertainment.,...
- the act or process of buying, selling, or exchanging commodities, at either wholesale or retail, within a country or between countries, a purchase or sale; business deal or transaction., an exchange of items, usually without payment of money., any occupation...
- a plan of action to accomplish a specified end, a plan or schedule of activities, procedures, etc., to be followed., a radio or television performance or production., a list of items, pieces, performers, etc., in a musical, theatrical, or other entertainment.,...
- the act of a person or thing that traces., something that is produced by tracing., a copy of a drawing, map, plan, etc., made by tracing on a transparent sheet placed over the original., the record made by a self-registering instrument.
- a plan of action to accomplish a specified end, a plan or schedule of activities, procedures, etc., to be followed., a radio or television performance or production., a list of items, pieces, performers, etc., in a musical, theatrical, or other entertainment.,...
- the act of a person or thing that draws., a graphic representation by lines of an object or idea, as with a pencil; a delineation of form without reference to color., a sketch, plan, or design, esp. one made with pen, pencil, or crayon., the art or technique...
- a fixed frame of bars or the like covering an opening to exclude persons, animals, coarse material, or objects while admitting light, air, or fine material., physics . diffraction grating., adjective, adjective, pleasing , soothing, annoying , disagreeable...
- framework for supporting a coved or vaulted ceiling.
- one of a series of steps or seats raised one above another., ecclesiastical . a shelf or one of a series of shelves behind and above an altar.
- the act of a person or thing that loads., that with which something is loaded; load, burden, or charge., electricity . the process of adding reactance to a telephone circuit, radio antenna, etc., aeronautics . the ratio of the gross weight of an airplane...
- a slight variation or difference of color, character, etc., the act of a person or thing that shades., the representation of the different values of color or light and dark in a painting or drawing.
- the process whereby heat changes something from a solid to a liquid; "the power failure caused a refrigerator melt that was a disaster"; "the thawing of a frozen turkey takes several hours"[syn: thaw ], warm weather following a freeze; snow and ice...
- shedding tears.
- material composed of or adorned with beads., narrow, lacelike trimming or edging., narrow openwork trimming through which ribbon may be run., architecture, furniture ., a bead molding., all of the bead moldings in a single design.
- , insider trading is the trading, primarily of securities, by management or others who have special access to unpublished information. if the information is used to illegally make a profit, there may be large fines and possible jail sentences.
- great or eager desire; yearning., noun, noun, dislike , distaste , hate , indifference, appetite , appetition , hankering , hunger , hurting , itch * , longing , lust , munchies , need , passion , thirst , urge , yearning , yen * , appetence , appetency...
- something that serves as a head, top, or front., a title or caption of a page, chapter, etc., a section of the subject of a discourse; a main division of a topic or theme., the compass direction toward which a traveler or vehicle is or should be moving;...
- chief; principal; most important; foremost, coming in advance of others; first, directing, guiding., the act of a person or thing that leads., adjective, adjective, a leading toy manufacturer ., we rode in the leading car ., inferior , last , subordinate...
- to talk excessively and pointlessly; babble, to utter in empty or foolish talk, act of prating., empty or foolish talk., they prated on until i was ready to scream ., to prate absurdities with the greatest seriousness .
- to irritate or provoke with persistent petty distractions, trifling raillery, or other annoyance, often in sport., to pull apart or separate the adhering fibers of (wool or the like), as in combing or carding; comb or card, as wool; shred., to ruffle...
-
Từ điển Anh - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Pháp - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Pháp được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Hàn - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Trung - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Vần
68 -
Nỡm
24 -
Mỏ hỗn
23 -
Ngưỡng vọng
22 -
Ngữ
17 -
Thông số
15 -
Dóng
15 -
Nhẩy
13 -
Đôi mươi
13 -
Trơ trụi
12 -
Dấu ấn
12 -
Bán tự động
12 -
Yêu quý
11 -
Tra từ
11 -
Tốp ca
11 -
Ghi danh
11 -
Đặc sắc
11 -
Yêu mến
10 -
Ngoại lệ
10 -
Mặt khác
10 -
Gian nan
10 -
Chia sẻ
10 -
Công dụng
10 -
Đều
10 -
Tế
9 -
Nội dung
9 -
Kiếng
9 -
Cấn
9 -
Ờ
9 -
Đối
9 -
Đách
9
-
Từ điển Viết tắt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Học tiếng anh cơ bản qua các bài học
-
Bài viết trong diễn đàn
Mục Tiêu và Mục Đích
1 9 72.133Tán phét - "Xếp" hay "Sếp"
3 5 14.98610 websites giúp bạn CHECK LỖI NGỮ PHÁP
1 1 8.892
Chức năng Tìm kiếm nâng cao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.đã thích điều này
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.đã thích điều này