Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bòi” Tìm theo Từ | Cụm từ (6.817) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Nước dùng, canh thang 1.2 Quán bán cháo; quán cơm nhỏ 1.3 Bọt nước sôi; bọt 1.4 Nếp phồng (quần áo) 1.5 ( số nhiều) báo chí đọng lại, báo chí không bán được Danh từ giống đực Nước dùng, canh thang Bouillon maigre canh suông Bouillon de poulet nước dùng gà Quán bán cháo; quán cơm nhỏ Entrer dans un bouillon d\'étudiants vào một quán cơm sinh viên Bọt nước sôi; bọt Nếp phồng (quần áo) ( số nhiều) báo chí đọng lại, báo chí không bán được boire un bouillon (nghĩa bóng) thua lỗ; thất bại bouillon de culture (nghĩa bóng) môi trường thuận lợi bouillon d\'onze heures (thân mật) nước thuốc độc comment trouves-tu le bouillon (thông tục) ý kiến của anh đối với việc tệ hại ấy thế nào?
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Uống 1.2 Hút, thấm 2 Nội động từ 2.1 Uống rượu 3 Danh từ giống đực 3.1 Sự uống 3.2 Đồ uống Ngoại động từ Uống Boire de l\'eau uống nước Hút, thấm La terre boit l\'eau d\'arrosage đất hút nước tưới boire du lait thỏa mãn, thích thú boire le calice jusqu\'à la lie chịu đắng cay cho đến cùng boire les paroles de quelqu\'un say sưa nghe ai nói, uống từng lời nói của ai boire quelqu\'un des yeux nhìn ai mòn con mắt boire son héritage nghiện rượu đến khuynh gia bại sản boire son so‰l uống say khướt boire un bouillon bouillon bouillon Nội động từ Uống rượu Aimer à boire thích uống rượu boire à la grande tasse (thân mật) chết đuối boire à la santé de quelqu\'un uống để chúc mừng ai boire au succès de quelqu\'un uống để mừng sự thắng lợi của ai boire comme un trou comme une éponge comme un Polonais comme un templier uống như hũ chìm boire sec sec sec il est bu (thông tục) nó say rồi il y a à boire et à manger có phần lợi cũng có phần hại Danh từ giống đực Sự uống Après boire sau khi đã uống rượu Đồ uống perdre le boire et le manger mất ăn mất ngủ (vì việc gì)
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bỏ, bãi, bãi bỏ, hủy bỏ 1.2 Gạc bỏ; gạt bỏ 1.3 (nghĩa rộng) giảm bớt 1.4 Thủ tiêu Ngoại động từ Bỏ, bãi, bãi bỏ, hủy bỏ Supprimer un impôt bãi một thứ thuế Gạc bỏ; gạt bỏ Supprimer une phrase gạc bỏ một câu Supprimer des obstacles gạt bỏ trở ngại (nghĩa rộng) giảm bớt L\'avion supprime les distances máy bay giảm bớt đường xa Thủ tiêu Supprimer un tra†tre thủ tiêu một tên phản bội
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bỏ, bãi bỏ 1.2 Phản nghĩa Etablir, fonder Ngoại động từ Bỏ, bãi bỏ Abolir une loi bãi bỏ một đạo luật. Phản nghĩa Etablir, fonder
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bôi lem luốc 1.2 Vẽ nguệch ngoạc 1.3 Viết nguệch ngoạc; viết nhăng nhít 2 Phản nghĩa Débarbouiller, laver, nettoyer 2.1 Barbouiller le coeur; barbouiller l estomac gây buồn nôn Ngoại động từ Bôi lem luốc Barbouiller le visage bôi mặt lem luốc Vẽ nguệch ngoạc Viết nguệch ngoạc; viết nhăng nhít Barbouiller un article de journal viết nhăng nhít một bài báo Phản nghĩa Débarbouiller, laver, nettoyer Barbouiller le coeur; barbouiller l estomac gây buồn nôn le temps se barbouille trời xấu đi
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (văn học) tiếng sủa 1.2 ( số nhiều, săn bắn) tiếng sủa vây chặn (của chó); tình trạng bị chặn Danh từ giống đực (văn học) tiếng sủa Le soir était tout vibrant d\'abois de chiens Mauriac tiếng chó sủa làm náo động cả buổi chiều ( số nhiều, săn bắn) tiếng sủa vây chặn (của chó); tình trạng bị chặn Les pleurs de la biche aux abois tiếng kêu khóc của con hươu cái bị vây chặn. être aux abois trong tình thế tuyệt vọng.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Hớt mỡ béo, bỏ bớt mỡ 1.2 Gột sạch chất mỡ ở con lợn 1.3 Gột sạch chất mỡ (ở tóc); tẩy sạch vết mỡ (ở quần áo). 2 Phản nghĩa 2.1 Graisser tacher Ngoại động từ Hớt mỡ béo, bỏ bớt mỡ Dégraisser un bouillon hớt mỡ béo của nước dùng Dégraisser un porc bỏ bớt mỡ ở con lợn Gột sạch chất mỡ ở con lợn Gột sạch chất mỡ (ở tóc); tẩy sạch vết mỡ (ở quần áo). dégraisser une pièce de bois sửa một tấm gỗ cho khít mộng dégraisser une terre lấy hết màu đất Phản nghĩa Graisser tacher
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bơm (phồng); làm phồng, làm phình, làm trướng lên 1.2 (nghĩa bóng) làm nổi lên, làm đầy; thổi phồng 1.3 Phản nghĩa Dégonfler. Aplatir, comprimer. Contracter, déprimer, rétrécir, vider 2 Nội động từ 2.1 Phồng lên, nở ra; sưng lên Ngoại động từ Bơm (phồng); làm phồng, làm phình, làm trướng lên Gonfler une chambre à air bơm săm xe Gonfler ses joues phồng má Eponge gonflée d\'eau miếng bọt biển phình nước Gonfler l\'estomac làm trướng bụng (nghĩa bóng) làm nổi lên, làm đầy; thổi phồng Coeur gonflé de chagrin lòng đầy u sầu Gonfler de colère làm nổi giận Gonfler l\'importance d\'un fait thổi phồng tầm quan trọng của một sự việc Phản nghĩa Dégonfler. Aplatir, comprimer. Contracter, déprimer, rétrécir, vider Nội động từ Phồng lên, nở ra; sưng lên Le bois a gonflé gỗ nở ra Le genou a gonflé đầu gối sưng lên
  • Mục lục 1 Giới từ 1.1 Bởi, vì, do, bằng 1.2 Qua, giữa 1.3 Theo 1.4 Mỗi; từng 1.5 Vào, về Giới từ Bởi, vì, do, bằng Détruit par le typhon bị tàn phá bởi cơn bão Affaibli par la maladie yếu đi vì bệnh Agir par la force hành động bằng bạo lực L\'\'exploitation de l\'\'homme par l\'\'homme tình trạng người bóc lột người Tenir un couteau par le manche cầm dao ở đằng cán Un oncle par alliance chú bên vợ hoặc bên chồng Société par actions công ty cổ phần Qua, giữa Errer par les champs lang thang qua cánh đồng Courir par la pluie chạy giữa trời mưa Theo Aller par petits groupes đi thành nhiều nhóm nhỏ Par ordre chronologique theo thứ tự niên đại Par ordre alphabétique theo thứ tự ABC Appeler quelqu\'\' un par son nom gọi đích danh ai Par extension theo nghĩa rộng Mỗi; từng Trois fois par jour mỗi ngày ba lần Page par page từng trang một Marcher deux par deux đi từng hai người một, đi mỗi lần hai người Vào, về Par une belle matinée de printemps vào một buổi sáng đẹp mùa xuân Comme par le passé cũng như về trước de par theo lệnh, nhân danh De par la loi theo, do De par sa nature đây đó Nous avons des parents de par le monde �� chúng ta có bà con đây đó trên khắp thế giới par ailleurs ailleurs ailleurs par bonheur bonheur bonheur par coeur coeur coeur par conséquent conséquent conséquent par contre contre contre par en bas bas bas par en haut haut haut par excellence excellence excellence par exemple exemple exemple par ici ici ici par suite suite suite par suite de suite suite
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Học 1.2 Dạy 1.3 Báo cho biết 1.4 Biết được 2 Phản nghĩa Désapprendre, oublier. Ignorer, taire 2.1 Apprendre à học, tập Ngoại động từ Học Il apprend l\'algèbre nó học đại số Je lui ai fait apprendre ses [[le�ons]] tôi đã bắt nó học bài Apprendre un texte par coeur học thuộc lòng một bài văn Apprendre une langue apprendre un métier học một ngôn ngữ, học một nghề Dạy Apprendre le latin à un enfant dạy tiếng la tinh cho em bé Apprendre à lire à un enfant dạy em bé đọc Le ma†tre apprend aux élèves les verbes irréguliers anglais thầy giáo dạy cho học trò những động từ bất quy tắc trong tiếng Anh Cela lui apprend à vivre đó là bài học cho hắn trong cuộc sống Je lui apprendrai à vivre tôi sẽ dạy nó biết thế nào là lễ độ, nó sẽ biết tay tôi Báo cho biết Apprendre une nouvelle à quelqu\'un báo tin cho ai Je vous apprends qu\'il est arrivé je vous apprends son arrivée tôi báo cho anh biết rằng nó đã đến Biết được Apprendre une nouvelle par un ami nhờ một người bạn mà biết được một tin Apprendre qqch de la bouche de qqn nhờ ai nói mà biết được điều gì J\'ai appris par hasard un secret tôi tình cờ biết được một điều bí mật Phản nghĩa Désapprendre, oublier. Ignorer, taire Apprendre à học, tập Apprendre à écrire �� học viết, tập viết Apprendre à nager �� học bơi, tập bơi Apprendre à supporter la douleur �� tập chịu đau cho quen
"
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Đường viền, khung, bờ, cạp, vành, rìa 1.2 (hàng hải) mép dưới (của buồm) Danh từ giống cái Đường viền, khung, bờ, cạp, vành, rìa Bordure d\'un tableau đường viền một bức tranh Bordure de la route bờ đường Bordure d\'un panier cạp rổ bordure d\'un bois rìa rừng La bordure d\'une glace khung gương (hàng hải) mép dưới (của buồm) en bordure ở bờ, ở rìa maisons en bordure de la route nhà ở rìa đường
  • Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Đi sâu vào 1.2 Đắm, chìm 1.3 (nghĩa bóng) thất bại, phá sản Tự động từ Đi sâu vào S\'enfoncer dans les bois đi sâu vào rừng Đắm, chìm (nghĩa bóng) thất bại, phá sản
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sủi bọt, lên bọt 1.2 Nhẹ bồng bồng 1.3 (có lông) nhung 2 Danh từ giống đực 2.1 Rượu nho nhiều bọt Tính từ Sủi bọt, lên bọt Bière mousseuse bia lên bọt Nhẹ bồng bồng Lingerie mousseuse quần áo nhẹ bồng bồng (có lông) nhung Rose mousseuse hồng nhung Danh từ giống đực Rượu nho nhiều bọt Boire du mousseux uống rượu nho nhiều bọt
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Biển Danh từ giống cái Biển L\'eau de mer nước biển Une mer de sable (nghĩa rộng) một biển cát La mer des passions (nghĩa bóng) biển dục vọng armée de mer hải quân ce n\'est pas la mer à boire có gì khó lắm đâu haute mer biển khơi homme de mer người làm nghề biển la mer est courte la mer est creuse sóng cao la mer se lève la mer se fait biển bắt đầu động la mer tombe bớt sóng mal de mer say sóng paquet de mer sóng tràn lên boong pleine mer nước triều lên prendre la mer bắt đầu ra khơi salé comme la mer mặn chát tenir la mer chiếm cứ hải phận un homme à la mer người bối rối voguer en pleine mer đang lúc thịnh đạt
  • Ngoại động từ Phá bụi rậm ở Débroussailler un bois phá bụi rậm ở một khu rừng (nghĩa bóng) phanh phui débroussailler une question phanh phui một vấn đề
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Lỗ, lỗ thủng, hố 1.2 Hang, hốc 1.3 (nghĩa bóng) lỗ hỏng 1.4 (thân mật) chỗ ẩn thân, nơi hẻo lánh Danh từ giống đực Lỗ, lỗ thủng, hố Creuser un trou dans la terre đào một lỗ trong đất Chemise qui a des trous áo sơ mi có lỗ thủng Route pleine de trous đường đầy hố Trou masto…dien (giải phẫu) lỗ chũm Trou du souffleur (sân khấu) lỗ nhắc vở Trou d\'aérage lỗ thông khí Trou de prise d\'air lỗ hút không khí Trou d\'aiguille lỗ xỏ kim Trou de coulée lỗ rót Trou à canon trou de tir lỗ châu mai Trou d\'enfournement lỗ nạp Trou d\'évacuation d\'huile lỗ xả dầu Trou de graissage lỗ tra dầu Trou de lavage lỗ rửa Trou de [[la�age]] lỗ buộc dây Trou de purge lỗ súc rửa Trou de réglage lỗ điều chỉnh Trou d\'homme lỗ quan sát Trou foncé lỗ tịt Hang, hốc Trou de souris hang chuột (nghĩa bóng) lỗ hỏng Mémoire qui a des trous trí nhớ có lỗ hổng (thân mật) chỗ ẩn thân, nơi hẻo lánh Se retirer dans un trou de province rút lui về một nơi hẻo lánh ở tỉnh avoir un trou sous le nez (thông tục) nghiện rượu boire comme un trou boire boire boucher un trou boucher boucher être au trou être dans le trou bị vào tù faire le trou normand uống cốc rượu mạnh giữa bữa ăn faire son trou gây được địa vị faire un trou pour en boucher un autre vay món này để trả món khác faire un trou pour ôter une tache chũa lỗi này lại phạm lỗi khác nặng hơn n\'être jamais sorti de son trou ru rú xó nhà s\'en mettre plein les trous de nez (thông tục) ăn uống nhồm nhoàm trou d\'air (hàng không) hố không khí, vực không khí trou du cul cul cul un petit trou pas cher (thân mật) một chỗ nghỉ mát rẻ tiền
  • Mục lục 1 Mod của BaamBoo-Tra Từ là ai? 2 Chức năng và nhiệm vụ của các Mod như sau 3 Giải quyết than phiền 4 Danh sách Mod BaamBoo-Tra Từ Mod của BaamBoo-Tra Từ là ai? Là một thành viên trong BaamBoo-Tra Từ, có các quyền xử lý và điều hành tuân theo nội quy của BaamBoo-Tra Từ Chức năng và nhiệm vụ của các Mod như sau Có chức năng xử lý các sai phạm so với nội quy đã đề ra trong BaamBoo-Tra Từ, như đăng ký nick xấu, spam bài viết, đăng ký thành viên sai quy tắc, sai trong biên soạn, thỏa luận, sửa bài… Các Mod sẽ là đầu mối liên lạc của tất cả các thành viên cũ và mới, các thành viên có thể hỏi Mod bất cứ thông tin gì. Nếu có điều kiện các bác Mod có thể lấy thông tin cá nhân của các thành viên và ngược lại để mọi người liên lạc với nhau dễ hơn. Các Mods chỉ có quyền hạn trong box và khu vực mình được phân quản lí trên Baamboo-Tra từ Các Mod nên công khai thông tin cá nhân để cho các thành viên cũ và mới có điều kiện liên lạc dễ hơn . Các Mod có quyền Sửa ,Xóa, Mở, Di chuyển tất cả các Topic, bài viết trên BaamBoo-Tra Từ,có quyền cảnh cáo với tất cả các thành viên vi phạm nội quy của BaamBoo-Tra Từ (Không được sửa hay Edit bài của Admin) . Khi các Mod sửa bài viết hay nhắc nhở thành viên nào thì nên ghi rõ là ai làm và vì lí do gì (Cuối bài viết nên thêm dòng chữ bài viết được Edit bởi ai ) Các Mod không được sửa bài của Admin Chỉ có Admin BaamBoo-Tra Từ mới có quyền xóa bài của các thành viên khi có bài viết nào vi phạm nghiêm trọng, các Mod có thể thông báo hay PM cho admin để xử lý tình huống này. Rất mong các thành viên viết bài cẩn thận hơn ,có trách nhiệm với bài viết của mình hơn để giảm bớt gánh nặng cho các Mod Giải quyết than phiền Nếu bạn cho rằng một Mod đã có những hành động không thích hợp đối với bạn hoặc thành viên khác, bạn nên trao đổi trực tiếp với Mod có liên quan. Tuy nhiên, nếu hai bên không giải quyết được vấn đề, bạn có thể tiếp tục khiếu nại với Admin của BaamBoo-Tra Từ. Danh sách Mod BaamBoo-Tra Từ
  • Mục lục 1 Bản mẫu:Sabot 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (động vật học) móng guốc (của ngựa, trâu, bò...) 1.3 Guốc, giày guốc 1.4 Đầu bịt (ở chân ghế...) 1.5 Guốc (phanh xe) 1.6 Con quay 1.7 (nghĩa bóng) đồ cà tàng Bản mẫu:Sabot Danh từ giống đực (động vật học) móng guốc (của ngựa, trâu, bò...) Guốc, giày guốc Đầu bịt (ở chân ghế...) Guốc (phanh xe) Con quay (nghĩa bóng) đồ cà tàng baignoire sabot )
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đánh 1.2 Đập 1.3 Đập vào; nã vào 1.4 Dát mỏng 1.5 Đánh thắng 1.6 Lùng sục; bát 2 Nội động từ 2.1 Đập 2.2 Vỗ 2.3 Đập vào 2.4 Đập đập Ngoại động từ Đánh Battre un chien đánh con chó Battre des oeufs đánh trứng Battre la mesure đánh nhịp Đập Battre le grain đập lúa Battre les buissons khua bụi rậm (cho thú săn chạy ra) Đập vào; nã vào Le torrent bat les rochers dòng suối đập vào đá Canon qui bat les murailles pháo nã vào thành lũy Dát mỏng Battre le fer dát mỏng sắt Đánh thắng Battre l\'ennemi đánh thắng quân địch Lùng sục; bát Battre les bois lùng sục khắp rừng Battre le pavé bát phố battre en brèche brèche brèche battre l\'air (từ cũ, nghĩa cũ) phí công vô ích battre le fer pendant qu\'il est chaud (nghĩa bóng) lợi dụng thời cơ battre les cartes trộn bài battre monnaie kiếm tiền battre pavillon treo cờ (nước nào) battre son plein đương sôi nổi, đương náo nhiệt Nội động từ Đập Le coeur lui bat tim nó đập, nó đánh trống ngực Vỗ Battre des mains vỗ tay Đập vào La pluie bat contre la vitre mưa đập vào cửa kính Đập đập Porte qui bat cửa đập đập (khi có gió mà không đóng...) battre en retraite rút lui battre froid à quelqu\'un froid froid ne battre plus que d\'une aile aile aile
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lồng vào, khớp vào 1.2 Khít vào 1.3 (quân sự; tiếng lóng, biệt ngữ) giam 1.4 Bọc bìa phụ vào (sách) 1.5 (từ cũ, nghĩa cũ) cho vào hộp 2 Phản nghĩa 2.1 Déboîter Ngoại động từ Lồng vào, khớp vào Emboîter des mortaises khớp mộng Khít vào Pantalon qui emboîte la jambe quần khít vào cẳng (quân sự; tiếng lóng, biệt ngữ) giam Bọc bìa phụ vào (sách) (từ cũ, nghĩa cũ) cho vào hộp emboîter le bas à quelqu\'un theo gót ai, rập theo ai Phản nghĩa Déboîter
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top