Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bòi” Tìm theo Từ | Cụm từ (6.817) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm vỡ, bẻ gãy 1.2 (thân mật) làm hỏng 1.3 Hủy 1.4 Cách chức 1.5 Làm ngừng; gây trở ngại 2 Nội động từ 2.1 Vỡ, gãy, nát 2.2 Bị hỏng, bị phá Ngoại động từ Làm vỡ, bẻ gãy Casser un verre làm vỡ cái cốc la chute lui a cassé le bras nó ngã gãy tay casser du bois bổ củi (thân mật) làm hỏng Il a cassé sa montre nó làm hỏng đồng hồ Hủy Casser un mariage hủy cuộc hôn nhân Cách chức Casser un fonctionnaire cách chức một viên chức Làm ngừng; gây trở ngại Casser le travail ngừng việc à tout casser nhiều lắm là Valoir mille francs à tout casser hết tốc độ Conduire sa voiture à tout casser đặc biệt, lạ lùng Un film à tout casser làm cho sửng sốt casser du grain cưỡng lệnh casser du sucre sur le dos de quelqu\'\'un nói xấu ai casser la cro‰te cro‰te cro‰te casser la gueule (thông tục) dần cho một trận casser la marmite làm cho kiệt quệ, làm cho suy bại casser la tête làm nhức óc, làm mệt óc casser le cou à quelqu\'\'un đánh chết ai, hãm hại ai casser les vitres làm toáng lên casser sa ficelle trốn đi casser sa pipe pipe pipe casser ses oeufs bị trụy thai casser une pièce d\'\'argent đổi tiền cela ne casse rien cái đó chẳng có gì lạ, cái đó chẳng có gì đặc sắc n\'\'en casser que d\'\'une dent không đụng đến một miếng nào qu\'\'est-ce que je lui ai cassé Tôi đá cho nó một trận đến thế nào! tu nous la casses tu nous les casses mày quấy rầy bọn tao quá Nội động từ Vỡ, gãy, nát Poutre qui va casser cái xà sắp gãy Bị hỏng, bị phá [[�a]] casse việc đó hỏng rồi quand la corde est trop tendue elle casse già néo đứt dây
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Nhét mỡ vào (thịt) 1.2 (nghĩa bóng) chêm vào Ngoại động từ Nhét mỡ vào (thịt) Entrelarder un morceau de boeuf nhét mỡ vào một miếng thịt bò (nghĩa bóng) chêm vào Entrelarder un discours de citations chêm trích dẫn vào một bài diễn văn
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Để gắn, để áp, để bôi, để dán 1.2 Danh từ giống đực 1.3 Chất gắn, chất dán Tính từ Để gắn, để áp, để bôi, để dán Pinceau applicateur bút lông để bôi Danh từ giống đực Chất gắn, chất dán
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Hơi thổi 1.2 Hơi thở 1.3 Làn gió 1.4 Hơi bốc 1.5 (nghĩa bóng) khí thế 1.6 (y học) tiếng thổi 1.7 Sức ép (của chất nổ) 1.8 Sức thúc đẩy, nguồn hứng Danh từ giống đực Hơi thổi éteindre la bougie avec son souffle thổi tắt nến Hơi thở écouter le souffle d\'un malade nghe hơi thở của một bệnh nhân Reprendre son souffle lấy lại hơi Làn gió Pas un souffle không một làn gió Hơi bốc Le souffle empoisonné des marécages hơi độc bốc lên từ những đầm lầy (nghĩa bóng) khí thế Le souffle vivifiant de la liberté khí thế đầy sinh khí của tự do (y học) tiếng thổi Souffle systolique tiếng thổi tâm thu Sức ép (của chất nổ) Sức thúc đẩy, nguồn hứng Souffle poétique nguồn thi hứng à bout de souffle hết hơi; kiệt sức avoir du souffle khỏe, dai sức Coureur qui a du souffle có nhiều sức sáng tạo Poète qui a du souffle (thân mật) gan dạ, táo bạo avoir le souffle court ngắn hơi, chưa chi đã thở hồng hộc bruit de souffle (y học) tiếng thổi couper le souffle à quelqu\'un (nghĩa bóng) làm cho ai rất đỗi ngạc nhiên sửng sốt dernier souffle hơi thở cuối cùng effet de souffle sức ép (của chất nổ) en avoir le souffle coupé rất đổi ngạc nhiên exhaler son dernier souffle tắt thở, tắt nghỉ, chết manquer de souffle (nghĩa bóng) thiếu sức sáng tạo n\'avoir plus que le souffle n\'avoir qu\'un souffle de vie không chắc chắn, không bền vững on le renverserait d\'un souffle chỉ thổi cũng ngã souffle vital sức sống
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bồi cát 1.2 Làm giạt (thuyền) lên bãi cát; lái (xe) mắc vào cát 1.3 Phản nghĩa Désensabler. Ngoại động từ Bồi cát La plage est ensablée bờ biển bị cát bồi Làm giạt (thuyền) lên bãi cát; lái (xe) mắc vào cát La tempête a ensablé plusieurs sampans cơn bão đã làm giạt nhiều thuyền lên bãi cát Véhicule ensablé xe mắc vào cát Phản nghĩa Désensabler.
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bãi bồi Danh từ giống đực Bãi bồi
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Thối, ủng, mục, mủn 1.2 Hư hỏng, tệ hại đi 1.3 Chết gí (ở một nơi) 2 Ngoại động từ 2.1 Làm thối, làm ủng, làm mục, làm mủn 2.2 Làm hư, làm hỏng Nội động từ Thối, ủng, mục, mủn Des racines qui pourrissent rễ thối Hư hỏng, tệ hại đi Pourrir dans le vice hư hỏng trong tật xấu Situation qui pourrit tình hình tệ hại đi Chết gí (ở một nơi) Pourrir en prison chết gí trong tù Ngoại động từ Làm thối, làm ủng, làm mục, làm mủn L\'eau pourrit le bois nước làm mục gỗ Làm hư, làm hỏng L\'oisiveté pourrit les hommes sự nhàn rỗi làm hư người ta Mère qui pourrit son enfant mẹ làm hư con
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự cưa, sự xẻ 1.2 Gỗ xẻ (cũng bois de sciage) Danh từ giống đực Sự cưa, sự xẻ Sciage du bois sự xẻ gỗ Gỗ xẻ (cũng bois de sciage)
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bãi chăn thả 1.2 Thức ăn (vật nuôi) 1.3 (thân mật) thức ăn (của người) 1.4 (nghĩa bóng) món ăn (tinh thần), mồi ngon Danh từ giống cái Bãi chăn thả Thức ăn (vật nuôi) L\'oiseau apporte la pâture à ses petits con chim đưa thức ăn đến cho con (thân mật) thức ăn (của người) (nghĩa bóng) món ăn (tinh thần), mồi ngon Les vaniteux sont la pâture des flatteurs những kẻ hay khoe khoang là mồi ngon của những quân nịnh nọt vaine pâture quyền chăn thả trên đồng ruộng sau khi thu hoạch
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự ở cữ, sự đẻ 1.2 Sự đỡ đẻ 1.3 (bóng) sự đẻ ra (một tác phẩm...). Danh từ giống đực Sự ở cữ, sự đẻ Accouchement laborieux sự đẻ khó Accouchement sans douleur sự đẻ không đau Douleurs de l\'accouchement sự đau đẻ Accouchement avant terme sự đẻ non Sự đỡ đẻ Ce médecin a fait des centaines d\'accouchements vị thầy thuốc này từng đỡ đẻ hàng trăm ca (bóng) sự đẻ ra (một tác phẩm...).
"
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Bội bạc, phụ bạc 1.2 (nghĩa bóng) bạc bẽo 1.3 Xấu xí, khó coi 1.4 Phản nghĩa Reconnaissant; fécond, fertile. Avenant, plaisant 1.5 Danh từ 1.6 Kẻ bội bạc, kẻ phụ bạc Tính từ Bội bạc, phụ bạc Ingrat envers un bienfaiteur bội bạc với ân nhân Amante ingrate (từ cũ; nghĩa cũ) tình nhân phụ bạc (nghĩa bóng) bạc bẽo Nature ingrate thiên nhiên bạc bẽo Travail ingrat công việc bạc bẽo Xấu xí, khó coi Figure ingrate bộ mặt khó coi Phản nghĩa Reconnaissant; fécond, fertile. Avenant, plaisant âge ingrat tuổi dậy thì Danh từ Kẻ bội bạc, kẻ phụ bạc
  • Mục lục 1 Tự động từ Tự động từ boissonner boissonner
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tháo móc. 1.2 (nghĩa bóng, thân mật) (đạt) được. 1.3 (thông tục) lấy ở nhà cầm đồ về. 2 Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp 2.1 (quân sự) lén lút. 2.2 (điện học) mất đồng bộ. 2.3 (thân mật) bỏ hoạt động. 3 Phản nghĩa 3.1 Accrocher raccrocher attacher pendre Ngoại động từ Tháo móc. (nghĩa bóng, thân mật) (đạt) được. Décrocher une récompense được một phần thưởng. (thông tục) lấy ở nhà cầm đồ về. Décrocher sa montre lấy đồng hồ về. bâiller à se décrocher la mâchoire (thân mật) ngáp quẹo quai hàm. décorcher la timbale xem timbale. Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp (quân sự) lén lút. Décrocher à la nuit lén lút ban đêm. (điện học) mất đồng bộ. (thân mật) bỏ hoạt động. Phản nghĩa Accrocher raccrocher attacher pendre
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Thái, băm 1.2 Chặt vụng 1.3 Phá tan, phá nhát 1.4 Ngắt quãng 1.5 Gạch gạch; (hội họa) tô nét chải Ngoại động từ Thái, băm Hacher de la viande thái thịt Hacher des herbes băm cỏ Chặt vụng Hacher un poulet chặt vụng con gà Phá tan, phá nhát Hacher un bataillon phá tan một đại đội Blés que la grêle a hachés lúa mì do mưa đá phá nát Ngắt quãng Discours haché d\'applaudissements bài diễn văn bị ngắt quảng bởi những tràng vỗ tay Gạch gạch; (hội họa) tô nét chải La pluie hache le ciel obscur mưa gạch gạch nền trời đen tối hacher de la paille (nghĩa bóng, thân mật) bập bẹ tiếng nước ngoài (chủ yếu tiếng Đức); se faire hacher chịu mọi nguy hiểm để bảo vệ đến cùng
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực antebois antebois
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Vỗ đôm đốp, đập đôm đốp 1.2 Bị bong gân chân (ngựa) 1.3 (thông tục) ngoẻo 1.4 (thông tục) thất bại 2 Ngoại động từ 2.1 Tát tai 2.2 Đóng sập lại 2.3 (thân mật) phung phí 2.4 (thân mật) làm cho mệt lử Nội động từ Vỗ đôm đốp, đập đôm đốp Claquer des mains vỗ tay đôm đốp Bị bong gân chân (ngựa) (thông tục) ngoẻo (thông tục) thất bại L\'affaire a claqué việc đã thất bại claquer du bec (thông tục) đói faire claquer son fouet làm bộ, vênh váo Ngoại động từ Tát tai Claquer un insolent tát tai một đứa hổn láo Đóng sập lại Claquer la porte đóng sập cửa (thân mật) phung phí Claquer un héritage phung phí một gia tài (thân mật) làm cho mệt lử
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự bới, sự đào bới 1.2 Sự khai quật (khảo cổ) 1.3 Hố 1.4 Sự lục soát Danh từ giống cái Sự bới, sự đào bới Sự khai quật (khảo cổ) Hố Sự lục soát
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Thuật bói bài Danh từ giống cái Thuật bói bài
  • BaamBoo-Tra Từ không phải là một cuộc khẩu chiến Trong cộng đồng BaamBoo-Tra Từ , mọi người đối xử với nhau một cách hòa nhã với thái độ hợp tác, cùng xây dựng. Không lăng mạ, bôi nhọ hoặc dùng các lời lẽ thiếu văn hoá đối với những người không có cùng quan điểm với mình. Hơn thế nữa, các thành viên được khuyến khích giải quyết các vấn đề bằng các biện pháp có học, với những lời thảo luận nhã nhặn. Xin đừng mở mới hoặc sửa đổi một mục từ chỉ vì để chứng minh các luận điểm của mình. Cũng không được có những hành vi đe dọa dưới bất kỳ hình thức nào đối với bất kỳ thành viên nào của BaamBoo-Tra Từ . Bất cứ lời đe doạ nào cũng sẽ bị xóa bỏ và thành viên đó có thể bị treo quyền sử dụng. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi phát triển cộng đồng vô chính phủ BaamBoo-Tra Từ được biết đến bởi yếu tố mở và tự do, tuy nhiên sự tự do và tính mở này giới hạn trong mục đích xây dựng một bộ từ điển tri thức phục vụ cộng đồng. Do vậy, BaamBoo-Tra Từ không phải là một diễn đàn dành cho các bài diễn văn về tự do ngoài luật định vi phạm luật pháp của nhà nước XHCN Việt Nam. Thực tế, BaamBoo-Tra Từ là một dự án mở và tự quản lý, điều này không có nghĩa dùng để phát triển các cộng đồng vô chính phủ. Mục đích của chúng ta là xây dựng từ điển tham chiếu thông dụng cho cộng đồng chứ không phải phát triển cộng đồng chống chính phủ. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi thử nghiệm về dân chủ BaamBoo-Tra Từ cũng không phải là nơi thử nghiệm mô hình dân chủ. Phương thức chủ yếu để tìm kiếm sự đồng thuận là thông qua thảo luận, chứ không phải là biểu quyết. Do vậy, các ý kiến của đa số không thể coi là nguyên tắc hoạt động của BaamBoo-Tra Từ . Tuy nhiên, các biểu quyết trong BaamBoo-Tra Từ vẫn thường xuyên được sử dụng, kết quả của những biểu quyết này thường chỉ là một trong những giải pháp để đưa ra quyết định cuối cùng. Những thảo luận bên trong từng biểu quyết là cực kỳ quan trọng để thu nhận được sự đồng thuận. BaamBoo-Tra Từ không quan liêu Trong quá trình BaamBoo-Tra Từ hoạt động, khá nhiều các nguyên tắc, quy định và bán quy định được cộng động người sử dụng BaamBoo-Tra Từ xây dựng để định hướng chung, hạn chế các thảo luận không cần thiết. Tuy nhiên, các quy định đấy không phải là bất biến, chúng có thể được thảo luận và viết lại bất kỳ lúc nào. Trong quá trình thảo luận để giải quyết các bất đồng, việc dẫn chứng các nguyên tắc, quy định của BaamBoo-Tra Từ chỉ là một trong nhiều cách lập luận, phân tích. Do đó, khi xây dựng những nguyên tắc và quy định cũng cần tránh hoặc giảm thiểu sự cứng nhắc.
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đáy 1.2 Phần dính đáy, một ít (thường un fond de) 1.3 Chỗ sâu nhất, chỗ trong cùng 1.4 Chiều sâu 1.5 Bề sâu 1.6 Bản chất, cái cơ bản 1.7 Nền, phông 1.8 (sân khấu) cảnh phông 1.9 Nội dung 1.10 (thể dục thể thao) sự dai sức 1.11 Phản nghĩa Surface. Haut; dessus. Bord, entrée, ouverture. Apparence, dehors, extérieur 1.12 Đồng âm Fonds, fonts. Danh từ giống đực Đáy Le fond d\'un puits đáy giếng Le fond du coeur đáy lòng Phần dính đáy, một ít (thường un fond de) Un fond de verre chút ít rượu (vừa dính đáy) Chỗ sâu nhất, chỗ trong cùng Le fond d\'une région chỗ sâu nhất trong vùng Le fond d\'une boutique chỗ trong cùng một cửa hàng Chiều sâu La sonde indique vingt mètres de fond máy dò chỉ chiều sâu 20 mét Bề sâu Aller jusqu\'au fond des choses đi vào tận bề sâu của sự việc Bản chất, cái cơ bản Le fond du caractère bản chất của tính tình Nền, phông Le fond d\'un tableau nền của một bức tranh (sân khấu) cảnh phông Nội dung Le fond et la forme nội dung và hình thức (thể dục thể thao) sự dai sức Avoir du fond dai sức à fond đến cùng, thấu đáo aller au fond (hàng hải) chìm article de fond bài xã luận (báo) au fond dans le fond thực ra courir à fond de train chạy ba chân bốn cẳng de fond en comble từ đầu đến cuối, toàn bộ être à fond de cale (thông tục) cạn tiền faire fond sur tin vào, tín nhiệm le fin fond chỗ cùng kiệt le fond du sac tư tưởng thầm kín pousser du fond đẩy sào (thuyền) Phản nghĩa Surface. Haut; dessus. Bord, entrée, ouverture. Apparence, dehors, extérieur Đồng âm Fonds, fonts.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top