Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bòi” Tìm theo Từ | Cụm từ (6.817) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bờ, mép, miệng, vành 1.2 (hàng hải) mạn tàu; tàu 2 Phản nghĩa Centre, intérieur, milieu; fond 2.1 ( số nhiều) (thơ ca) phương trời xa Danh từ giống đực Bờ, mép, miệng, vành Bord de la rivière bờ sông Bord de la table mép bàn Bord de la tasse miệng tách Chapeau à large bord mũ rộng vành (hàng hải) mạn tàu; tàu Monter à bord lên tàu Les hommes du bord thủy thủ Phản nghĩa Centre, intérieur, milieu; fond ( số nhiều) (thơ ca) phương trời xa à pleins bords đầy tràn à ras bords đầy ắp au bord de bên lề, sát bên, ở gần Au bord de la route �� bên lề đường au bord des larmes sắp khóc être au bord du gouffre (nghĩa bóng) ở bên bờ vực thẳm, suy bại đến nơi bord à bord sát cạnh nhau bord d\'attaque mép trước (cánh máy bay) être du bord de quelqu\'un tán thành ai, về phe ai jeter par-dessus bord ném xuống biển journal de bord sổ nhật ký tàu biển les sombres bords âm phủ rouge bord cốc rượu vang đầy virer de bord thay đổi lập trường
"
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 (tục) đánh rắm 1.2 Nổ 1.3 Vỡ; gãy; đứt 2 Ngoại động từ 2.1 (péter du feu) xem feu Nội động từ (tục) đánh rắm Nổ Le bois pète dans le feu củi nổ trong lửa un ballon qui pète quả bóng nổ Vỡ; gãy; đứt La ficelle a pété dây đứt manger à s\'en faire péter la sousventrière (thông tục) ăn đến nứt bụng ra péter dans la main (thân mật) hỏng, thất bại péter dans la soie ăn mặc diện péter plus haut que le cul cho mình là trời đất; qúa tự phụ Ngoại động từ (péter du feu) xem feu péter de flammes như péter du feu
  • Mục lục 1 Danh t? gi?ng d?c 1.1 Cái dánh, cái d?p, cái dá, cái d?m, nhát... 1.2 S? xúc ph?m, s? làm thuong t?n; cú 1.3 S? dánh nhau 1.4 V?t thuong 1.5 Phát 1.6 Ti?ng gõ, ti?ng d?p, ti?ng 1.7 Tr?n, m? 1.8 Qu?n, cú (hành d?ng d?t ng?t và m?o hi?m) 1.9 Cái c? d?ng, cái hích 1.10 H?p, mi?ng 1.11 V?n 1.12 L?n 1.13 D?ng âm Cou, co‰t Danh t? gi?ng d?c Cái dánh, cái d?p, cái dá, cái d?m, nhát... Coup de poing cái d?m Coup de pied cái dá Coup de couteau nhát dao S? xúc ph?m, s? làm thuong t?n; cú Un coup de surprise m?t cú b?t ng? S? dánh nhau En venir aux coups thành ra dánh nhau V?t thuong Tomber percé de coups ngã xu?ng b? nhi?u v?t thuong Phát Coup de fusil phát súng Coup de canon phát d?i bác Ti?ng gõ, ti?ng d?p, ti?ng Coups frappés à la porte ti?ng gõ c?a Coups de cloche ti?ng chuông Tr?n, m? Coup de vent tr?n gió Qu?n, cú (hành d?ng d?t ng?t và m?o hi?m) Il a réussi son coup qu?n dó nó dã thành công Cái c? d?ng, cái hích Coup de coude cái hích khu?u tay H?p, mi?ng Un coup de vin m?t h?p ru?u vang V?n Coup de fortune v?n may Coup du sort s? v?n L?n Au premier coup ngay l?n d?u Pour ce coup l?n này à coups de dánh v?i A coups de bâton �� dánh v?i g?y à coup s‰r ch?c ch?n à tout coup à tous les coups m?i l?n; trong m?i d?p avoir un coup dans le nez avoir un coup dans l\'aile (thân m?t) ngà ngà say beau coup (th? d?c th? thao) cái dánh hay quá; (m?a mai) cái dánh d? quá boire un coup (thân m?t) suýt ch?t du?i cheveux en coup de vent d?u tóc r?i bù coup bas hành d?ng lén lút hèn h? coup dans l\'eau coup d\'épée dans l\'eau coup en l\'air vi?c làm vô ích coup d\'arrosoir tr?n mua coup d\'audace vi?c làm táo b?o coup de balai balai balai coup de bec l?i châm ch?c coup de boutoir boutoir boutoir coup de chapeau cái c?t mu chào coup de chien tai h?a b?t ng? coup de ciseaux s? c?t xén (m?t bài) coup de collier s? n? l?c, s? g?ng s?c coup de crayon coup de pinceau (nghia bóng) tài nang h?i h?a coup de dent l?i châm ch?c coup d\'éclat vi?c l?ng l?y; vi?c khác thu?ng coup d\'épingle épingle épingle coup d\'essai essai essai coup d\'Etat état état coup de feu feu feu coup de fil (thân m?t) s? g?i dây nói coup de filet m? lu?i, s? b?t b? coup de force b?o l?c coup de foudre tình yêu d?t nhiên, ti?ng sét ái tình coup de fouet fouet fouet coup de grâce phát súng ân hu? coup de Jarnac dòn quy?t d?nh b?t ng? coup de l\'étrier étrier étrier coup de main s? dánh úp coup de ma†tre ma†tre ma†tre coup de mer tr?n bão bi?n coup de patte patte patte coup de poing sur la table s? tr?n áp coup de pompe (ti?ng lóng, bi?t ng?) s? ki?t s?c coup de soleil c?m n?ng coup de tête vi?c làm hung hang không suy nghi, vi?c làm li?u coup de théâtre s? chuy?n bi?n b?t ng? coup de Trafalgar tai bi?n b?t ng? coup de vieux vieux vieux coup d\'oeil c?nh bao quát; s? nhìn bao quát coup double m?t phát trúng hai coup du lapin (ti?ng lóng, bi?t ng?) cú gi?t ngu?i coup du père [[Fran�ois]] père père coup dur cu?c hành quân nguy hi?m coup fourré vi?c làm không k?t qu? coup monté vi?c s?p d?t d? h?i ngu?i coup sur coup liên t?c, h?t cái này d?n cái khác du coup trong tru?ng h?p ?y, chính vì th? du même coup cùng lúc, cung d?p ?y d\'un coup d\'un seul coup m?t lu?t du premier coup ngay lúc d?u, ngay bu?c d?u encore un coup (t? cu, nghia cu) l?i m?t l?n n?a en mettre en jeter un coup (thân m?t) ra s?c, c? g?ng en prendre un coup en prendre un bon coup b? tan tành, b? hu h?ng être aux cent coups cent cent être dans le coup (thân m?t) có tham d? vào; hi?u rõ tình hình être secret comme un coup de canon toe toe, không kín dáo faire d\'une pierre deux coups làm m?t du?c hai faire le coup de poing d?m nhau, th?i nhau faire les quatre cents coups s?ng b?a bãi le coup de pied de l\'âne âne âne marquer le coup (nghia bóng) ghi nh? l?y (m?t s? vi?c quan tr?ng) monter le coup à quelqu\'un (thông t?c) dánh l?a ai rabattre les coups dàn hòa regarder les coups compter les coups xem ngu?i ta dánh nhau mà không can thi?p recevoir un coup de pied b? th?t b?i; ch?u s? nh?c sale coup (thân m?t) vi?c khó khan, vi?c t?i t? sans coup férir férir férir sous le coup de du?i ?nh hu?ng c?a; b? de d?a b?i sur le coup ngay l?p t?c sur le coup de midi dúng gi?a trua tenir le coup (thân m?t) ch?u d?ng du?c (gian kh?, v?t v?...) tout à coup b?ng ch?c, b?ng dung, h?t nhiên, b?t thình lình tout d\'un coup b?ng dâu dùng m?t cái valoir le coup (thân m?t) dáng công D?ng âm Cou, co‰t
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người bôi lem luốc Danh từ Người bôi lem luốc barbouilleur de papier nhà văn dở
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sữa Danh từ giống đực Sữa Lait de vache sữa bò Lait d\'amande sữa hạnh (nhân) Lait artificiel sữa nhân tạo Lait caillé sữa đông, sữa vón cục Lait de chaux sữa vôi Lait concentré sữa cô đặc Lait écrémé sữa đã tách kem Lait fermenté sữa lên men Lait de suite sữa ăn thế sữa mẹ (trẻ từ bốn tháng) boire du lait boire boire cochon de lait cochon cochon dent de lait dent dent fièvre de lait (y học) sốt cương sữa frère de lait anh (em) cùng vú nuôi lait de chaux chaux chaux lait de coco coco coco lait de poule sữa trứng gà (lòng đỏ trứng gà đánh với sữa nóng và đường) monter comme une soupe au lait dễ phát cáu petit lait nước sữa se mettre au lait theo chế độ ăn sữa soeur de lait chị (em) cùng vú nuôi sucer le lait hấp thụ từ khi còn trứng nườc vache à lait bò sữa (nghĩa đen) (nghĩa bóng)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người bôi lem luốc Danh từ Người bôi lem luốc barbouilleur de papier nhà văn dở
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm chết ngạt, bóp ngạt 1.2 Làm nghẹt thở, làm nghẹn ngào 1.3 Dập tắt 1.4 Dập, im đi 1.5 Làm cho nhẹ tiếng 1.6 át 1.7 (bếp núc) ninh hơi (thịt) 1.8 (thông tục) nốc sạch 2 Nội động từ 2.1 Nghẹt thở 3 Phản nghĩa 3.1 Allumer Exalter exciter Ngoại động từ Làm chết ngạt, bóp ngạt étouffer un pigeon bóp ngạt con bồ câu Làm nghẹt thở, làm nghẹn ngào La colère l\'étouffe sự tức giận làm cho nó nghẹn ngào Dập tắt étouffer du charbon dập tắt than étouffer une révolte dập tắt cuộc khởi nghĩa Dập, im đi étouffer un scandale ỉm đi một việc tai tiếng Làm cho nhẹ tiếng étouffer les pas làm cho nhẹ tiếng bước đi át La chanson étouffe le bombardement tiếng hát át tiếng bom (bếp núc) ninh hơi (thịt) (thông tục) nốc sạch étouffer une bouteille nốc sạch cả chai Nội động từ Nghẹt thở On étouffe ici ở đây nghẹt thở étouffer de rire cười sằng sặc Phản nghĩa Allumer Exalter exciter
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bôi nhem nhuốc 1.2 (thân mật) làm lạc ý nghĩ, làm cho lúng túng Ngoại động từ Bôi nhem nhuốc Embarbouiller son visage bôi mặt nhem nhuốc (thân mật) làm lạc ý nghĩ, làm cho lúng túng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Phụ, thứ yếu 1.2 Trung đẳng, trung cấp, trung học 1.3 Bậc hai, thứ cấp, thứ sinh, thứ phát 2 Danh từ giống đực 2.1 Trung học 2.2 (điện học) cuộn dây thứ cấp 2.3 (địa lý, địa chất) đại trung sinh 2.4 (kinh tế) tài chính khu vực II Tính từ Phụ, thứ yếu Rôle secondaire vai trò phụ Trung đẳng, trung cấp, trung học école secondaire trường trung cấp, trường trung học Bậc hai, thứ cấp, thứ sinh, thứ phát Bobinage secondaire (điện học) cuộn dây thứ cấp Hémorragie secondaire (y học) cháy máu thứ phát Bois secondaire (thực vật học) gỗ bậc hai ère secondaire (địa lý, địa chất) đại trung sinh secteur secondaire (kinh tế) tài chính khu vực II Danh từ giống đực Trung học Les professeurs du secondaire các giáo viên trung học (điện học) cuộn dây thứ cấp (địa lý, địa chất) đại trung sinh (kinh tế) tài chính khu vực II
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Bay 1.2 Chạy như bay 1.3 Truyền nhanh 1.4 (văn học) thấm thoắt 2 Ngoại động từ 2.1 Đuổi bắt (nói về chim săn) 2.2 Ăn trộm, ăn cắp 2.3 Bóc lột Nội động từ Bay Animaux capables de voler động vật bay được Pilote qui cesse de voler phi công thôi không bay nữa Flèche qui vole tên bay le vent fait voler la poussière gió làm bay bụi Chạy như bay Ce cheval vole con ngựa này chạy như bay Voler au secours de quelqu\'un chạy như bay đi cứu ai Truyền nhanh Cette nouvelle vole de bouche en bouche tin ấy truyền nhanh từ người này qua người khác (văn học) thấm thoắt Le temps vole thời gian thấm thoắt on entendrait voler une mouche lặng như tờ voler de ses propres ailes aile aile vouloir voler avant d\'avoir des ailes chưa vỡ bọng cứt đã đòi bay bổng Ngoại động từ Đuổi bắt (nói về chim săn) Vautour volant un lièvre chim ưng đuổi bắt con thỏ Ăn trộm, ăn cắp Voler une montre ăn cắp một đồng hồ Voler un secret ăn cắp một bí mật Bóc lột Marchand qui vole un acheteur người bán hàng bóc lột người mua ne l\'avoir pas volé (thân mật) đáng kiếp, đáng đời qui vole un oeuf vole un boeuf ăn cắp quen thân; bé ăn trộm trứng, lớn ăn trộm gà
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Nấu 1.2 Nung (gạch, vôi) 1.3 Đồng âm Cuir 2 Nội động từ 2.1 Nấu 2.2 Chín 2.3 (nghĩa bóng) đau rát (như bị bỏng) 2.4 Nóng qúa Ngoại động từ Nấu Cuire de la viande nấu thịt Nung (gạch, vôi) dur à cuire (thân mật) chịu đựng giỏi Đồng âm Cuir Nội động từ Nấu Cuire à gros bouillon nấu sôi sùng sục Chín Légumes qui cuisent mal rau luộc chưa chín (nghĩa bóng) đau rát (như bị bỏng) Les yeux me cuisent mắt tôi đau rát Nóng qúa On cuit ici ở đây nóng quá cuire dans son jus (thân mật) trơ trọi, không người giúp đỡ être cuit (thân mật) bị thua, thất bại il vous en cuira anh sẽ bị rầy rà về việc đó
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Rượu vang, rượu nho 1.2 Rượu 1.3 Sự say rượu 1.4 Đồng âm Vain, vingt. Danh từ giống đực Rượu vang, rượu nho Vin doux gazéifié rượu vang dịu/có ga Vin sec rượu vang khô, rượu vang không pha Vin mousseux rượu vang bọt Rượu Vin de fruits rượu quả Vin de quinquina rượu canh ki na Sự say rượu Avoir le vin triste say rượu ỉu xìu à bon vin point d\'enseigne hữu xạ tự nhiên hương chaque vin a sa lie việc gì cũng có mặt trái entre deux vins entre entre mettre de l\'eau dans son vin eau eau pointe de vin sự chếch choáng say porter mal son vin không uống rượu được quand le vin est tiré il faut le boire đã trót phải trét vin à faire danser les chèvres chèvre chèvre vin d\'honneur tiệc rượu mừng Đồng âm Vain, vingt.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đắng 1.2 Cay đắng, đau khổ 1.3 Gay gắt, chua cay 1.4 Phản nghĩa Doux; agréable; affectueux, aimable 2 Danh từ giống đực 2.1 Rượu thuốc vỏ đắng (ngâm các vỏ cây có vị đắng và bổ) 2.2 (từ cũ, nghĩa cũ) mật (bò, cá) 2.3 (hàng hải) vật làm mốc (ở bờ biển) Tính từ Đắng Avoir la bouche amère đắng mồm Confiture d\'oranges amères mứt cam đắng Cay đắng, đau khổ Rire d\'un rire amer cười cay đắng Gay gắt, chua cay Critique amère lời phê bình gay gắt Raillerie amère lời chế giễu chua cay Phản nghĩa Doux; agréable; affectueux, aimable Danh từ giống đực Rượu thuốc vỏ đắng (ngâm các vỏ cây có vị đắng và bổ) Maladie de l\'amer sự trở đắng (của rượu vang) (từ cũ, nghĩa cũ) mật (bò, cá) Amer de boeuf mật bò (hàng hải) vật làm mốc (ở bờ biển)
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Than 1.2 Than vẽ; bức vẽ than 1.3 Bệnh than Danh từ giống đực Than Charbon de bois than củi Than vẽ; bức vẽ than Bệnh than être sur des charbons ardents như ngồi trên lò than hồng (nghĩa bóng)
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Biến cố, nỗi gian truân 1.2 Sự mạo hiểm, cuộc phiêu lưu 1.3 Cuộc dan díu (về tình dục) Danh từ giống cái Biến cố, nỗi gian truân Les aventures de la vie những nỗi gian truân trong cuộc sống Sự mạo hiểm, cuộc phiêu lưu Aimer les aventures thích mạo hiểm Film d\'aventures phim phiêu lưu mạo hiểm L\'esprit d\'aventure óc mạo hiểm, óc phiêu lưu Cuộc dan díu (về tình dục) à l\'aventure không có chủ định chercher aventure cầu may dire la bonne aventure à qqn bói cho ai, đoán số cho ai diseur de bonne aventure diseuse de bonne aventure ông thầy bói, bà thầy bói par aventure (văn học) tình cờ, ngẫu nhiên
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đánh véc ni, quang dầu 1.2 Đánh bóng 1.3 Bóng láng 1.4 (thân mật) (có) số đỏ Tính từ Đánh véc ni, quang dầu Bois verni gỗ đánh véc ni Đánh bóng Souliers vernis giày đánh bóng Bóng láng Des feuilles vernies lá bóng láng (thân mật) (có) số đỏ Des gars vernis những anh chàng có số đỏ
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Dựng lên, xù lên (tóc, lông), làm dựng lên, làm xù lên 1.2 Cắm tua tủa 1.3 Làm đầy dẫy 1.4 (nghĩa bóng) làm cho nổi tức; làm cho ngờ vực 2 Phản nghĩa 2.1 Aplatir Lisser adoucir calmer Ngoại động từ Dựng lên, xù lên (tóc, lông), làm dựng lên, làm xù lên Le lion hérisse sa crinière sư tử xù bờm Le froid hérisse les poils rét làm dựng lông lên Cắm tua tủa Hérisser un mur de tessons de bouteilles cắm mảnh chai tua tủa vào tường Làm đầy dẫy Dictée hérissée de difficultés bài chính tả đầy dẫy từ khó (nghĩa bóng) làm cho nổi tức; làm cho ngờ vực Cela me hérisse điều đó làm cho tôi nổi tức Phản nghĩa Aplatir Lisser adoucir calmer
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không thể thối rữa, không thể mục nát 1.2 Phản nghĩa Putrescible; biodégradable Tính từ Không thể thối rữa, không thể mục nát Bois imputrescible gỗ không mục nát Phản nghĩa Putrescible; biodégradable
  • Danh từ giống đực Chè, trà Plantation de thé đồn điền chè Une boîte de thé một bao chè Thé de fleur chè hột, chè nụ Boire du thé uống nước trà Tiệc trà Être invité à un thé được mời dự một tiệc trà thé du Mexique cây dầu giun thé du Paraguay cây nhựa tuồi Pa-ra-goay
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Chai 1.2 ( số nhiều) nhà xí (trên tàu thủy) Danh từ giống cái Chai Bouteille en verre chai thủy tinh Boire une bouteille de bière uống một chai bia ( số nhiều) nhà xí (trên tàu thủy) aimer la bouteille (thân mật) thích uống rượu bouteille à l\'encre (thân mật) việc rối rắm laisser sa raison au fond de la bouteille say khướt, say mèm prendre de la bouteille (thân mật) già đi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top