Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bòi” Tìm theo Từ | Cụm từ (6.817) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Viền, cạp 2 Phản nghĩa Déborder 2.1 Ở quanh, ở bờ của 2.2 (hàng hải) lát tôn (tàu) 2.3 (hàng hải) căng (buồm) 2.4 (hàng hải) đi dọc (theo) 2.5 (quân sự) chiếm ven Ngoại động từ Viền, cạp Border un manteau de fourrure viền lông thú vào áo khoác Phản nghĩa Déborder Ở quanh, ở bờ của Une route bordée d\'arbres con đường bên bờ có cây (hàng hải) lát tôn (tàu) (hàng hải) căng (buồm) (hàng hải) đi dọc (theo) Border les côtes đi dọc bờ biển (quân sự) chiếm ven Border un bois chiếm ven rừng border un lit giắt giường border une planche (nông nghiệp) vén cao bờ luống (rau...)
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 ��m, ấm áp 1.2 (nghĩa bóng) hững hờ, lạnh nhạt 2 Phó từ 2.1 ��m Tính từ ��m, ấm áp Eau tiède nước ấm Climat tiède khí hậu ấm áp (nghĩa bóng) hững hờ, lạnh nhạt Un ami tiède một người bạn hững hờ Phó từ ��m Boire tiède uống thức uống ấm
"
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đồng bôlivianô (tiền Bô-li-vi) Danh từ giống đực Đồng bôlivianô (tiền Bô-li-vi)
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Nổ lét đét 1.2 Nổi bọt 1.3 Long lanh 1.4 Linh lợi, linh hoạt 1.5 Hớn hở 1.6 (từ cũ, nghĩa cũ) sốt ruột rạo rực (cũng) pétiller d\' impatience Nội động từ Nổ lét đét Le bois pétille củi nổ lét đét Nổi bọt Le vin de Champagne pétille rượu săm banh nổi bọt Long lanh Des yeux qui pétillent mắt long lanh Linh lợi, linh hoạt L\'esprit qui pétille trí óc linh lợi Hớn hở (từ cũ, nghĩa cũ) sốt ruột rạo rực (cũng) pétiller d\' impatience
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Khắc 1.2 (kỹ thuật) cắt gọt (các chỗ xơ trên mặt kim loại) 1.3 (nghĩa bóng) làm thành vết nhăn sâu Ngoại động từ Khắc Buriner une planche de bois khắc tấm gỗ (kỹ thuật) cắt gọt (các chỗ xơ trên mặt kim loại) (nghĩa bóng) làm thành vết nhăn sâu Les soucis ont buriné son visage lo lắng đã làm cho mặt anh ta có vết nhăn sâu
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Im lặng; lặng lẽ 1.2 Êm 1.3 Danh từ giống đực 1.4 (kỹ thuật) bộ tiêu âm, bột triệt âm 1.5 Phản nghĩa Bruyant, sonore. Bavard, volubile. Tính từ Im lặng; lặng lẽ Demeurer silencieux ngồi im lặng Bois silencieux khu rừng im lặng Pas silencieux bước đi lặng lẽ Homme silencieux con người lặng lẽ Êm Un moteur silencieux động cơ chạy êm Danh từ giống đực (kỹ thuật) bộ tiêu âm, bột triệt âm Phản nghĩa Bruyant, sonore. Bavard, volubile.
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Quy định giá 1.2 Quy định lệ phí 1.3 Đánh thuế 1.4 (nghĩa bóng) cho là, coi như là, gọi là Ngoại động từ Quy định giá Prix taxés giá quy định Quy định lệ phí Taxer les dépens quy định án phí Đánh thuế Taxer les boissons đánh thuế các đồ uống (nghĩa bóng) cho là, coi như là, gọi là Taxer quelqu\'un d\'avarice cho ai là keo kiệt Les manières qu\'on taxe de folie những cử chỉ mà người ta gọi là điên rồ
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Chẻ 1.2 Xẻ 1.3 Nứt, rạn 1.4 Rộng ra Tính từ Chẻ Du bois fendu củi đã chẻ Xẻ Jupe fendue derrière váy xẻ sau Nứt, rạn Marbe fendu đá hoa bị nứt Rộng ra Bouche fendue jusqu\'aux oreilles miệng rộng đến tận tai
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Được, thu được, kiếm được 1.2 Được lợi 1.3 Thắng 1.4 Trúng 1.5 Đáng được 1.6 Mua chuộc 1.7 Đi đến 1.8 Lan đến, lan sang 1.9 (nghĩa bóng) chinh phục được 2 Nội động từ 2.1 Tốt lên 2.2 Được lợi, có lợi 2.3 Lan ra 2.4 (từ cũ; nghĩa cũ) ra ăn cỏ 2.5 Phản nghĩa Perdre. Echouer, reculer. Abandonner, éloigner ( s\'), quitter Ngoại động từ Được, thu được, kiếm được Gagner de l\'argent kiếm được tiền Gagner un procès được kiện Được lợi Gagner du temps được lợi thời gian Thắng Gagner la bataille thắng trận Trúng Gagner un lot trúng số Đáng được Il l\'a bien gagné anh ta đáng được cái đó; (mỉa mai) đáng kiếp hắn ta Mua chuộc Gagner des témoins mua chuộc nhân chứng Đi đến Gagner la frontière đi đến biên giới Lan đến, lan sang Le feu gagne le toit lửa lan sang mái nhà (nghĩa bóng) chinh phục được Gagner l\'affection chinh phục được lòng trìu mến gagner du terrain terrain terrain Nội động từ Tốt lên Le vin gagne en bouteille rượu vang đóng chai thì ngon hơn (tốt lên) Được lợi, có lợi Il gagne à être connu anh ta được biết đến là điều có lợi cho anh ta Lan ra Le feu gagne rapidement lửa lan ra nhanh chóng (từ cũ; nghĩa cũ) ra ăn cỏ Le lapin sort du bois pour gagner dans les prés con thỏ ra khỏi rừng đến ăn ở đồng cỏ Phản nghĩa Perdre. Echouer, reculer. Abandonner, éloigner ( s\'), quitter
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự sẩy thai 1.2 Sự phá thai 1.3 (nông nghiệp) sự thui, sự chột 1.4 (nghĩa bóng) sự thất bại 1.5 Phản nghĩa Aboutissement, réussite, succès Danh từ giống đực Sự sẩy thai Sự phá thai (nông nghiệp) sự thui, sự chột (nghĩa bóng) sự thất bại Phản nghĩa Aboutissement, réussite, succès
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Ngựa 1.2 (nghĩa bóng) người hoạt động, người chịu khó 1.3 ( số nhiều) kỵ binh 1.4 (khoa đo lường) như cheval-vapeur Danh từ giống đực Ngựa Cheval de course ngựa đua Cheval de selle ngựa (để) cưỡi Cheval de trait ngựa kéo Cheval de bât ngựa thồ Cheval mal mis ngựa bất kham Cheval mécanique ngựa máy (có bánh xe, cho trẻ con chơi) (nghĩa bóng) người hoạt động, người chịu khó C\'est un cheval à l\'ouvrage quả là một người chịu khó làm việc ( số nhiều) kỵ binh Troupe de mille chevaux doàn quân một nghìn kỵ binh (khoa đo lường) như cheval-vapeur à cheval cưỡi ngựa Se promener à cheval �� cưỡi ngựa đi dạo chơi à cheval sur cưỡi lên; ngồi bỏ hai chân hai bên à cheval sur sa chaise theo đúng, giữ nghiêm túc Être à cheval sur son droit �� theo đúng quyền hạn của mình à cheval sur la probité vắt ngang trên Propriété à cheval sur deux communes �� miếng đất vắt ngang trên hai xã brider son cheval par la queue làm trái khoáy cela ne se trouve point dans le pas d\'un cheval cái đó khó kiếm lắm, đáy biển mò kim changer son cheval borgne contre un aveugle đổi ngựa chột lấy ngựa mù, già kén kẹn hom cheval dans la main cheval bien mis ngựa dễ bảo, ngựa thuần cheval de bataille bataille bataille cheval de bois tai nạn máy bay (khi đổ vấp phải vật chướng ngại) cheval de frise tấm chông (thanh sắt hay tấm ván có gai) cheval de manège ngựa trường tập cheval de retour (nghĩa bóng) người tái phạm cheval de Troie kẻ nội ứng fièvre de cheval cơn sốt dữ dội médecine de cheval remède de cheval thuốc công phạt, thuốc mạnh lắm monter sur ses grands chevaux nổi khùng n\'avoir ni cheval ni mule túng bấn travailler comme un cheval làm hì hục, làm việc như trâu cày
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lại rót 1.2 Rót lại vào 1.3 (kế toán) chuyển Ngoại động từ Lại rót Reverser à boire lại rót uống Rót lại vào Reverser du vin dans la bouteille rót lại rượu vào chai (kế toán) chuyển Reverser un excédent sur un compte chuyển số thừa sang một tài khoản
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bóc vỏ. 1.2 Xay 1.3 (thân mật) bóc mai. 1.4 (nghĩa bóng) phân tích kỹ. Ngoại động từ Bóc vỏ. Décortiquer un chêne bóc vỏ cây sồi. Décortiquer l\'arachide bóc vỏ lạc. Xay Décortiquer du riz xay lúa. (thân mật) bóc mai. Décortiquer les crabes bóc mai cua. (nghĩa bóng) phân tích kỹ. Décortiquer un texte phân tích kỹ một bài văn
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Thổi 1.2 Thở 2 Ngoại động từ 2.1 Thổi 2.2 Thổi băng 2.3 Nói thầm, rỉ (tai) 2.4 Nhắc 2.5 Gợi (ý) 2.6 (thân mật) giành, giật 2.7 (thân mật) làm ngạc nhiên, làm sửng sốt Nội động từ Thổi Souffler sur un potage thổi cháo Le vent souffle gió thổi Thở Souffler comme un boeuf thở như bò Laissez-le souffler un instant cho anh ấy thở một chút đã ne pas souffler im lặng, không nói năng gì Ngoại động từ Thổi Souffler la bougie thổi cây nến Souffler une vessie thổi cái bong bóng Le vent lui souffle de la poussière au visage gió thổi cái bong bóng Thổi băng Explosion qui a soufflé la maison sức nổ đã thổi băng ngôi nhà Nói thầm, rỉ (tai) Souffler un secret à l\'\'oreille rỉ tai một điều bí mật Nhắc Souffler un acteur nhắc một diễn viên Souffler à un élèvé sa [[le�on]] nhắc bài cho một học sinh Gợi (ý) Souffler une bonne idée à quelqu\'\'un gợi cho ai một ý hay (thân mật) giành, giật On lui a soufflé sa place người ta đã giành mất chỗ của nó (thân mật) làm ngạc nhiên, làm sửng sốt Son attitude m\'\'a soufflé thái độ của nó làm cho tôi sửng sốt ne souffler mot mot mot souffler le chaud et le froid chaud chaud souffler le feu gây mâu thuẫn, gây thù hằn
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Im lặng; lặng lẽ 1.2 Êm 1.3 Danh từ giống đực 1.4 (kỹ thuật) bộ tiêu âm, bột triệt âm 1.5 Phản nghĩa Bruyant, sonore. Bavard, volubile. Tính từ Im lặng; lặng lẽ Demeurer silencieux ngồi im lặng Bois silencieux khu rừng im lặng Pas silencieux bước đi lặng lẽ Homme silencieux con người lặng lẽ Êm Un moteur silencieux động cơ chạy êm Danh từ giống đực (kỹ thuật) bộ tiêu âm, bột triệt âm Phản nghĩa Bruyant, sonore. Bavard, volubile.
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bài hát, bài ca 1.2 Tiếng hót, tiếng kêu, tiếng rì rầm 1.3 Lời nói nhàm; lời nói hão Danh từ giống cái Bài hát, bài ca Chanson populaire dân ca Tiếng hót, tiếng kêu, tiếng rì rầm La chanson des cigales tiếng ve kêu La chanson des foréts tiếng rì rầm của rừng Lời nói nhàm; lời nói hão Chansons que tout cela toàn là lời nói hão chanson à boire bài ca tụng rượu chanson de geste anh hùng ca chanter toujours la mêne chanson lúc nào cũng chỉ nói có thế thôi l\'air ne fait pas la chanson tốt danh không lành tiếng le ton fait la chanson nghe giọng nói hiểu tấm lòng mettre en chanson (thân mật) làm vè chế giễu; chế giễu voilà bien une autre chanson (thân mật) đó là một khó khăn mới
  • Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Thoát bỏ, giải khỏi. 1.2 Quang ra; được khai thông. 1.3 Thoát ra, bốc lên. 1.4 (nghĩa bóng) rõ ra. Tự động từ Thoát bỏ, giải khỏi. Se dégager de ses liens thoát bỏ ràng buộc. Se dégager d\'une promesse giải khỏi lời hứa. Quang ra; được khai thông. Le ciel se dégage trời quang ra La rue se dégage đường phố được khai thông. Thoát ra, bốc lên. Odeur qui se dégage d\'un corps mùi bốc lên từ một vật. (nghĩa bóng) rõ ra. La vérité se dégage peu à peu sự thực rõ ra dần.
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Mặt 1.2 Vẻ mặt, dáng vẻ 1.3 Hình 1.4 (đánh bài) (đánh cờ) con bài có hình (con K, Q, J) 1.5 Nhân vật Danh từ giống cái Mặt Se laver la figure rửa mặt Vẻ mặt, dáng vẻ Faire bonne figure có vẻ mặt dễ thương; tỏ vẻ thỏa thuê; Faire triste figure có vẻ buồn bã bực bội Hình Figure de géométrie hình hình học Figure chorégraphique hình nhảy múa Figure rythmique (âm nhạc) hình nhịp điệu (đánh bài) (đánh cờ) con bài có hình (con K, Q, J) Nhân vật Les grandes figures de l\'histoire những nhân vật trứ danh trong lịch sử faire figure có vai trò, có vai vế faire figure de đóng vai, được xem như là figures de rhétorique (văn học) hình thái tu từ
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Xát, nạo 1.2 Giũa 1.3 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm sờn (quần áo) Ngoại động từ Xát, nạo Râper des carottes nạo cà rốt Vin qui râpe la gorge (nghĩa bóng) rượu uống nạo cổ, rượu uống rát cổ Giũa Râper une pièce de bois giũa một thanh gỗ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm sờn (quần áo)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người hay nói (về một loại vấn đề gì) 1.2 Người ngâm thơ Danh từ Người hay nói (về một loại vấn đề gì) Diseur de riens người hay nói những chuyện không vào đâu Người ngâm thơ Un fin diseur người ngâm thơ hay diseur de bonne aventure thầy bói, thầy xem số
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top