Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bòi” Tìm theo Từ | Cụm từ (6.817) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Giong buồm 1.2 (nghĩa rộng) bơi, lướt 2 Ngoại động từ 2.1 Quất mạnh 2.2 Đập mạnh, tạt mạnh vào 2.3 (nghĩa bóng) đả kích mạnh 2.4 (kỹ thuật) rèn (sắt nóng) 2.5 Bật (một đường) bằng dây phấn Nội động từ Giong buồm Cingler vers le port giong buồm về bến (nghĩa rộng) bơi, lướt Cygnes qui cinglent sur l\'onde thiên nga lướt trên làn nước Ngoại động từ Quất mạnh Cingler le cheval d\'un coup de fouet quất cho con ngựa một roi Đập mạnh, tạt mạnh vào La pluie cingle le visage mưa đập mạnh vào mặt (nghĩa bóng) đả kích mạnh Cingler les vices đả kích mạnh những tật xấu (kỹ thuật) rèn (sắt nóng) Bật (một đường) bằng dây phấn
  • nợ, phải trả, do, bởi, nợ, cái phải trả, indu [[]], somme due, số tiền nợ, indemnité due, tiền bồi thường phải trả, maladies dues aux virus, bệnh do virut, en bonne et due forme, xem forme, réclamer son du, đòi nợ,...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Bằng, bằng phẳng 1.2 Tẹt, dẹt, bẹt 1.3 Nhạt, nhạt nhẽo 1.4 (nghĩa bóng) hèn, khúm núm 2 Danh từ giống đực 2.1 Mặt bẹt 2.2 Mặt bìa (sách) 2.3 (kỹ thuuật) lá thép 3 Danh từ giống đực 3.1 Đĩa 3.2 Món ăn 3.3 Phản nghĩa Accidenté, montagneux; bombé, gonflé, saillant. Creux, profond. Remarquable. Tính từ Bằng, bằng phẳng Toit plat mái bằng souliers plats giày gót bằng pays plat miền bằng phẳng Tẹt, dẹt, bẹt Visage plat mặt tẹt Cheveux plats tóc chải dẹt (không bồng) Poissons plats cá dẹt Angle plat (toán học) góc bẹt Assiette plate đĩa bẹt, đĩa nông Nhạt, nhạt nhẽo Vin plat rượu nho nhạt Style plat lời nhạt nhẽo (nghĩa bóng) hèn, khúm núm Être plat devant ses súperieurs khúm núm trước cấp trên à plat nằm Poser à plat (thân mật) xẹp; kiệt sức La maladie l\'a mis à plat �� bệnh tật đã làm cho nó xẹp đi Tomber à plat �� thất bại hoàn toàn (vở kịch trình diễn...) à plat ventre nằm sấp xuống Tomber à plat ventre qụy lụy avoir le ventre plat đói bụng battre à plate couture couture couture bourse plate bourse bourse calme plat trời im biển lặng mer plate biển lặng plat personnage người hèn hạ Danh từ giống đực Mặt bẹt La plat du sabre mặt bẹt của thanh gươm Mặt bìa (sách) (kỹ thuuật) lá thép faire du plat à (thân mật) nịnh nọt (ai); ve vãn (phụ nữ) Danh từ giống đực Đĩa Plat de porcelaine đĩa sứ un plat de poissons một đĩa cá Món ăn Plat du jour món ăn trong ngày Plat de résistance món ăn chủ lực en faire tout un plat làm to chuyện mettre les pieds les dans le plat pied pied Phản nghĩa Accidenté, montagneux; bombé, gonflé, saillant. Creux, profond. Remarquable.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (kỹ thuật) kéo thành sợi 1.2 (từ hiếm; nghĩa ít dùng) vắt sữa 2 Danh từ giống đực 2.1 Sự kéo 2.2 Dây kéo, dây dắt 2.3 Vũ khí (phóng), tên (bắn) 2.4 Tia 2.5 Hơi, hớp 2.6 Nét (vạch, kẻ, vẽ...) 2.7 Nét đặc sắc, nét sắc sảo 2.8 Nét phóng Tính từ (kỹ thuật) kéo thành sợi Or trait vàng kéo thành sợi (từ hiếm; nghĩa ít dùng) vắt sữa Une vache mal traite con bò cái vắt sữa dối Danh từ giống đực Sự kéo Bêtes de trait con vật kéo xe Dây kéo, dây dắt Les traits de la voiture dây kéo xe ngựa Vũ khí (phóng), tên (bắn) Lancer un trait bắn một phát tên Tia Trait de feu tia lửa sáng Hơi, hớp Boire d\'un trait uống một hơi Boire à longs traits uống một hơi dài Nét (vạch, kẻ, vẽ...) Trait de plume nét bút sắt Dessiner au trait vẽ bằng nét (không đánh bóng) Il a les traits de son père nó có nét giống cha nó Nét đặc sắc, nét sắc sảo Les traits de sa nature những nét đặc sắc của bản chất anh ấy Style plein de traits sublimes lời văn đầy những nét sắc sảo tuyệt vời Nét phóng trait blanc de tissu imprimé sọc trắng trên vải màu à grands traits bằng những nét lớn, đại cương avoir trait à có quan hệ với d\'un trait de plume chỉ một nét bút, viết nhanh faire des traits à quelqu\'un không chung thuỷ với ai filer comme un train partir comme un trait chạy vụt đi pendant le train trong lúc đang khai thác (mỏ) trait de scie đường (vạch để) cưa trait d\'esprit esprit esprit trait d\'union gạch nối trait pour trait hết sức đúng, giống hệt copier trait pour trait �� chép hết sức đúng
  • Mục lục 1 Bản mẫu:BoxerBản mẫu:Basenji 2 Danh từ giống đực 2.1 Chó 2.2 Đồ chó, người hèn hạ 2.3 Búa kim hỏa (ở súng) 2.4 (kỹ thuật) con cóc 2.5 Búa (thợ đá) 2.6 (ngành mỏ) xe đẩy quặng 2.7 Tính từ ( không đổi) 2.8 (thân mật) hà tiện Bản mẫu:Boxer Bản mẫu:Basenji Danh từ giống đực Chó Chien de chasse chó săn Đồ chó, người hèn hạ Búa kim hỏa (ở súng) (kỹ thuật) con cóc Búa (thợ đá) (ngành mỏ) xe đẩy quặng à la chien kiểu chó Nage à la chien �� bơi kiểu chó avoir du chien (thân mật) duyên dáng hấp dẫn ce n\'est pas fait pour les chiens không phải đồ vứt cho chó (có lúc cần đến) c\'est un beau chien s\'il voulait mordre nó chỉ bề ngoài mà thôi, chỉ tốt mã giẻ cùi ce sont deux chiens après un os hai chó tranh nhau một xương, hai người giành một chỗ c\'est saint Roch et son chien hai người như hình với bóng chien couchant couchant couchant chien de tồi tệ, đáng ghét, chó má Quel chien de temps �� thời tiết đáng ghét quá une chienne de vie cuộc đời chó má chien de mer (động vật học) cá nhám chó chien de quartier viên quản (trong quân đội Pháp) chien du bord (hàng hải) phó thuyền trưởng coup de chien coup coup de chien đáng ghét, chó má, như chó Temps de chien �� thời tiết đáng ghét Vie de chien �� đời sống khổ như chó donner du chien làm cho bảnh bao, làm cho vẻ lịch sự en chien de fusil co chân lại entre chien et loup lúc nhá nhem être comme un chien à l\'attache như chó bị xích être enterré comme un chien chôn cất không chịu lễ nhà thờ jeter donner sa langue aux chiens chịu thua malade comme un chien ốm quá maigre comme un chien fou gầy quá mourir comme un chien chết chơ vơ; chết không được rửa tội ne pas attacher ses chiens avec des saucisses saucisse saucisse ne pas donner sa part aux chiens chẳng chịu mất phần n\'être pas bon à jeter aux chiens vô giá trị ne valoir pas les quatre fers d\'un chien không có giá trị gì piquer un chien ngủ recevoir quelqu\'un comme un chien dans un jeu de quilles hắt hủi ai rompre les chiens cắt đứt một câu chuyện se regarder en chiens de fa…ence nhìn nhau trừng trừng un chien regarde bien un évêque sang hèn vẫn có thể chơi với nhau được vivre comme chien et chat ở với nhau như chó với mèo vivre comme un chien ăn ở bừa bãi; sống cô đơn; sống khổ như chó Tính từ ( không đổi) (thân mật) hà tiện
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Dấu, dấu hiệu 1.2 Dấu chỉ điểm 1.3 Nhãn, nhãn hiệu 1.4 Vết 1.5 Vết chàm, vết bớt 1.6 (thể dục thể thao) vạch 1.7 (đánh bài) (đánh cờ) thẻ 1.8 (đánh bài) (đánh cờ); thể dục thể thao tỷ số điểm, kết quả điểm 1.9 Phù hiệu; cờ hiệu (chỉ chức vụ của người mang) 1.10 Biểu hiện 1.11 Dấu ấn, nét đặc trưng Danh từ giống cái Dấu, dấu hiệu Marque du linge dấu quần áo Marque de la douane dấu hải quan Marque des pas sur la neige dấu chân trên tuyết Marques extérieures dấu hiệu bề ngoài Dấu chỉ điểm Faire sa marque au bas d\'un acte (làm dấu) điểm chỉ ở cuối một văn kiện Nhãn, nhãn hiệu Marque de fabrique nhãn hiệu chế tạo Marque déposée nhãn hiệu đã trình tòa Vết Les marques d\'une br‰lure những vết bỏng Vết chàm, vết bớt Une marque au visage một vết bớt trên mặt (thể dục thể thao) vạch A vos marques! đứng vào vạch đi! (đánh bài) (đánh cờ) thẻ (đánh bài) (đánh cờ); thể dục thể thao tỷ số điểm, kết quả điểm A la mi-temps la marque était de deux à un cuối hiệp đầu tỷ số điểm là hai-một Phù hiệu; cờ hiệu (chỉ chức vụ của người mang) Biểu hiện Marques d\'estime những biểu hiện của sự quý mến Dấu ấn, nét đặc trưng La marque du poète dấu ấn của nhà thơ de marque thượng hạng Vins de marque �� rượu vang thượng hạng Hôte de marque �� thượng khách
"
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không có vị gì, lạt lẽo 1.2 (nghĩa bóng) vô vị 1.3 Phản nghĩa Sapide, savoureux Tính từ Không có vị gì, lạt lẽo Une boisson insipide một đồ uống không có vị gì (nghĩa bóng) vô vị Conversation insipide cuộc nói chuyện vô vị Phản nghĩa Sapide, savoureux
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự luyện ngựa; trường luyện ngựa 1.2 Cần quay súc vật kéo 1.3 Vòng quay 1.4 (nghĩa bóng) thủ đoạn, mẹo Danh từ giống đực Sự luyện ngựa; trường luyện ngựa Cần quay súc vật kéo Vòng quay Manège de chevaux de bois vòng quay ngựa gỗ (nghĩa bóng) thủ đoạn, mẹo
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự hóa đá; vật hóa đá 1.2 Sự phủ một lớp đá 1.3 (nghĩa bóng) sự chai đá Danh từ giống cái Sự hóa đá; vật hóa đá Pétrification du bois sự hóa đá của gỗ Sự phủ một lớp đá (nghĩa bóng) sự chai đá La pétrification du coeur sự chai đá cõi lòng
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự chơi; trò chơi 1.2 Phép chơi, cách chơi, lối chơi; lối diễn xuất (của diễn viên) 1.3 Cờ bạc; tiền đặt 1.4 Đồ chơi; cỗ bài, bộ cờ... 1.5 Xấp bài (cầm trên tay) 1.6 Chỗ chơi; sòng bạc 1.7 Sự éo le, sự đa đoan 1.8 Sự vận hành, sự hoạt động; khoảng vận hành, khoảng chạy 1.9 (cơ học) sự lỏng, sự jơ 1.10 Bộ (đồ) 1.11 ( số nhiều, sân khấu) bảng điều khiển ánh sáng 1.12 (sử học) bản kịch (thời Trung đại) Danh từ giống đực Sự chơi; trò chơi Les jeux des enfants trò chơi của trẻ em Ce n\'est qu\'un jeu (nghĩa bóng) chỉ là trò chơi, chỉ là trò đùa Phép chơi, cách chơi, lối chơi; lối diễn xuất (của diễn viên) Jouer d\'après le jeu chơi đúng phép Acteur qui a un jeu séduisant diễn viên có lối diễn xuất lôi cuốn Cờ bạc; tiền đặt Maison de jeu sòng bạc Avoir la passion du jeu có máu mê cờ bạc Đồ chơi; cỗ bài, bộ cờ... Acheter un jeu de cartes mua một cỗ bài Xấp bài (cầm trên tay) Chỗ chơi; sòng bạc Un jeu ombragé một chỗ chơi có bóng mát Sự éo le, sự đa đoan Sự vận hành, sự hoạt động; khoảng vận hành, khoảng chạy Le jeu d\'un tiroir khoảng chạy của ngăn kéo (cơ học) sự lỏng, sự jơ Cet axe a du jeu trục này bị jơ Bộ (đồ) Un jeu de clefs một bộ chìa khoá ( số nhiều, sân khấu) bảng điều khiển ánh sáng (sử học) bản kịch (thời Trung đại) avoir beau jeu beau beau cacher son jeu cacher cacher cela n\'est pas de jeu điều đó không hợp lệ; điều đó không phải cách ce sont les jeux de prince đó là kiểu của những kẻ quyền thế (làm hại những người (thường)) c\'est un jeu d\'enfant enfant enfant couper jeu ăn non donner beau jeu beau beau entrer en jeu (nghĩa bóng) nhập cuộc être à son jeu chăm chú chơi faire le jeu de quelqu\'un làm lợi cho ai (tuy không định tâm) franc jeu franc franc jeu blanc trắng chân, thua bàn trắng jeux d\'adresse trò khéo tay jeu de hasard hasard hasard jeux de la nature kỳ quan thiên nhiên jeux de lumière tác dụng phối hợp ánh sáng jeux de Mars chiến tranh jeu de mots lối chơi chữ jeu de scène tác dụng trên sân khấu jeux d\'esprit lời dí dỏm jeux de Vénus ái tình jeu de bois kẽ hở ở đồ gỗ (vì gỗ co) jeux floraux (sử học) cuộc thi thơ (ở Tu-lu-dơ) jeux olympiques olympique olympique jouer bien son jeu tiến hành tốt công việc jouer gros jeu làm ăn lớn jouer le grand jeu dùng mọi phương tiện để thành công jouer un jeu dangereux chơi trò nguy hiểm; làm liều jouer un jeu d\'enfer enfer enfer jouer un jeu serré chơi thận trọng le jeu n\'en vaut pas la chandelle chandelle chandelle les jeux sont faits ván đã đóng thuyền mettre en jeu liều Mettre sa vie en jeu �� liều mạng, đánh liều mettre quelqu\'un en jeu khiến ai bị liên lụy se faire un jeu de làm dễ dàng (việc gì) se piquer au jeu khát nước (tuy thua vẫn đánh); thất bại cũng không nản tirer son épingle du jeu épingle épingle vieux jeu lạc hậu, lỗi thời y aller bon jeu bon argent làm nghiêm túc việc gì
  • Mục lục 1 Bản mẫu:Fibres 2 Danh từ giống cái 2.1 Sợi, thớ 2.2 (nghĩa bóng) khuynh hướng dễ cảm xúc Bản mẫu:Fibres Danh từ giống cái Sợi, thớ Fibre musculaire (giải phẫu) học sợi cơ Fibre synthétique (ngành dệt) sợi tổng hợp Les fibres du bois thớ gỗ Les fibres du coeur (nghĩa bóng) những sợi tơ lòng (nghĩa bóng) khuynh hướng dễ cảm xúc Avoir la fibre sensible có tính dễ cảm xúc
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem archange 1.2 (nghĩa bóng) tuyệt mỹ, hoàn toàn 2 Phản nghĩa 2.1 Diabolique Tính từ Xem archange (nghĩa bóng) tuyệt mỹ, hoàn toàn Phản nghĩa Diabolique
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Cháy 1.2 Rám nắng 1.3 (nghĩa bóng) bị lộ 1.4 Bị sạt nghiệp, bị cháy túi 2 Danh từ giống đực 2.1 Mùi cháy, mùi khét 2.2 Người bị bỏng Tính từ Cháy Bois brûlé củi cháy Rám nắng Teint brûlé nước da rám nắng (nghĩa bóng) bị lộ Espion brûlé gián điệp bị lộ Bị sạt nghiệp, bị cháy túi cerveau brûlé, tête brûlée người mạo hiểm Danh từ giống đực Mùi cháy, mùi khét Người bị bỏng cela sent le brûlé có thể nguy mất crier comme un brûlé la hét om sòm
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự bỏ, sự bừa, sự bãi bỏ, sự hủy bỏ 1.2 Sự gạc bỏ; sự gạt bỏ 1.3 Phản nghĩa Addition, adjonction, ajout, maintien. Danh từ giống cái Sự bỏ, sự bừa, sự bãi bỏ, sự hủy bỏ La suppression d\'une loi sự bãi bỏ một đạo luật học, pháp lý Sự gạc bỏ; sự gạt bỏ La suppression d\'un mot sự gạc bỏ một từ; La suppression des difficultés sự gạt bỏ khó khăn suppression de part suppression d\'enfant sự xóa khai sinh của một trẻ em Phản nghĩa Addition, adjonction, ajout, maintien.
  • từ, ngay từ, kể từ, ngay','french','on')"partir, ngay từ đó nó quyết định ra, ','french','on')"đi, (nghĩa bóng) do đó, bởi, dès l'enfance, từ thuở bé, dès sa source, ngay từ nguồn, dès demain, kể từ mai, dès lors,...
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cảm thấy, nhận thấy, thấy 1.2 Ngửi, ngửi thấy 1.3 Có mùi, tỏa mùi 1.4 Ôi, có mùi ôi 1.5 Có vị, có vẻ giống như 2 Nội động từ 2.1 Tỏa mùi, bốc mùi 2.2 Hôi, thối; ôi Ngoại động từ Cảm thấy, nhận thấy, thấy Sentir une douce chaleur cảm thấy ấm áp dễ chịu Sentir son incapacité nhận thấy sự bất lực của mình Ngửi, ngửi thấy Sentir une fleur ngửi hoa Sentir une odeur exquise ngửi thấy mùi thơm ngát Có mùi, tỏa mùi Bonbon qui sent la menthe kẹo có mùi bạc hà Ôi, có mùi ôi Viande qui commence à sentir thịt đã bắt đầu ôi Có vị, có vẻ giống như Cette prose sent la poésie bài văn xuôi này có vị thơ Langage qui sent la province ngôn ngữ có vẻ tỉnh lẻ cela sent la fin chết đến nơi rồi faire sentir làm cho thấy Faire sentir son autorité nhấn rõ Faire sentir toutes les lettres en parlant �� nhấn rõ từng chữ khi nói faire sentir la force de son bras cho biết tay ne pouvoir sentir quelqu\'un không chịu nổi ai, ghét cay ghét đắng ai ne rien sentir pour không ưa, không có cảm tình với se faire sentir biểu lộ rõ Le froid se fait sentir �� rét đã thấy rõ sentir le fagot fagot fagot sentir le sapin sapin sapin sentir venir quelqu\'un de loin đoán trước ai sẽ đến; đoán trước ý nghĩ của ai Nội động từ Tỏa mùi, bốc mùi Ce bouquet sent bon bó hoa tỏa mùi thơm Hôi, thối; ôi Ce poisson sent cá này ôi cela ne sent pas bon việc ấy chẳng lành đâu
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Nối 1.2 Gắn thêm, kết hợp 1.3 Theo kịp, đuổi kịp; gặp 1.4 Phản nghĩa Disjoindre. Isoler, séparer; éloigner 2 Nội động từ 2.1 Khít Ngoại động từ Nối Joindre deux morceaux de bois nối hai mảnh gỗ Gắn thêm, kết hợp Theo kịp, đuổi kịp; gặp Je n\'arrive pas à le joindre tôi không tài nào gặp ông ta được joindre les deux bouts bout bout Phản nghĩa Disjoindre. Isoler, séparer; éloigner Nội động từ Khít Fenêtre qui joint mal cửa sổ không khít lắm
  • Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái bourbonien bourbonien
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Cong queo, ngoằn ngoèo 1.2 (nghĩa bóng) không đúng đắn, không chính đính 1.3 Phản nghĩa Droit 1.4 Đồng âm Tortue. Tính từ Cong queo, ngoằn ngoèo Arbre tortu cây cong queo Chemin tortu đường ngoằn ngoèo (nghĩa bóng) không đúng đắn, không chính đính Esprit tortu đầu óc không chính đính le bois tortu (thân mật) cây nho Phản nghĩa Droit Đồng âm Tortue.
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự đóng hộp, sự cho vào hộp 1.2 Hộp, bao 1.3 Bìa phù (của loại sách xuất bản đẹp) Danh từ giống đực Sự đóng hộp, sự cho vào hộp Emboîtage de bonbons sự đóng hộp kẹo Hộp, bao Bìa phù (của loại sách xuất bản đẹp)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top