Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ | Cụm từ (58.593) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Vũ khí, khí giới 1.2 Binh chủng 1.3 ( số nhiều) kiếm thuật 1.4 ( số nhiều) nghề quân nhân 1.5 ( số nhiều) chiến trận, chiến tranh 1.6 ( số nhiều) hình huy hiệu Danh từ giống cái Vũ khí, khí giới Arme défensive khí giới tự vệ Arme offensive khí giới tấn công Arme de destruction massive vũ khí huỷ diệt hàng loạt Arme à feu súng Arme blanche dao mác Arme de chasse súng săn Arme de combat rapproché vũ khí cận chiến Arme à répétition súng bắn liên thanh Arme à tir automatique súng tự động Arme téléguidée vũ khí điều khiển từ xa L\'\'arme chimique bactériologique atomique ou nucléaire vũ khí hoá học, vi trùng, nguyên tử hay hạt nhân Arme antichar vũ khí chống chiến xa Arme antiaérienne vũ khí phòng không Arme individuelle fusil pistolet vũ khí cá nhân (súng trường, súng ngắn) Arme collective mitrailleuse mortier canon vũ khí cộng đồng (đại liên, súng cối, đại pháo) L\'\'arme du crime hung khí gây án Dépôt d\'\'armes kho vũ khí Braquer pointer diriger une arme vers qqn chĩa vũ khí về phía ai Rendre poser les armes hạ khí giới (đầu hàng) Binh chủng L\'\'arme du génie binh chủng công binh L\'\'arme de l\'\'infanterie de l\'\'artillerie binh chủng bộ binh/pháo binh ( số nhiều) kiếm thuật Ma†tre d\'\'armes kiếm sư ( số nhiều) nghề quân nhân Le métier des armes la carrière des armes nghề quân nhân, binh nghiệp ( số nhiều) chiến trận, chiến tranh Suspension d\'\'armes đình chiến Fait d\'\'armes chiến công Compagnon d\'\'armes bạn chiến đấu, chiến hữu ( số nhiều) hình huy hiệu Les armes de Paris hình huy hiệu thành phố Paris en venir aux armes đi đến chiến tranh faire arme de tout dùng mọi thủ đoạn faire ses premières armes tập tễnh vào nghề passer par les armes xử bắn mourir les armes à la main passer l\'\'arme à gauche chết khi đang chiến đấu, tử trận être en armes sẵn sàng chiến đấu prendre les armes cầm vũ khí đi chiến đấu porter les armes être sous les armes phục vụ trong quân đội régler un différend par les armes dùng vũ lực giải quyết tranh chấp une arme à double tranchant (nghĩa bóng) dao hai lưỡi
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự khuấy, sự lay động 1.2 Sự nhộn nhịp, sự náo động 1.3 Sự bồn chồn 1.4 (chính trị) sự khuấy động quần chúng 1.5 Sự phiến động, sự sôi sục 1.6 Phản nghĩa Calme, paix, repos Danh từ giống cái Sự khuấy, sự lay động Agitation de l\'eau sự lay động của nước Sự nhộn nhịp, sự náo động L\'agitation des grandes rues sự nhộn nhịp ở các đường phố lớn Sự bồn chồn Son agitation augmentait avec l\'attente nỗi bồn chồn của anh ta tăng theo thời gian chờ đợi (chính trị) sự khuấy động quần chúng L\'agitation et la propagande politiques sự khuấy động và tuyên truyền chính trị Sự phiến động, sự sôi sục L\'agitation populaire sự phiến động của dân chúng Phản nghĩa Calme, paix, repos
  • Danh từ giống đực Sự kẻ dòng. Le réglage du papier sự kẻ dòng giấy Sự điều chỉnh. Le réglage d\'une machine sự điều chỉnh một cỗ máy Réglage d\'artillerie sự điều chỉnh hoả lực pháo Réglage à action dérivée sự điều chỉnh có tác dụng phụ Réglage visuel/réglage manuel sự điều chỉnh bằng mắt/sự điều chỉnh bằng tay:: Réglage approximatif sự điều chỉnh phỏng chừng Réglage en cascades sự điều chỉnh từng nấc Réglage à distance/réglage par télécommande sự điều chỉnh từ xa Réglage primaire/réglage secondaire sự điều chỉnh lần thứ nhất/sự điều chỉnh lần thứ hai:: Réglage par tout ou rien sự điều chỉnh \"không hoặc có\" , sự điều chỉnh theo hai vị trí
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Trung thành; chung thủy 1.2 Trung thực, đúng sự thật, chính xác 1.3 Chắc chắn 1.4 (kỹ thuật) tin, có độ tin cao 1.5 (từ cũ, nghĩa cũ) có tín ngưỡng 2 Danh từ giống đực 2.1 Người trung thành 2.2 Khách hàng quen thuộc 2.3 Tín đồ 3 Phản nghĩa 3.1 Infidèle Déloyal fêlon traître aldultère inconstant menteur parjure Faux inexact Incroyant [[]] Tính từ Trung thành; chung thủy Un ami fidèle người bạn trung thành Un mari fidèle người chồng chung thủy Fidèle à ses promesses trung thành với lời hứa Trung thực, đúng sự thật, chính xác Historien fidèle nhà viết sử trung thực Récit fidèle chuyện kể đúng sự thật Mémoire fidèle trí nhớ chính xác Traduction fidèle bản dịch sát Chắc chắn Guide fidèle người dẫn đường chắn chắc (kỹ thuật) tin, có độ tin cao (từ cũ, nghĩa cũ) có tín ngưỡng Le peuple fidèle dân có tín ngưỡng Danh từ giống đực Người trung thành Les fidèles du gouvernement những người trung thành với chính phủ Khách hàng quen thuộc Tín đồ Des fidèle qui font le pèlerinage những tín đồ đi hành hương Phản nghĩa Infidèle Déloyal fêlon traître aldultère inconstant menteur parjure Faux inexact Incroyant [[]]
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đồ bỏ đi 1.2 Thư từ không phát được (vì không rõ địa chỉ) Danh từ giống đực Đồ bỏ đi Le rebut d\'un triage đồ bỏ đi sau khi chọn lựa Le rebut de la société (nghĩa bóng) đồ bỏ đi trong xã hội, cặn bã của xã hội Thư từ không phát được (vì không rõ địa chỉ) au rebut xếp xó Mettre une machine au rebut �� xếp xó một cái máy de rebut vứt đi (không có giá trị gì) Marchandises de rebut �� hàng hóa vứt đi
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Phản ứng 1.2 Phản lực 1.3 (chính trị) trào lưu phản động; phái phản động Danh từ giống cái Phản ứng Réaction alcaline/réaction basique phản ứng kiềm/phản ứng bazơ:: Réaction colorée phản ứng màu Réaction nucléaire phản ứng hạt nhân Réaction en chaîne automodératrice phản ứng dây chuyền tự giới hạn Réaction de décomposition phản ứng phân huỷ Réaction d\'échange phản ứng trao đổi Réaction amphotère phản ứng lưỡng tính Réaction du deuxième ordre phản ứng bậc hai Réaction endothermique/réaction exothermique phản ứng thu nhiệt/phản ứng phát nhiệt:: Réaction compétitive phản ứng cạnh tranh Réaction inverse phản ứng nghịch Réaction neutre phản ứng trung tính Réaction mutuelle phản ứng tương hỗ Réaction isothermique phản ứng đẳng nhiệt Réaction d\'oxydation phản ứng oxy hoá Réaction d\'oxydoréduction [[]] phản ứng oxy hoá-khử Réaction réversible phản ứng thuận nghịch Réaction de substitution phản ứng thế Réaction à la touche phản ứng giọt Réaction d\'irradiation phản ứng lan toả Réaction ménagée phản ứng khống chế được Réactions du public phản ứng của quần chúng Réactions de défense de l\'organisme phản ứng tự vệ của cơ thể Phản lực Avion à réaction máy bay phản lực (chính trị) trào lưu phản động; phái phản động
"
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tiếng 1.2 Giọng 1.3 (âm nhạc) bè 1.4 Tiếng nói, tiếng gọi 1.5 (chính trị) phiếu 1.6 (ngôn ngữ học) dạng 1.7 Đồng âm Voie. Danh từ giống cái Tiếng émission de la voix sự phát ra tiếng voix des oiseaux tiếng chim La voix du tonnerre tiếng sấm Giọng Voix d\'enfant giọng trẻ con voix de ténor giọng nam cao (âm nhạc) bè Chant à deux voix bài hát hai bè Tiếng nói, tiếng gọi écouter la voix d\'un ami nghe tiếng nói của bạn la voix publique tiếng nói (dư luận) của quần chúng la voix de la raison tiếng nói của lẽ phải la voix de la conscience tiếng gọi của lương tâm (chính trị) phiếu Aller aux voix đi bỏ phiếu (ngôn ngữ học) dạng Voix active dạng chủ động Voix passive dạng bị động avoir voix au chapitre chapitre chapitre couvrir la voix de quelqu\'un nói lấp tiếng ai de vive voix vif vif donner de la voix nói rất to être en voix sẵn sàng hát mettre aux voix đưa ra biểu quyết tout d\'une voix đồng thanh nhất trí Đồng âm Voie.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (chính trị) chủ trương bầu chia (theo) tỷ lệ 1.2 Danh từ 1.3 (chính trị) người chủ trương bầu chia (theo) tỉ lệ Tính từ (chính trị) chủ trương bầu chia (theo) tỷ lệ Danh từ (chính trị) người chủ trương bầu chia (theo) tỉ lệ
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Phần 1.2 Phản nghĩa Ensemble. 2 Danh từ giống đực 2.1 (luật pháp, pháp lý) trẻ sơ sinh Danh từ giống cái Phần Une part de gâteau một phần bánh ngọt C\'est un honneur dont je veux avoir ma part đó là một vinh dự mà tôi muốn có phần mình Assigner à quelqu\'un une part dans un legs cho ai một phần di sản Il a pris la principale part dans cette négociation ông đã dự phần chính trong cuộc thương lượng đó à part (sân khấu) nói một mình à part moi trong thâm tâm tôi autre part ở nơi khác avoir part à dự phần avoir part au gâteau gâteau gâteau d\'autre part vả lại, mặt khác de la part de thay mặt cho (ai) de part en part từ bên này sang bên kia de part et d\'autre cả hai bên, bên này, bên kia de toute part de toutes parts khắp nơi être de part dans có chân, dự vào faire la part à chia phần cho faire la part de tính đến, kể đến faire part faire faire la part du lion lion lion ne pas donner sa part aux chiens xem chien nulle part nul nul part à deux (thân mật) chia đôi nhé pour ma part về phần tôi prendre en bonne part đánh giá cao, cho là tốt prendre en mauvaise part đánh giá thấp; cho là xấu prendre part à dự vào; chia xẻ quelque part Aller quelque part ) (thân mật) đi ngoài Phản nghĩa Ensemble. Danh từ giống đực (luật pháp, pháp lý) trẻ sơ sinh confusion de part sự không rõ là con ai (trẻ sơ sinh) substitution de part sự tráo con
  • Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Soi mình 1.2 Nhìn nhau 1.3 Đối diện nhau Tự động từ Soi mình Se regarder dans un miroir soi minh trong gương Il ne s\'est pas regardé - (nghĩa bóng) nó không chịu soi mình Nhìn nhau Se regarder dans les yeux nhìn nhau trừng trừng Đối diện nhau Nos deux maisons se regardent hai nhà chúng tôi đối diện nhau se regarder en chiens de fa…ence chien chien
  • Mục lục 1 Bản mẫu:BoxerBản mẫu:Basenji 2 Danh từ giống đực 2.1 Chó 2.2 Đồ chó, người hèn hạ 2.3 Búa kim hỏa (ở súng) 2.4 (kỹ thuật) con cóc 2.5 Búa (thợ đá) 2.6 (ngành mỏ) xe đẩy quặng 2.7 Tính từ ( không đổi) 2.8 (thân mật) hà tiện Bản mẫu:Boxer Bản mẫu:Basenji Danh từ giống đực Chó Chien de chasse chó săn Đồ chó, người hèn hạ Búa kim hỏa (ở súng) (kỹ thuật) con cóc Búa (thợ đá) (ngành mỏ) xe đẩy quặng à la chien kiểu chó Nage à la chien �� bơi kiểu chó avoir du chien (thân mật) duyên dáng hấp dẫn ce n\'est pas fait pour les chiens không phải đồ vứt cho chó (có lúc cần đến) c\'est un beau chien s\'il voulait mordre nó chỉ bề ngoài mà thôi, chỉ tốt mã giẻ cùi ce sont deux chiens après un os hai chó tranh nhau một xương, hai người giành một chỗ c\'est saint Roch et son chien hai người như hình với bóng chien couchant couchant couchant chien de tồi tệ, đáng ghét, chó má Quel chien de temps �� thời tiết đáng ghét quá une chienne de vie cuộc đời chó má chien de mer (động vật học) cá nhám chó chien de quartier viên quản (trong quân đội Pháp) chien du bord (hàng hải) phó thuyền trưởng coup de chien coup coup de chien đáng ghét, chó má, như chó Temps de chien �� thời tiết đáng ghét Vie de chien �� đời sống khổ như chó donner du chien làm cho bảnh bao, làm cho vẻ lịch sự en chien de fusil co chân lại entre chien et loup lúc nhá nhem être comme un chien à l\'attache như chó bị xích être enterré comme un chien chôn cất không chịu lễ nhà thờ jeter donner sa langue aux chiens chịu thua malade comme un chien ốm quá maigre comme un chien fou gầy quá mourir comme un chien chết chơ vơ; chết không được rửa tội ne pas attacher ses chiens avec des saucisses saucisse saucisse ne pas donner sa part aux chiens chẳng chịu mất phần n\'être pas bon à jeter aux chiens vô giá trị ne valoir pas les quatre fers d\'un chien không có giá trị gì piquer un chien ngủ recevoir quelqu\'un comme un chien dans un jeu de quilles hắt hủi ai rompre les chiens cắt đứt một câu chuyện se regarder en chiens de fa…ence nhìn nhau trừng trừng un chien regarde bien un évêque sang hèn vẫn có thể chơi với nhau được vivre comme chien et chat ở với nhau như chó với mèo vivre comme un chien ăn ở bừa bãi; sống cô đơn; sống khổ như chó Tính từ ( không đổi) (thân mật) hà tiện
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thuận tay phải 1.2 (chính trị) (thuộc) phe hữu 1.3 Danh từ 1.4 Người thuận tay phải 1.5 (chính trị) người phe hữu 1.6 Phản nghĩa Gaucher; gauchiste. Tính từ Thuận tay phải (chính trị) (thuộc) phe hữu Danh từ Người thuận tay phải (chính trị) người phe hữu Phản nghĩa Gaucher; gauchiste.
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự chống sự đỡ; cái chống, cái đỡ 1.2 Sự tựa; cái tựa 1.3 Sự giúp đỡ, sự ủng hộ; nơi nương tựa 1.4 Sự yểm hộ, sự hậu thuẫn 2 Phản nghĩa Abandon, lâchage; hostilité. Ennemi 2.1 À l\'appui; à l\'appui de để chứng minh Danh từ giống đực Sự chống sự đỡ; cái chống, cái đỡ L\'appui du corps sur les jambes thân người tựa trên đôi chân Mettre un appui à un arbre đặt cái chống vào cây La tige de la pagaie prend appui sur la cuisse nue thân của mái chèo tựa trên bắp đùi trần trụi Une fenêtre à hauteur d\'appui cửa sổ có độ cao vừa đủ để một người chống khuỷu tay lên Sự tựa; cái tựa Point d\'appui d\'un levier điểm tựa của một đòn bẩy Servir d\'appui à là chỗ dựa của, làm hậu thuẫn cho Sự giúp đỡ, sự ủng hộ; nơi nương tựa Vivre sans appui sống không nơi nương tựa Donner son appui ủng hộ Sự yểm hộ, sự hậu thuẫn Appui aérien sự yểm hộ của không quân Compter sur l\'appui de qqn dựa vào sự hậu thuẫn của ai Appui financier sự yểm hộ về tài chính, sự hậu thuẫn về tài chính Phản nghĩa Abandon, lâchage; hostilité. Ennemi À l\'appui; à l\'appui de để chứng minh Avec preuves à l\'appui �� kèm theo bằng cớ để chứng minh les exemples viennent à l\'appui des règles thí dụ chứng minh cho quy tắc
  • BaamBoo-Tra Từ không phải là một cuộc khẩu chiến Trong cộng đồng BaamBoo-Tra Từ , mọi người đối xử với nhau một cách hòa nhã với thái độ hợp tác, cùng xây dựng. Không lăng mạ, bôi nhọ hoặc dùng các lời lẽ thiếu văn hoá đối với những người không có cùng quan điểm với mình. Hơn thế nữa, các thành viên được khuyến khích giải quyết các vấn đề bằng các biện pháp có học, với những lời thảo luận nhã nhặn. Xin đừng mở mới hoặc sửa đổi một mục từ chỉ vì để chứng minh các luận điểm của mình. Cũng không được có những hành vi đe dọa dưới bất kỳ hình thức nào đối với bất kỳ thành viên nào của BaamBoo-Tra Từ . Bất cứ lời đe doạ nào cũng sẽ bị xóa bỏ và thành viên đó có thể bị treo quyền sử dụng. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi phát triển cộng đồng vô chính phủ BaamBoo-Tra Từ được biết đến bởi yếu tố mở và tự do, tuy nhiên sự tự do và tính mở này giới hạn trong mục đích xây dựng một bộ từ điển tri thức phục vụ cộng đồng. Do vậy, BaamBoo-Tra Từ không phải là một diễn đàn dành cho các bài diễn văn về tự do ngoài luật định vi phạm luật pháp của nhà nước XHCN Việt Nam. Thực tế, BaamBoo-Tra Từ là một dự án mở và tự quản lý, điều này không có nghĩa dùng để phát triển các cộng đồng vô chính phủ. Mục đích của chúng ta là xây dựng từ điển tham chiếu thông dụng cho cộng đồng chứ không phải phát triển cộng đồng chống chính phủ. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi thử nghiệm về dân chủ BaamBoo-Tra Từ cũng không phải là nơi thử nghiệm mô hình dân chủ. Phương thức chủ yếu để tìm kiếm sự đồng thuận là thông qua thảo luận, chứ không phải là biểu quyết. Do vậy, các ý kiến của đa số không thể coi là nguyên tắc hoạt động của BaamBoo-Tra Từ . Tuy nhiên, các biểu quyết trong BaamBoo-Tra Từ vẫn thường xuyên được sử dụng, kết quả của những biểu quyết này thường chỉ là một trong những giải pháp để đưa ra quyết định cuối cùng. Những thảo luận bên trong từng biểu quyết là cực kỳ quan trọng để thu nhận được sự đồng thuận. BaamBoo-Tra Từ không quan liêu Trong quá trình BaamBoo-Tra Từ hoạt động, khá nhiều các nguyên tắc, quy định và bán quy định được cộng động người sử dụng BaamBoo-Tra Từ xây dựng để định hướng chung, hạn chế các thảo luận không cần thiết. Tuy nhiên, các quy định đấy không phải là bất biến, chúng có thể được thảo luận và viết lại bất kỳ lúc nào. Trong quá trình thảo luận để giải quyết các bất đồng, việc dẫn chứng các nguyên tắc, quy định của BaamBoo-Tra Từ chỉ là một trong nhiều cách lập luận, phân tích. Do đó, khi xây dựng những nguyên tắc và quy định cũng cần tránh hoặc giảm thiểu sự cứng nhắc.
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự hoạt động 1.2 Sự thực hành 1.3 Hành động 1.4 Tác dụng, ảnh hưởng 1.5 Công trạng 1.6 Cuộc chiến đấu 1.7 Bộ điệu 1.8 Nhiệt tình; sự hùng biện 1.9 (văn học) cốt truyện 1.10 (văn học) tiến trình (kịch) 1.11 (luật học, pháp lý) vụ kiện; tố quyền 1.12 (kinh tế) tài chính cổ phần, cổ phiếu 1.13 Phản nghĩa Inaction Danh từ giống cái Sự hoạt động Homme d\'action người hoạt động Aimer l\'action thích hoạt động Sự thực hành Mettre en action đưa ra thực hành Entrer en action đi vào hoạt động Hành động Bonne action hành động tốt Verbe d\'action opposé au verbe d\'état động từ chỉ hành động (trái với \" động từ chỉ trạng thái\" ) L\'action de transporter sự vận tải Pensées paroles et actions tư tưởng, lời nói và hành động Les actions les plus décisives de notre vie sont le plus souvent des actions inconsidérées Gide những hành động có tính cách quyết định nhất trong đời chúng ta (...) thường là những hành động ít suy tính nhất Il est temps de passer à l\'action đã đến lúc chuyển sang hành động Tác dụng, ảnh hưởng Action chimique tác dụng hóa học Le gaz est comprimé par l\'action d\'un piston khí bị nén dưới tác dụng của pixtông Exercer une action sur có ảnh hưởng đến Action démagnétisante tác dụng khử từ Action détergente tác dụng tẩy rửa Action oxydante tác dụng o xy hoá Action perturbatrice tác dụng gây nhiễu Action réductrice tác dụng giảm, tác dụng khử Action en retour tác dụng ngược lại Công trạng Action d\'éclat công trạng hiển hách, chiến công Cuộc chiến đấu Soldat intrépide dans l\'action anh bộ đội dũng cảm trong chiến đấu Bộ điệu Action d\'un acteur bộ điệu một diễn viên Nhiệt tình; sự hùng biện Parler avec action nói hùng biện (văn học) cốt truyện Action intéressante cốt truyện lý thú (văn học) tiến trình (kịch) Action rapide tiến trình dồn dập (luật học, pháp lý) vụ kiện; tố quyền Action en justice vụ kiện ở tòa Intenter une action contre qqn kiện ai Intenter une action en recherche de paternité kiện truy tầm phụ hệ Action civile tố quyền dân sự Action publique quyền công tố (kinh tế) tài chính cổ phần, cổ phiếu Emettre acheter des actions phát hành/mua cổ phiếu Société par actions công ty cổ phần Action nominative au porteur cổ phiếu ký danh/vô danh Dividendes d\'une action cổ tức (tiền lời của một cổ phần) Phản nghĩa Inaction
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (văn học) bắt phục tùng; chinh phục 1.2 Bắt chịu, bắt phải 1.3 Mắc chặt, đóng chặt 1.4 Phản nghĩa Affranchir, délivrer, dispenser, exempter, libérer Ngoại động từ (văn học) bắt phục tùng; chinh phục Assujettir un peuple chinh phục một dân tộc Bắt chịu, bắt phải Assujettir quelqu\'\'un à l\'\'obéissance bắt ai phải vâng lời Mắc chặt, đóng chặt Assujettir une planche đóng chặt tấm ván Phản nghĩa Affranchir, délivrer, dispenser, exempter, libérer
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Máy 1.2 Máy móc 1.3 (sân khấu) đồ dọn cảnh, đồ kéo phông 1.4 (thân mật) như machin 1.5 (từ cũ; nghĩa cũ) tác phẩm thiên tài 1.6 (từ cũ; nghĩa cũ) mưu kế Danh từ giống cái Máy Machine à écrire máy (đánh) chữ Machine à laver máy giặt Salle des machines buồng máy Il n\'est qu\'une machine à fabriquer de l\'argent nó chỉ là cái máy làm ra tiền bạc Máy móc Le siècle des machines thế kỷ máy móc La machine administrative bộ máy hành chính (sân khấu) đồ dọn cảnh, đồ kéo phông (thân mật) như machin (từ cũ; nghĩa cũ) tác phẩm thiên tài (từ cũ; nghĩa cũ) mưu kế faire machine arrière thụt lùi la machine ronde (từ cũ; nghĩa cũ) quả đất machine infernale infernal infernal
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (chính trị) sự quản lý chung Danh từ giống đực (chính trị) sự quản lý chung
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (văn học) buộc, quấn, vấn, đội, chít (quanh một bộ phận của cơ thể) 1.2 Bao quanh 1.3 Đồng âm Ceigne, saigne Ngoại động từ (văn học) buộc, quấn, vấn, đội, chít (quanh một bộ phận của cơ thể) Ceindre la tête d\'un turban chít khăn lên đầu Bao quanh Ceindre une ville de murailles xây thành bao quanh thành phố ceindre la tiare lên ngôi giáo hoàng ceindre le diadème la couronne lên ngôi ceindre l\'épée chuẩn bị chiến đấu ceindre ses reins chuẩn bị chịu thử thách Đồng âm Ceigne, saigne
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem trichine Tính từ Xem trichine Infection trichinale sự nhiễm giun xoắn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top