Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ | Cụm từ (58.593) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Đội mũ 1.2 Đầy 1.3 Ẩn, nấp 1.4 Bảo đảm khỏi 1.5 (thể dục thể thao) giữ thế thủ Tự động từ Đội mũ Couvrez-vous anh đội mũ vào Đầy Le ciel se couvre trời đầy mây La place se couvre aussitôt de curieux địa điểm phút chốc đầy người tò mò đến xem Ẩn, nấp Se couvrir d\'un prétexte nấp dưới một lý do, lấy cớ Bảo đảm khỏi Se couvrir d\'un risque bảo đảm khỏi một sự rủi ro (thể dục thể thao) giữ thế thủ l\'horizon se couvre (chính trị) có nguy cơ rắc rối, có nguy cơ chiến tranh se couvrir de sang có nhiều nợ máu se couvrir du manteau de la vertu khoác vỏ đạo đức
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Giỏ, lẵng, sọt, rỗ 1.2 (kiến trúc) đầu giỏ (của cột) 1.3 Bồn hoa, khối hoa; lẵng hoa 1.4 Ban công đầu (ở rạp hát) 1.5 Ghế bành mây 1.6 (thực vật học) thế giỏ (ở rên tản) 1.7 (động vật học) giỏ phấn (ở chân ong) 1.8 (kinh tế) tài chính khu môi giới chứng khoán Danh từ giống cái Giỏ, lẵng, sọt, rỗ Corbeille en rotin cái giỏ mây Corbeille à papier sọt giấy Une corbeille de fruits một giỏ quả (kiến trúc) đầu giỏ (của cột) Bồn hoa, khối hoa; lẵng hoa Ban công đầu (ở rạp hát) Ghế bành mây (thực vật học) thế giỏ (ở rên tản) (động vật học) giỏ phấn (ở chân ong) (kinh tế) tài chính khu môi giới chứng khoán corbeille à courrier khay công văn corbeille de mariage đồ sính lễ faire corbeille autour de qqn xúm quanh (ai)
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự đối xử, cách đối xử 1.2 Sự chữa bệnh, sự điều trị 1.3 Sự chế biến, sự xử lí, sự gia công 1.4 Lương, lương bổng 1.5 (lâm nghiệp) phương thức khai thác Danh từ giống đực Sự đối xử, cách đối xử Mauvais traitements cách đối xử tàn tệ Sự chữa bệnh, sự điều trị Traitement radical sự chữa tiệt căn Sự chế biến, sự xử lí, sự gia công Traitement des matières premières sự xử lí nguyên liệu Traitement automatique des données sự xử lí dữ liệu, sự xử lí thông tin Traitement du pétrole brut sự xử lí dầu thô Traitement à l\'autoclave traitement au charbon actif sự xử lí bằng nồi hấp cao áp/sự xử lí bằng than hoạt tính Traitement clinique par isotopes sự điều trị lâm sàng bằng đồng vị phóng xạ Traitement densitaire sự phân chia theo tỉ trọng (quặng) Traitement de formation sự gia công khuôn, sự giao công tạo hình Traitement en forêt sự xử lí (từ) trong rừng (ngâm tẩm gỗ) Traitement hydrofuge traitement imperméable sự xử lí chống ướt/sự xử lí chống thấm Traitement antiretrait sự xử lí chống co (vải) Traitement par lixiviation sự xử lí bằng cách ngâm chiết Traitement de relaxation sự xử lí khử ứng lực Traitement phytosanitaire sự phòng trừ sâu bệnh đối với cây cối, sự bảo vệ thực vật Traitement préalable traitement préliminaire sự xử lí sơ bộ Traitement par voie sèche traitement par voie humide sự xử lí khô/sự xử lí ướt Traitement de revenu sự ram Traitement par le vide sự xử lí bằng chân không Traitement aux ultra-sons sự xử lí bằng siêu âm Traitement en série sự xử lí hàng loạt Traitement superficiel sự xử lí bề mặt Traitement final sự xử lí chung cuộc Lương, lương bổng Toucher son traitement lĩnh lương (lâm nghiệp) phương thức khai thác
  • Mục lục 1 Bản mẫu:Bản đồ chiến dịch Điện Biên Phủ 2 Danh từ giống cái 2.1 Chiến tranh 3 Phản nghĩa Paix; concorde, entente 3.1 Cuộc tranh chấp; sự thù địch Bản mẫu:Bản đồ chiến dịch Điện Biên Phủ Danh từ giống cái Chiến tranh Guerre de libération chiến tranh giải phóng Guerre aérienne không chiến Guerre atomique chiến tranh nguyên tử Guerre civile nội chiến Guerre des nerfs chiến tranh cân não Guerre d\'usure chiến tranh tiêu hao Guerre froide chiến tranh lạnh Guerre locale chiến tranh cục bộ Guerre psychologique chiến tranh tâm lý Guerre totale chiến tranh tổng lực Phản nghĩa Paix; concorde, entente Cuộc tranh chấp; sự thù địch Guerre ouverte entre deux personnes sự thù địch công khai giữa hai người c\'est de bonne guerre bằng phương pháp chính đáng mà thắng lợi faire la guerre à quelque chose diệt trừ cái gì Faire la guerre aux passions �� diệt trừ dục vọng foudre de guerre dũng tướng gens de guerre quân nhân guerre à mort guerre à outrance sự quyết chiến, sự đánh đến cùng honneurs de la guerre sự được rút lui trong danh dự nom de guerre bí danh
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Hiệu năng, hiệu suất Danh từ giống cái Hiệu năng, hiệu suất Efficience d\'une machine hiệu suất của một máy Efficience d\'une technique hiệu suất của một kỹ thuật
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Như cái máy, máy móc 1.2 Phản nghĩa Raisonné, réfléchi, volontaire Tính từ Như cái máy, máy móc Geste machinal cử chỉ như cái máy Phản nghĩa Raisonné, réfléchi, volontaire
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Kế toán 1.2 Chịu trách nhiệm 1.3 Danh từ 1.4 Nhân viên kế toán Tính từ Kế toán Pièces comptables giấy tờ kế toán Machine comptable máy kế toán Chịu trách nhiệm Comptable de la conduite d\'un enfant chịu trách nhiệm về hạnh kiểm của một em bé Danh từ Nhân viên kế toán
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (chính trị) đảng viên cộng sản kín 1.2 Tính từ 1.3 (chính trị) cộng sản kín Danh từ (chính trị) đảng viên cộng sản kín Tính từ (chính trị) cộng sản kín
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (luật học, pháp lý) sự cầm có 1.2 Sự cam kết; lời cam kết 1.3 Sự tự nguyện tòng quân 1.4 (quân sự) sự đưa vào chiến đầu; cuộc đụng độ 1.5 (luật học, pháp lý) hợp đồng nhận việc; hợp đồng thuê người làm 1.6 Sự tỏ thái độ rõ rệt (về chính trị và xã hội) 1.7 Cái khích lệ, điều cổ vũ 1.8 (y học) sự lọt (khi ở cữ) 1.9 (thể dục thể thao) sự giao bóng; cú giao bóng 1.10 (thể dục thể thao) sự ghi tên thi đấu 1.11 Phản nghĩa Dégagement, reniement; renvoi, désengagement. Non-engagement Danh từ giống đực (luật học, pháp lý) sự cầm có Sự cam kết; lời cam kết Sự tự nguyện tòng quân (quân sự) sự đưa vào chiến đầu; cuộc đụng độ (luật học, pháp lý) hợp đồng nhận việc; hợp đồng thuê người làm Sự tỏ thái độ rõ rệt (về chính trị và xã hội) Cái khích lệ, điều cổ vũ (y học) sự lọt (khi ở cữ) (thể dục thể thao) sự giao bóng; cú giao bóng (thể dục thể thao) sự ghi tên thi đấu Phản nghĩa Dégagement, reniement; renvoi, désengagement. Non-engagement
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự chinh phục, sự xâm chiếm 1.2 đất chinh phục, đất xâm chiếm 1.3 Kẻ bị quyến rũ, tình nhân 2 Phản nghĩa 2.1 Abandon défaite perte soumission Danh từ giống cái Sự chinh phục, sự xâm chiếm Faire la conquête d\'un pays xâm chiếm một nước La conquête des coeurs sự chinh phục lòng người đất chinh phục, đất xâm chiếm Etendre ses conquêtes mở rộng đất xâm chiếm Kẻ bị quyến rũ, tình nhân Phản nghĩa Abandon défaite perte soumission
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Vì đảng phái, vì chính kiến 1.2 (thân mật) có ý kiến, có chủ trương 2 Danh từ giống đực 2.1 Người theo, người tán thành 2.2 Thân binh 2.3 Quân du kích 2.4 Phản nghĩa Adversaire, antagoniste, contradicteur, détracteur Tính từ Vì đảng phái, vì chính kiến Querelles partisanes sự cãi cọ vì đảng phái (thân mật) có ý kiến, có chủ trương être partisan de recommencer có ý kiến là bắt đầu lại Danh từ giống đực Người theo, người tán thành Les partisans de la paix những người tán thành hòa bình Thân binh Quân du kích Guerre de partisans chiến tranh du kích Phản nghĩa Adversaire, antagoniste, contradicteur, détracteur
  • Nếu ai đó đạo văn thì sao? Vì tất cả nội dung trên BaamBoo- Tra Từ được phân phối theo giấy phép Creative Commons Attribution ShareAlike (cho phép người đọc tuỳ ý sao chép sửa đổi văn bản), cần phải được phép của tác giả nếu đăng lên nội dung thuộc bản quyền của tác giả đó. Nếu vi phạm, bài viết sẽ bị xoá. Làm thế nào để xác định tính chính xác của những thông tin mà người sử dụng đưa lên? Vì BaamBoo-Tra Từ là nội dung mang tính mở nên người dùng có thể sửa đổi theo ý kiến của mình. Ở đây chúng tôi không đề cập đến tính chính xác những nội dung mà các bạn đưa vào. Tuy nhiên, các bạn cần chứng mình nguồn thông tin mà các bạn có được bằng cách để lại nguồn tham chiếu dưới mỗi nội dung sửa đổi của các bạn. Tại sao bài tôi viết lại bị xoá? Bài viết của bạn bị xoá có thể do gặp phải một số lý do dưới đây: + Bài viết không tuân thủ theo quyền tác giả. Vì tất cả nội dung ở từ điển mở này đều cho phép người đọc tuỳ ý sao chép và sửa đổi văn bản, chúng cần phải được phép tác giả nếu đăng lên nội dung thuộc bản quyền của tác giả đó. + Tên bài viết sai chính tả, hay không theo quy ước về cách đặt tên bài. Nội dung bài bạn viết có thể đã được đưa sang trang khác có tên hợp lệ. + Bài viết có nội dung xấu, không lành mạnh, mang tính công kích công đồng hoặc tuyên truyền phản động… + Nếu có 2 bài, hay nhiều hơn, nói về cùng một đề tài thì, dần dần, nội dung các bài đó sẽ được chuyển vào 1 bài, các bài còn lại sẽ bị xóa + Bài viết không mang tính cộng đồng: Những nội dung, sửa đổi được đưa vào phần giải nghĩa các từ không mang tính chất phục vụ cho cộng đồng, những thông tin hay sự sáng tạo không được xem như là một phần kiến thức chung của nhân loại mà bất cứ ai cũng có thể sử dụng và thu lợi. + Bài viết bị yêu cầu xóa bởi cộng đồng. + Trang cá nhân bị yêu cầu xóa bởi cộng đồng, do vi phạm quy định về trang cá nhân. Liệu tôi có đủ trình độ để soạn những bài mang tính chất học thuật? Mọi người đều có sở trường, những hiểu biết sâu, độc đáo về những cụm từ thường được sử dụng trong những lĩnh vực, chuyên ngành nhất định mà có thể trình bày ra ở đây cho nhiều người cùng hiểu. Bạn luôn có thể chia sẻ ý kiến trong Thảo luận . Để sửa bài tốt hơn, bạn có thể đọc thêm hướng dẫn Sửa đổi , Cẩm nang về văn phong , Thêm chuyên ngành , Thêm từ . Bạn cũng có thể tìm thêm nguồn tham khảo cho bài viết để tăng chất lượng bài. Hoặc đơn giản, bạn có thể sửa chính tả các bài viết. Và dĩ nhiên còn nhiều việc nữa bạn có thể làm được để cải thiện từ điển này theo ý thích của bạn.
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự cắt; nhát cắt; mặt cắt 1.2 Đoạn, phần 1.3 Ban, bộ phận 1.4 Khu 1.5 (chính trị) đảng bộ 1.6 (quân sự) phân đội 1.7 (sinh vật học) phân chi 1.8 Tiết Danh từ giống cái Sự cắt; nhát cắt; mặt cắt La section d\'\'un os sự cắt một cái xương Section irrégulière nhát cắt không đều Point de section (toán học) điểm cắt, giao điểm Section d\'\'un navire mặt cắt một con tàu Đoạn, phần Une section de ligne d\'\'autobus một đoạn tuyến xe buýt Ban, bộ phận Section littéraire ban văn học Khu Section électorale khu bầu cử Section de commune thôn (chính trị) đảng bộ Réunion de section buổi họp đảng bộ (quân sự) phân đội (sinh vật học) phân chi Tiết Chapitre divisé en plusieurs sections chương chia thành nhiều tiết Section musicale tiết nhạc
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Giao, nộp 1.2 Bỏ mặc 1.3 Để lộ Ngoại động từ Giao, nộp Livrer une commande giao hàng đặt Livrer un coupable à la justice nộp kẻ phạm tội cho tư pháp Bỏ mặc Pays livré à l\'anarchie đất nước bỏ mặc cho tình trạng vô chính phủ Để lộ Livrer ses secrets để lộ bí mật livrer bataille giao chiến livrer passage passage passage
  • Mục lục 1 Giới từ 1.1 Sau, ở sau 1.2 Theo, đuổi theo 1.3 Chống 2 Phó từ 2.1 Sau, rồi 3 Phản nghĩa 3.1 Avant Devant Abord (d\') auparavant priorité (en) [[]] Giới từ Sau, ở sau Après la naissance de Jésus-Christ sau khi chúa Giê Xu ra đời Le printemps vient après l\'hiver mùa xuân đến sau mùa đông Après mûre réflexion sau khi suy nghĩ chín chắn Ces événements sont arrivés les uns après les autres các biến cố này lần lượt xảy ra (biến cố này sau biến cố kia) Après vous mời ông vào trước (làm trước...) Après cela, après çà, après quoi sau đó Nous allons déjeuner, après quoi nous nous mettrons en route chúng ta đi ăn cơm, sau đó sẽ lên đường Être après qqn sur une liste alphabétique đứng sau ai trên danh sách xếp theo ABC Être après qqn dans une file d\'attente đứng sau ai trong hàng chờ đợi Après manger, après avoir mangé sau khi ăn Theo, đuổi theo Courir après un lièvre chạy đuổi theo con thỏ Chống Crier après quelqu\'un la hét chống ai après que (liên ngữ) sau khi Il faut bonne mémoire après qu\'on a menti phải có trí nhớ tốt sau khi nói dối Trois semaines après que cette phrase ait été écrite\" (Montherl.) ba tuần sau khi câu này được viết ra après tout dù sao; chung quy \"Mais, madame, après tout, je ne suis pas un ange\" (Mol.) nhưng, thưa bà, dù sao tôi cũng không phải là một ông thánh d\'après (giới ngữ) theo như, theo D\'après la loi theo luật Reproduction d\'après l\'original sự mô phỏng theo bản chính Juger d\'après les apparences xét đoán theo bề ngoài D\'après moi theo tôi, theo ý tôi demander après quelqu\'un (thân mật) mong muốn ai đến être après quelqu\'un bám lấy ai mà quấy rầy jeter le manche après la cognée thất vọng, nản lòng après la pluie, le beau temps sau cơn mưa, trời lại sáng (sau thời kỳ đen tối là thời kỳ tươi sáng) Phó từ Sau, rồi Je viendrai après tôi sẽ đến sau La réussite professionnelle passe après thành công về nghề nghiệp thì tính sau, thành công về nghề nghiệp ít quan trọng hơn Mangez d\'abord, buvez après ăn đã rồi uống Peu de temps après ít lâu sau La nuit d\'après đêm sau après? sau đó ra sao? rồi sao nữa? Apprêt Phản nghĩa Avant Devant Abord (d\') auparavant priorité (en) [[]]
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (vật lý học) lắp vành chắn vào 1.2 (nhiếp ảnh) lắp cửa điều sáng vào 1.3 Nội động từ 1.4 (vật lý học) điều chỉnh vành chắn 1.5 (nhiếp ảnh) điều chỉnh cửa điều sáng Ngoại động từ (vật lý học) lắp vành chắn vào (nhiếp ảnh) lắp cửa điều sáng vào Nội động từ (vật lý học) điều chỉnh vành chắn (nhiếp ảnh) điều chỉnh cửa điều sáng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Danh từ 1.2 Người theo chủ nghĩa vô chính phủ; kẻ vô chính phủ Tính từ anarchisme anarchisme Danh từ Người theo chủ nghĩa vô chính phủ; kẻ vô chính phủ
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực ( số nhiều fasci) 1.1 (chính trị) liên minh (chính trị) hoặc xã hội ở ý Danh từ giống đực ( số nhiều fasci) (chính trị) liên minh (chính trị) hoặc xã hội ở ý
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự dung thứ, sự khoan dung 1.2 Sự khoan dung tôn giáo (cũng) tolérance religieuse 1.3 điều chiếu cố, điều dung cho 1.4 (y học) sự chịu thuốc 1.5 (kỹ thuật) dùng sai 2 Phản nghĩa 2.1 Défense intolérance [[]] Danh từ giống cái Sự dung thứ, sự khoan dung Faire preuve de tolérance tỏ thái độ khoan dung Sự khoan dung tôn giáo (cũng) tolérance religieuse điều chiếu cố, điều dung cho Ce n\'est pas un droit, c\'est une tolérance đó không phải là một quyền mà là một điều chiếu cố (y học) sự chịu thuốc (kỹ thuật) dùng sai maison de tolérance xem maison tolérance orthographique sự miễn lỗi chính tả Phản nghĩa Défense intolérance [[]]
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (chính trị) chính phủ ba đảng, chính phủ tay ba Danh từ giống đực (chính trị) chính phủ ba đảng, chính phủ tay ba
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top