Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Sửa lưng” Tìm theo Từ | Cụm từ (29.267) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp 1.2 (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì 1.3 chết (lối nói kiêng tránh) 1.4 di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó 1.5 (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt 1.6 từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí 1.7 từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa 1.8 từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm 1.9 (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu 1.10 chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) 1.11 biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật 1.12 làm, hoạt động theo một hướng nào đó 1.13 tiến đến một kết quả nào đó 1.14 chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác 1.15 (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ 1.16 mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ 1.17 gắn với nhau, phù hợp với nhau 1.18 đi ngoài (nói tắt) 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa 3.3 từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể 3.4 từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này Động từ (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp bé đang tập đi chân đi chữ bát ngựa đi nước kiệu (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì đi chợ đi máy bay đi du lịch đi đến nơi về đến chốn chết (lối nói kiêng tránh) ông cụ như cố chờ con trai về rồi mới đi Đồng nghĩa : về di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó đi ngủ đi chợ đi bộ đội làm đơn đi kiện chuyến đi biển dài ngày (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt xe đi chậm rì rì ca nô đi nhanh hơn thuyền Đồng nghĩa : chạy từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí quay mặt đi nhìn đi chỗ khác kẻ chạy đi, người chạy lại từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa xoá đi một chữ việc đó rồi sẽ qua đi cố tình hiểu khác đi từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm sợ quá, mặt tái đi ốm lâu, người gầy rộc đi bệnh tình đã giảm đi nhiều (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu nồi cơm đã đi hơi trà để lâu nên đã đi hương Đồng nghĩa : bay chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) đi con mã đi nước cờ cao biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật đi vài đường kiếm đi một bài quyền làm, hoạt động theo một hướng nào đó đi chệch khỏi quỹ đạo đi sâu đi sát quần chúng tiến đến một kết quả nào đó chẳng đi đến đâu đi đến thống nhất đi đến kết luận chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác đi vào con đường tội lỗi công việc đã đi vào nền nếp (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ đi một câu đối nhân dịp mừng thọ đi phong bì hai trăm nghìn đồng mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ chân đi bít tất đi găng tay Đồng nghĩa : dận gắn với nhau, phù hợp với nhau ghế thấp quá, không đi với bàn màu quần không đi với màu áo đi ngoài (nói tắt) đi kiết đau bụng, đi lỏng đi ra máu Phụ từ từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục cút đi! im đi! chúng mình đi chơi đi! tranh thủ nghỉ đi cho lại sức Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin đời nào mẹ lại đi ghét con! từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa buồn quá đi mất! mê tít đi rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa! từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này cứ cho là thế đi thì đã sao? cứ tính tròn là 5 nghìn đi cũng vẫn rẻ
  • Danh từ: động vật thuộc loại chồn, chân ngắn, lông có thể dùng làm bút vẽ., Tính từ: ở mức nửa chừng, chứ không đủ, không trọn, quần lửng...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dấu vết còn lại có dạng một lỗ sâu của vật đã đi thẳng và rất sâu vào trong 1.2 dấu vết, hình bóng còn thoáng lưu lại khi người hoặc vật sắp đi khuất hẳn 2 Tính từ 2.1 (sâu, xa) đến mức không thể nhìn thấy được cho đến tận cùng 3 Động từ 3.1 làm cho chất lỏng, chất khí chuyển chỗ về phía nào đó bằng cách tạo ra ở đó một khoảng chân không 3.2 hít vào trong miệng 3.3 làm cho di chuyển về phía mình bằng tác động của một lực trong bản thân 3.4 làm cho chất lỏng, chất khí ở môi trường xung quanh thấm vào trong mình 3.5 lôi cuốn, làm cho dồn cả sức lực, tinh thần vào 4 Phụ từ 4.1 (Ít dùng) như suýt Danh từ dấu vết còn lại có dạng một lỗ sâu của vật đã đi thẳng và rất sâu vào trong hút bom hút nước dấu vết, hình bóng còn thoáng lưu lại khi người hoặc vật sắp đi khuất hẳn mất hút bước theo hút cái bóng người đi trước Tính từ (sâu, xa) đến mức không thể nhìn thấy được cho đến tận cùng xa hút tầm mắt hành lang sâu hút Động từ làm cho chất lỏng, chất khí chuyển chỗ về phía nào đó bằng cách tạo ra ở đó một khoảng chân không bơm hút nước hệ thống hút gió hít vào trong miệng hút thuốc lá ong hút mật hút thuốc lào sòng sọc làm cho di chuyển về phía mình bằng tác động của một lực trong bản thân nam châm hút sắt làm cho chất lỏng, chất khí ở môi trường xung quanh thấm vào trong mình bông hút nước máy hút bụi lôi cuốn, làm cho dồn cả sức lực, tinh thần vào màn ảo thuật như hút lấy người xem bị hút mất hồn Đồng nghĩa : cuốn hút Phụ từ (Ít dùng) như suýt mấy lần hút chết
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn 1.2 (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục 2 Danh từ 2.1 ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên 2.2 (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. 2.3 thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm 3 Danh từ 3.1 phần nhỏ của chương trong tác phẩm 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút 5 Danh từ 5.1 (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một 6 Động từ 6.1 (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch Danh từ máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn tiết lợn tiết vịt cắt tiết gà (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục điên tiết nóng tiết Danh từ ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên tiết xuân phân tiết thanh minh tiết đông chí Đồng nghĩa : ngày tiết (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm trời đang tiết xuân tiết trời ấm áp Danh từ phần nhỏ của chương trong tác phẩm chương đầu có ba tiết Danh từ khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút tiết toán mỗi buổi có bốn tiết trống hết tiết Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một \"Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm, nỡ bỏ đi một ngày!\" (TKiều) Động từ (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch tiết nước bọt tiết mồ hôi tiết sữa cây tiết ra nhựa
"
  • Danh từ: chỗ nước sâu nhất ở sông, hồ hoặc biển., chỗ thung lũng sâu trong núi, hai bên có vách dựng đứng, Danh từ: lượng đựng vừa đầy đến...
  • Tính từ ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp vóc người trung bình học lực trung bình năng suất đạt mức trung bình Đồng nghĩa : làng nhàng, nhàng nhàng tính tổng cộng lại và chia đều ra, lấy con số chung lượng mưa trung bình hằng năm vận tốc trung bình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những suy nghĩ sâu lắng được gửi gắm trong lời nói, bài viết (nói tổng quát) 1.2 ý định kín đáo, không nói ra 1.3 sự cẩn thận trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất làm cho người khác hiểu lầm 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) cẩn trọng trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất Danh từ những suy nghĩ sâu lắng được gửi gắm trong lời nói, bài viết (nói tổng quát) bài thơ ngắn gọn, ý tứ sâu sắc ý định kín đáo, không nói ra dò la ý tứ \"Chàng về xem ý tứ nhà, Sự mình cũng rắp lân la giải bày.\" (TKiều) sự cẩn thận trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất làm cho người khác hiểu lầm giữ gìn ý tứ ăn nói có ý tứ đi đứng thiếu ý tứ Tính từ (Khẩu ngữ) cẩn trọng trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất nói năng thoải mái, không phải ý tứ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong 1.2 tập hợp những vị trí tuy thuộc phạm vi được xác định nào đó, nhưng nằm ở bề mặt hoặc ở ranh giới và hướng ra phía những vật xung quanh 1.3 phía trước so với phía sau, hoặc phía những vị trí ở xa trung tâm so với phía những vị trí ở gần trung tâm 1.4 vùng địa lí ở vào phía bắc so với địa phương được xác định làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam 1.5 khoảng thời gian không lâu sau thời điểm xác định làm mốc 1.6 phạm vi không nằm trong phạm vi được xác định 1.7 phạm vi những gì khác, không kể những cái được xác định 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị vị trí của sự kiện, hiện tượng, hành động tồn tại hoặc xảy ra được coi là ở phía ngoài, vùng ngoài so với vị trí lấy làm mốc Danh từ phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong đứng ngoài không được vào dư luận trong và ngoài nước ngoài tầm kiểm soát tập hợp những vị trí tuy thuộc phạm vi được xác định nào đó, nhưng nằm ở bề mặt hoặc ở ranh giới và hướng ra phía những vật xung quanh mặt ngoài của ngôi nhà mắc bệnh ngoài da nhìn dáng vẻ bên ngoài phía trước so với phía sau, hoặc phía những vị trí ở xa trung tâm so với phía những vị trí ở gần trung tâm nhà ngoài đứng vòng trong vòng ngoài đội bóng bị loại từ vòng ngoài Trái nghĩa : trong vùng địa lí ở vào phía bắc so với địa phương được xác định làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam đàng ngoài trong Nam ngoài Bắc sống ngoài Hà Nội Trái nghĩa : trong khoảng thời gian không lâu sau thời điểm xác định làm mốc ngoài rằm hẵng đi tuổi ngoài sáu mươi chuyện xảy ra ngoài một năm rồi phạm vi không nằm trong phạm vi được xác định việc xảy ra ngoài dự tính làm thêm ngoài giờ thu nhập ngoài lương phạm vi những gì khác, không kể những cái được xác định ngoài anh ta, không ai làm được mâm cơm chẳng có gì ngoài đĩa rau muống với mấy quả cà Kết từ từ biểu thị vị trí của sự kiện, hiện tượng, hành động tồn tại hoặc xảy ra được coi là ở phía ngoài, vùng ngoài so với vị trí lấy làm mốc ngoài trời mây đen vần vũ nhận xét ở ngoài lề trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã tường (tng)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn 2 Động từ 2.1 đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở 3 Động từ 3.1 làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh 4 Động từ 4.1 đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định 5 Động từ 5.1 truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) 5.2 trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. 5.3 (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt 5.4 từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc 5.5 gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn đập cho một phát vào lưng bắn từng phát một Động từ đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở phát đen đét vào lưng Động từ làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh phát cỏ phát quang bờ rào phát bờ Đồng nghĩa : phạt, vạc Động từ đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định phát lương vào cuối tháng phát phần thưởng phát tờ rơi Đồng nghĩa : phân phát Động từ truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) phát bản tin đặc biệt máy phát trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. phát ra mùi thơm phát ra ánh sáng (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt bệnh đang ủ, chưa phát từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc trông phát khiếp lo đến phát ốm tức đến phát khóc gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ nghe nói mả nhà ấy phát nên tiền vào như nước
  • Danh từ: vật hình bánh xe có gắn các ống bằng tre, nứa xung quanh để chứa nước, quay được nhờ sức nước hoặc sức người đạp, dùng để đưa nước từ suối, sông, v.v....
  • Danh từ: (khẩu ngữ) thận, bầu dục, (Ít dùng) phần lưng ở chỗ ngang bụng, phần cứng ở mặt bề ngoài thân cây tre, nứa, cật lợn, nấu cháo tim, cật, chung lưng đấu cật...
  • Tính từ: (Ít dùng) như rủng rẻng (nhưng thường nói về tiền)., (tiền bạc, của cải vật chất) có ở mức đầy đủ, sung túc, tiền bạc rủng rỉnh, đến mùa, thóc lúa rủng...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ. 1.3 (Từ cũ) cha 1.4 từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. 1.5 từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình 1.6 từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật 1.7 (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu 2 Động từ 2.1 làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt 3 Động từ 3.1 gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ 3.2 không chấp nhận Danh từ anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) bác ruột bác gái anh em con chú con bác (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ. (Từ cũ) cha bác mẹ \"Cùng giọt máu bác sinh ra, Khác giọt máu mẹ mà ra khác lòng.\" (Cdao) từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình bác công nhân già bác bảo vệ từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật mời bác lại nhà tôi chơi (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu vào lăng viếng Bác Động từ làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt bác trứng bác mắm Đồng nghĩa : chưng Động từ gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ bác lời vu cáo \"Lão bác ngay lý do không bằng lòng của vợ (...)\" (ĐVũ; 1) không chấp nhận bị toà bác đơn đề nghị đưa ra bị bác Đồng nghĩa : bác bỏ Trái nghĩa : chấp nhận, chấp thuận
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng 1.2 thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số vật để giữ cho chắc 1.3 chi tiết máy đặt trong rãnh dọc giữa trục và lỗ của vật lắp trên trục để không cho chúng xoay được với nhau. 1.4 tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia để tạo độ vững chắc cho thuyền và cũng để làm chỗ ngồi 2 Danh từ 2.1 lực lượng siêu nhiên sáng tạo ra thế giới, theo quan niệm của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam. 2.2 người làm nghề cúng bái (thường là nữ) ở các vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam 2.3 loại hình nghệ thuật tổng hợp gồm đàn, hát, múa, gắn liền với tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam 3 Tính từ 3.1 có màu đen và bóng Danh từ thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng cửa đóng then cài then cửa thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số vật để giữ cho chắc then ghế chi tiết máy đặt trong rãnh dọc giữa trục và lỗ của vật lắp trên trục để không cho chúng xoay được với nhau. tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia để tạo độ vững chắc cho thuyền và cũng để làm chỗ ngồi then thuyền Danh từ lực lượng siêu nhiên sáng tạo ra thế giới, theo quan niệm của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam. người làm nghề cúng bái (thường là nữ) ở các vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam bà then loại hình nghệ thuật tổng hợp gồm đàn, hát, múa, gắn liền với tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam hát then điệu múa then Tính từ có màu đen và bóng cái tráp sơn then
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi 1.2 dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra 1.3 phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. 2 Động từ 2.1 bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy 3 Động từ 3.1 (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung 4 Danh từ 4.1 nhà ở của vua 4.2 nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu 4.3 toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao 4.4 ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng 5 Danh từ 5.1 chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ 5.2 chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí 6 Danh từ 6.1 lời khai của bị can trước cơ quan điều tra 7 Danh từ 7.1 đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc 7.2 tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền 8 Danh từ 8.1 khoản, mục trong bảng số tử vi 9 Động từ 9.1 cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường Danh từ khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi giương cung bắn cung dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra cung bật bông phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. Động từ bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy cung bông Động từ (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung cung tay đấm cái bụp vô gốc cây Danh từ nhà ở của vua cung vua phủ chúa được tuyển vào cung nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu cung thờ thánh mẫu toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao cung văn hoá cung thiếu nhi cung thể thao dưới nước ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng tốt nhập cung Danh từ chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ đi được nửa cung đường phu trạm một ngày đi được khoảng hai cung chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí cán bộ phụ trách cung đường đoạn từ đèo Ngang đến Hà Tĩnh Danh từ lời khai của bị can trước cơ quan điều tra lấy cung bức cung hỏi cung Danh từ đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc lỗi nhịp cung đàn hát lạc nhịp sai cung tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền \"Trống cơm khéo vỗ nên vông, Đàn cầm khen ai khéo gảy nên cung xang xừ.\" (Cdao) Danh từ khoản, mục trong bảng số tử vi cung công danh Động từ cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường cung không kịp cầu có cầu thì mới có cung
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm 1.2 thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng 1.3 hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm 1.4 váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng 1.5 chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật 1.6 từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn 2 Danh từ 2.1 cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. 3 Động từ 3.1 đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô 4 Động từ 4.1 chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) 5 Đại từ 5.1 từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) 5.2 từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) 5.3 từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái 6 Trợ từ 6.1 từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân 6.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục Danh từ tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm trời đầy sao đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tng) thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng sao Bắc Cực hành tinh quay quanh một ngôi sao hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm ngôi sao năm cánh đèn ông sao đánh dấu sao vào những ý quan trọng váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng bát canh nổi đầy sao chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật hươu sao từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn khách sạn 5 sao Danh từ cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. Động từ đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô sao chè sao thuốc Động từ chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) sao nguyên văn hồ sơ bản sao sao thành ba bản Đại từ từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) có sao không? bị sao thế? muốn nghĩ sao cũng được từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) sao lại không đi nữa? sao lâu thế? từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái muốn làm sao thì làm, miễn là xong việc nghĩ sao nói vậy Trợ từ từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân giọng hát sao nghe buồn thế! cuộc đời sao mà ngắn ngủi! từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục cảnh vật mới đẹp sao! cậu bé đáng yêu làm sao! Đồng nghĩa : biết bao
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 phân chia cho nhiều cá nhân, nhiều đơn vị, thường theo những nguyên tắc, quy định chung nào đó 1.2 phân chia sản phẩm xã hội thành những phần khác nhau, theo những mục đích khác nhau (một khâu của quá trình tái sản xuất xã hội) 1.3 hay t (tính chất của phép nhân) cho phép có thể nhân một số lần lượt với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại Động từ phân chia cho nhiều cá nhân, nhiều đơn vị, thường theo những nguyên tắc, quy định chung nào đó phân phối tiền cứu trợ cho các nạn nhân lượng mưa phân phối không đều giữa các vùng phân chia sản phẩm xã hội thành những phần khác nhau, theo những mục đích khác nhau (một khâu của quá trình tái sản xuất xã hội) phân phối thu nhập quốc dân cho tích luỹ và tiêu dùng hay t (tính chất của phép nhân) cho phép có thể nhân một số lần lượt với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại phép nhân có tính phân phối đối với phép cộng
  • Tính từ như lửng (nhưng ý mức độ ít) \"Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ ninh ních túi, rượu lưng lửng bầu.\" (NĐM)
  • Danh từ: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong quặp về phía sau, cằm có túm lông làm thành râu, nuôi để lấy sữa, lấy thịt, Tính từ: (thông...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top