Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Sửa lưng” Tìm theo Từ | Cụm từ (29.267) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ ruột và gan của con người, được coi là biểu tượng của sự chịu đựng hay sự quan tâm của con người, nhưng được giữ kín, không bộc lộ ra, nói chung ruột gan như lửa đốt \"Ruột gan chẳng đánh mà đau, Nhân duyên chia rẽ nên sầu thảm thương.\" (Cdao) Đồng nghĩa : gan ruột, lòng dạ
  • Danh từ: cây mọc hoang trong rừng ẩm nhiệt đới, cùng họ với dừa, mặt dưới lá hơi trắng, thân cho thứ bột ăn được, Danh từ: chứng bụng to...
  • Tính từ: từ gợi tả dáng đi thong thả, chậm rãi từng bước một, lững thững dạo phố, Đồng nghĩa : đủng đỉnh, thủng thẳng, thủng thỉnh
"
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không thuộc về hiện tại 1.2 (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi một cách thân mật người thuộc hàng bạn bè còn ít tuổi, thường không biết tên hoặc tránh gọi tên 2 Trợ từ 2.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh như muốn láy lại điều vừa nói đến 3 Cảm từ 3.1 tiếng thốt ra từ đầu câu để gợi sự chú ý và để tỏ ý ngăn cản hay là không bằng lòng, hoặc ý khẳng định Đại từ từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không thuộc về hiện tại đưa cho tôi quyển sách ấy cô ấy chưa đến ngày ấy đã xa rồi rau nào sâu ấy (tng) (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi một cách thân mật người thuộc hàng bạn bè còn ít tuổi, thường không biết tên hoặc tránh gọi tên ấy tên là gì? ấy ơi! giúp tớ một tay! Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh như muốn láy lại điều vừa nói đến nó đang bận làm gì ấy tôi ấy ư, lúc nào đi cũng được làm như thế, mình cứ thấy thế nào ấy! Cảm từ tiếng thốt ra từ đầu câu để gợi sự chú ý và để tỏ ý ngăn cản hay là không bằng lòng, hoặc ý khẳng định ấy, đừng làm thế! ấy, thì tôi cũng nghĩ thế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, trtr, Ít dùng) xe vua đi thời phong kiến 2 Danh từ 2.1 giá hình chữ thập, tượng trưng cho sự hi sinh vì đạo của Chúa Jesus Danh từ (Từ cũ, trtr, Ít dùng) xe vua đi thời phong kiến nghênh đón thánh giá Đồng nghĩa : loan giá, long giá, xa giá, xe loan Danh từ giá hình chữ thập, tượng trưng cho sự hi sinh vì đạo của Chúa Jesus cây thánh giá cổ đeo thánh giá Đồng nghĩa : thập ác
  • Danh từ: đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, to hơn rổ, dùng để đựng, đơn vị dân gian đong các chất hạt rời, bằng dung tích của một cái thúng quy định., thuyền...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) hoẵng 2 Danh từ 2.1 cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. 2.2 phần ở cổ rắn có thể phình to ra được 3 Động từ 3.1 giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình 3.2 lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể 3.3 có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó 3.4 được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó 3.5 nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau 3.6 có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng 3.7 lấy ra, đưa ra để làm gì đó 3.8 tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng) Danh từ (Phương ngữ) hoẵng tiếng mang tác Danh từ cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. cá thở bằng mang phần ở cổ rắn có thể phình to ra được rắn bạnh mang Động từ giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình không mang hành lí đi theo nhớ mang theo sách vở Đồng nghĩa : đem lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể chân mang bít tất mang kính râm mang găng tay Đồng nghĩa : đeo, đi có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó mang gông mang thai mang trên mình nhiều vết thương được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó cầu thủ mang áo số 6 thành phố mang tên Bác nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau mang tiếng mang công mắc nợ mang ơn có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng món ăn mang đậm bản sắc dân tộc mang phong cách trẻ trung lấy ra, đưa ra để làm gì đó mang quần áo ra giặt mang hết tâm sức ra làm việc Đồng nghĩa : đem tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng) mang lại niềm vui lớn cho gia đình mang vinh quang về cho tổ quốc Đồng nghĩa : đem
  • Tính từ ngượng ngùng, lúng túng vẻ mặt sượng sùng sượng sùng như cô dâu mới
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm 1.2 (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v. 2 Tính từ 2.1 gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa 2.2 có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó 2.3 bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra 2.4 (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch 2.5 (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống Động từ (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm tướng sát chồng (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v. một tay sát cá Tính từ gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa kê bàn sát tường bé nằm sát mẹ nhà sát chợ những ngày sát Tết Đồng nghĩa : áp, giáp, kề có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó chỉ đạo sát theo sát phong trào theo dõi rất sát Đồng nghĩa : sát sao bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra trứng sát vỏ sản phụ bị sát nhau (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch tính không sát dịch sát bản gốc (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống đợi lúc nước sát mới đi bắt cá
  • Động từ: cố ý dùng những lí lẽ bề ngoài có vẻ đúng nhưng thật ra là sai, để rút ra những kết luận không đúng sự thật, nguỵ biện cho hành vi sai trái của mình, luận...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 trò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím hoặc nói qua micro (voice chat) 2 Tính từ 2.1 có vị như vị của chuối xanh 3 Tính từ 3.1 từ mô phỏng tiếng một vật cứng đập mạnh vào một vật cứng khác, nghe chói tai 3.2 từ mô phỏng tiếng trống chầu trong hát ả đào 3.3 (âm thanh) to và vang dội mạnh, gây cảm giác rất khó chịu Động từ trò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím hoặc nói qua micro (voice chat) quán chat lần tìm địa chỉ để chat Tính từ có vị như vị của chuối xanh chuối còn xanh nên chát \"Con cò đậu cọc bờ ao, Ăn sung sung chát, ăn đào đào chua.\" (Cdao) Tính từ từ mô phỏng tiếng một vật cứng đập mạnh vào một vật cứng khác, nghe chói tai đập đánh chát một cái từ mô phỏng tiếng trống chầu trong hát ả đào tom tom tom chát (âm thanh) to và vang dội mạnh, gây cảm giác rất khó chịu tiếng búa đập chát tai nghe chát cả óc
  • Danh từ: thú rừng thuộc nhóm nhai lại, lông màu vàng đỏ như lông bò, sừng bé, ăn lá cây, quả rụng., Đồng nghĩa : mang
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ hoặc một phần bề mặt tự nhiên của Trái Đất và các hiện tượng tự nhiên, kinh tế, dân cư cùng tình hình phân bố của chúng trên bề mặt đó 1.2 địa lí học (nói tắt) 1.3 thuật xem hình thế địa lí để chọn đất dựng nhà cửa hay đặt mồ mả, cho rằng việc này ảnh hưởng đến thịnh suy của gia tộc, con cháu, theo quan niệm mê tín Danh từ toàn bộ hoặc một phần bề mặt tự nhiên của Trái Đất và các hiện tượng tự nhiên, kinh tế, dân cư cùng tình hình phân bố của chúng trên bề mặt đó điều kiện địa lí bản đồ địa lí Đồng nghĩa : địa dư địa lí học (nói tắt) bộ môn địa lí thuật xem hình thế địa lí để chọn đất dựng nhà cửa hay đặt mồ mả, cho rằng việc này ảnh hưởng đến thịnh suy của gia tộc, con cháu, theo quan niệm mê tín thầy địa lí Đồng nghĩa : phong thuỷ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng mất nhiều một cách không cần thiết 2 Danh từ 2.1 lượng sức lực bỏ ra trong một quá trình hoạt động sản xuất nào đó Động từ dùng mất nhiều một cách không cần thiết hao phí nguyên liệu hao phí thời gian và sức lực một cách vô ích Đồng nghĩa : hao tổn Danh từ lượng sức lực bỏ ra trong một quá trình hoạt động sản xuất nào đó hao phí lao động ít nhưng kết quả thu được lại cao
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật cứng có hình dạng nhất định dùng làm cái bao quanh các phía để lắp đặt cố định lên đó một vật khác 1.2 bộ phận chính để lắp đặt cố định hoặc xây dựng trên đó các bộ phận khác 1.3 phạm vi được giới hạn chặt chẽ Danh từ vật cứng có hình dạng nhất định dùng làm cái bao quanh các phía để lắp đặt cố định lên đó một vật khác khung ảnh khung thêu Đồng nghĩa : khuông bộ phận chính để lắp đặt cố định hoặc xây dựng trên đó các bộ phận khác khung xe đạp dựng khung nhà Đồng nghĩa : sườn phạm vi được giới hạn chặt chẽ khung trời khung thuế suất khung hình phạt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật liệu dùng để chụp ảnh, làm bằng chất trong suốt được cán mỏng, trên bề mặt có tráng lớp thuốc nhạy ánh sáng 1.2 mảnh giấy nhựa đã thu được ảnh thật sau khi chụp, có thể in rửa thành ảnh trên giấy 1.3 tác phẩm điện ảnh ghi trên những cuộn phim để chiếu lên màn ảnh Danh từ vật liệu dùng để chụp ảnh, làm bằng chất trong suốt được cán mỏng, trên bề mặt có tráng lớp thuốc nhạy ánh sáng chụp phim quay phim tráng phim mảnh giấy nhựa đã thu được ảnh thật sau khi chụp, có thể in rửa thành ảnh trên giấy chờ lấy phim X quang tác phẩm điện ảnh ghi trên những cuộn phim để chiếu lên màn ảnh đóng phim chiếu phim phim truyền hình
  • Danh từ ngành cơ học nghiên cứu sự cân bằng của các chất lỏng đứng yên và áp suất mà chúng tác dụng lên các thành vật chứa.
  • Danh từ: (từ cũ) đầy tớ (nói tắt), từ dùng để tự xưng một cách thân mật giữa bạn bè thường còn ít tuổi, "trước thầy sau tớ lao xao, nhà băng đưa mối, rước vào...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nắp đậy nồi hay một số đồ dùng để đun nấu khác, thường có dạng hình chỏm cầu 2 Động từ 2.1 giơ lên và làm động tác rất nhanh, mạnh theo một đường tròn, hướng tới phía trước hoặc sang một bên 2.2 ném mạnh và rộng ra các phía bằng động tác vung tay 2.3 (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động, hoạt động lung tung, không giữ gìn, không theo một hướng cụ thể nào Danh từ nắp đậy nồi hay một số đồ dùng để đun nấu khác, thường có dạng hình chỏm cầu đậy kín nắp vung nồi tròn thì úp vung tròn (tng) Động từ giơ lên và làm động tác rất nhanh, mạnh theo một đường tròn, hướng tới phía trước hoặc sang một bên vung tay ném vung roi định quật ném mạnh và rộng ra các phía bằng động tác vung tay vung phân đạm cho lúa vung gạo cho gà (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động, hoạt động lung tung, không giữ gìn, không theo một hướng cụ thể nào chửi vung lên tìm vung lên mà không thấy
  • Danh từ: những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát), (khẩu ngữ) ruột lợn, dùng làm thức ăn, bụng của con người, về mặt là bộ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top