Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Sửa lưng” Tìm theo Từ (976) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (976 Kết quả)

  • Tính từ như lửng (nhưng ý mức độ ít) \"Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ ninh ních túi, rượu lưng lửng bầu.\" (NĐM)
"
  • Động từ lảng dần, có ý muốn tránh đi thằng bé lang lảng bỏ đi nơi khác
  • Tính từ chỉ được giữ dính vào vật khác ở một điểm, còn toàn khối được buông xuống và có thể đung đưa dễ dàng trong khoảng không chiếc túi treo lủng lẳng ở ghi đông xe đạp
  • Tính từ (gió thổi) rất mạnh ở nơi trống trải gió thổi lồng lộng (khoảng không gian) cao rộng và thoáng đãng, đến mức cảm thấy như vô cùng tận trời cao lồng lộng lưới trời lồng lộng
  • Tính từ: to lớn và như từ đâu hiện ra, án ngữ ngay trước mặt, gây ấn tượng đáng sợ, (di chuyển) chậm chạp, lặng lẽ và nặng nề, gây ấn tượng đáng sợ hoặc khó...
  • Tính từ hơi lửng dạ ăn từ sáng tới giờ vẫn còn lưng lửng dạ
  • một cách lặng lẽ, không nói một tiếng, lẳng lặng bỏ đi, lẳng lặng ngồi suy nghĩ
  • Tính từ (mặt) nặng ra, và như sưng lên, lộ rõ vẻ không bằng lòng mặt mày sưng sỉa hơi động đến là mặt sưng sỉa lên!
  • Tính từ (Khẩu ngữ) như lủng lẳng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Động từ: làm cho không còn những chỗ hư hỏng, sai sót hoặc không thích hợp, để trở thành bình thường hoặc tốt hơn, thay đổi, thêm bớt để phù hợp với yêu cầu, (khẩu...
  • Danh từ: phần phía sau của cơ thể người hoặc phần phía trên của cơ thể động vật có xương sống, đối với ngực và bụng, dải hoặc bao dài bằng vải buộc ngang lưng cho...
  • Động từ sửa lại ít nhiều cho tốt hơn, đẹp hơn (nói khái quát) sửa sang nhà cửa để đón Tết \"Sửa sang áo tía quần hồng, Nhìn xem ngỡ khách non bồng tiên phi.\" (HTr) Đồng nghĩa : sang sửa, sửa chữa, tu sửa
  • Động từ thay đổi, thêm bớt cho phù hợp với yêu cầu đã khác trước sửa đổi hiến pháp sửa đổi tính nết
  • mặt mày sưng sỉa, lộ vẻ rất bực tức (thường hàm ý chê) con gái con đứa gì mà suốt ngày mặt sưng mày sỉa Đồng nghĩa : mặt nặng mày nhẹ, nặng mặt sa mày
  • Tính từ (Khẩu ngữ) như lông ba lông bông .
  • như lòng lang dạ thú .
  • Tính từ: (nước mắt) ứa ra đọng đầy tròng nhưng chưa chảy xuống thành giọt, nước mắt rưng rưng
  • Động từ chỉnh lại, sửa lại cho đúng, cho phù hợp (nói khái quát) chỉnh sửa câu chữ điều luật đã được chỉnh sửa cho phù hợp
  • Động từ mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó sắm sửa sách vở cho năm học mới \"Lấy anh, anh sắm sửa cho, Sắm ăn, sắm mặc, sắm cho chơi bời.\" (Cdao) Đồng nghĩa : sắm sanh sửa soạn, chuẩn bị sắm sửa hành trang \"Gần xa nô nức yến anh, Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.\" (TKiều)
  • Động từ nói quả quyết một cách trơ tráo điều không đúng với sự thật xưng xưng cãi lấy được xưng xưng đổ tội cho người khác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top