Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Cáu bẩn” Tìm theo Từ | Cụm từ (10.042) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • hutte; cabane; cahute, tente; guitoune, lều bằng cành cây, hutte de branchages, lều tranh, cabane couverte de chaume ; chaumière, lều cắm trại, tente de camping, lều bộ đội, guitoune de soldats, lều cá nhân, tente-abri,...
  • Dự án Baamboo-Tra Từ hoàn toàn không có một trụ sở biên soạn nào. Tất cả mọi thao tác đều được thực hiện dựa trên sự đóng góp tình nguyện của các thành viên tham gia. Để tránh lộn xộn và để hệ thống hệ thống hóa các bài viết, các thành viên tham gia được khuyến khích tuân theo các thông lệ mà cả cộng đồng xây dựng. Những quy tắc này mong đạt được sự thống nhất trong các bài viết của Baamboo-Tra Từ: Tên bài viết Tên bài cần viết ngắn gọn, đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt và phù hợp với nội dung bài viết Cấu trúc bài và Đề mục Bài viết nên được cấu trúc theo dạng bắt đầu bằng một định nghĩa hay một đoạn văn giới thiệu ngắn và bao quát về đề tài. Tiếp theo là các ý phát triển theo từng đề mục. Cuối cùng là các nguồn tham khảo, liên kết ngoài, xem thêm, tạo thể loại và liên kết đến phiên bản Baamboo ngôn ngữ khác. Các đề mục được viết bằng mã Baamboo-Tra Từ dưới dạng ==Tên đề mục== Các tiểu đề mục được thêm các dấu \"=\" như ===Tiểu đề mục=== ====Tiểu tiểu đề mục==== Dùng chữ đậm Chữ đậm được viết bằng mã Baamboo như sau: \'\'\'chữ đậm\'\'\' Một số trường hợp dùng chữ đậm: - Tên của chủ đề bài viết, ở phần định nghĩa mở đầu, thường chỉ viết đậm một lần đầu. - Các tên đồng nghĩa với chủ đề bài viết; thí dụ: Hồ Chí Minh , còn được biết với các tên khác như Nguyễn Ái Quốc ... Dùng chữ nghiêng Chữ nghiêng được viết theo mã Baamboo-Tra Từ như sau: \'\'chữ nghiêng\'\' Một số trường hợp dùng chữ nghiêng: - Từ vay mượn từ tiếng nước ngoài - Trích dẫn một câu nói hay nguyên văn một tác phẩm (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) - Tên của một cuốn sách, một bản kịch, một cuộn phim, tác phẩm... (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) Nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Quy định nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Kỹ thuật viết nguồn tham khảo Chất lượng thông tin phụ thuộc vào khả năng có thể kiểm chứng hay tham khảo sâu thêm về thông tin đó. Do vậy, các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ được khuyến khích đưa ra các nguồn sách vở, hay liên kết đến mạng bên ngoài, để giúp độc giả kiểm chứng nội dung và khám phá thêm về chủ đề của bài viết. Điều này cũng đòi hỏi tác giả viết bài cần tham khảo thu thập thông tin, có thể là nhiều khía cạnh, nhiều xu hướng, từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn tham khảo trên sách vở có thể viết dưới đề mục ==Tham khảo==. Nguồn tham khảo liên kết đến các trang mạng khác có thể viết dưới đề mục ==Liên kết ngoài==. Các bài đã có trong BaamBoo-Tra Từ giúp tìm hiểu sâu thêm về đề tài có thể liệt kê dưới đề mục ==Xem thêm== Chính tả Tiếng Việt Mọi nội dung văn bản đưa vào BaamBoo-Tra Từ cần tuân thủ đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt. Đặt dấu thanh Với các khó khăn khi đặt dấu thanh trong tiếng Việt, xin xem thêm bài chính tả Tiếng Việt. I và Y Trừ tên riêng, cách dùng hai chữ i-ngắn và y-dài như sau. Dùng i-ngắn với các phụ âm B-, H-, K-, L-, M-, T-. Ví dụ: bí ẩn, hi vọng, ki bo, phân li, bánh mì, ti tiện... Dùng y-dài cho từ Hán-Việt với âm này đứng riêng lẻ. Dùng i-ngắn cho từ thuần Việt với âm này đứng riêng lẻ Dấu câu Các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ thống nhất cách viết sau các dấu câu, như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?), cần có một khoảng trắng. Ví dụ, nên viết: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính, kinh tế phía Nam của Việt Nam thay cho Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính,kinh tế phía Nam của Việt Nam hay Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính ,kinh tế phía Nam của Việt Nam Dùng chữ hoa Chữ viết hoa được dùng cho: - tên riêng, bao gồm tên người (ví dụ: Nguyễn Du), địa danh (ví dụ: Hà Nội), tên tổ chức (ví dụ: Liên Hiệp Quốc), thiên thể (ví dụ: Mặt Trăng) - phương hướng (ví dụ: gió Đông, phía Tây, hướng Nam, miền Bắc). - đầu câu. Tham khảo thêm Quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Quy tắc chính tả của Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam. Ngày giờ Ngày tháng theo định dạng Thứ ttt, ngày nn tháng tt năm nnnn. Ví dụ: thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2007. Giờ theo định dạng giờ:phút:giây Ví dụ: 07:09:00. Thập niên theo định dạng [[thập niên xxxx]] hay, ít thông dụng hơn, [[thập kỷ xxxx]]. Không nên viết \"những năm 40\" vì sẽ tạo ra câu hỏi là 1840 hay 1940. Thế kỷ theo định dạng [[thế kỷ nn]] (hay \"thế kỷ thứ n\" khi n ≥ 1 và n ≤ 10). Những năm, thế kỷ... trước Công nguyên theo dạng [[nnnn TCN]] và [[thế kỷ kk TCN]]. Theo đúng định nghĩa của Công nguyên , BaamBoo không dùng cụm từ \"sau Công nguyên\". Do đó, năm nay là 2007, không phải là 2007 sau Công nguyên và cũng không cần phải viết là 2007 Công nguyên. Cách viết đơn vị đo lường BaamBoo-Tra Từ tuân thủ cách viết được đề nghị bởi SI (một tổ chức về chuẩn và đo lường quốc tế). Đặc biệt trong tiếng Việt, dấu phẩy (,) được dùng để phân chia phần số nguyên với phần số lẻ (thí dụ, \"ông ta cao 1,60 m) và dấu chấm (.) được dùng để góp từng ba chữ số trong phần số nguyên cho dễ đọc (thí dụ, \"dân số của thành phố là 2.148.524 người\") Số lượng Trong các bài viết Baamboo-Tra Từ, chúng ta thống nhất dùng cách viết \"một\", \"hai\", \"ba\" hoặc \"one\", \"two\", \"three\" ... thay cho \"1\", \"2\", \"3\" trong một câu văn; trừ phi con số có đơn vị đo lường kèm theo sau hoặc nằm trong danh sách, số liệu. Ví dụ, nên viết He has three oranges thay cho: He has 3 oranges Các từ lóng và viết tắt Để có thể phục vụ cho tất cả mọi độc giả với trình độ ngôn ngữ khác nhau, các từ lóng, các cách dùng, các từ đặc biệt cho một địa phương, các cách viết tắt... (nếu không được giải thích trong bài hay vì một lý do đặc biệt) nên được hạn chế.
  • Để sửa một trang bài viết trong BaamBoo-Tra Từ chỉ cấn nhấp chuột vào: Sửa đổi trên đầu để sửa đổi trang liên kết [sửa] để sửa từng đề mục. Chú ý: nếu bạn chưa bao giờ thử sửa một trang, xin mời vào Chỗ thử mã BaamBoo-Tra Từ . Tại chỗ thử này, bạn có thể thử các mã trang trí giới thiệu ở dưới đây. - Sau khi soạn xong, nhấn nút Xem thử trước để kiểm tra lỗi. Khi đã vừa ý, nhấn nút Lưu thông tin. Nếu có thể, xin viết vắn tắt nội dung sửa đổi vào ô Tóm lược. - Để cho thuận tiện, bạn có thể sao chép và dán văn bản sang trình soạn thảo văn bản ưa thích của bạn (ví dụ Notepad) để sửa đổi và kiểm tra lỗi chính tả. Rồi sau đó dán ngược trở lại vào trong trình duyệt để xem trước. Bằng cách này, bạn có thể giữ được bản sao lưu lại trong máy của mình mà chính bạn là tác giả. Hơn nữa, bằng cách này, bạn có thể thực hiện việc sửa đổi mà không cần nối mạng liên tục. Mã BaamBoo cơ bản cho bài viết Sau đây là một số mã BaamBoo-Tra Từ đơn giản và thông dụng. Các mã này thường được hỗ trợ bởi các nút ở hộp soạn thảo. Bạn có thể mở trang ày trong một cửa sổ khác của trình duyệt để tham khảo và thử các mã này tại Chỗ thử mã Baamboo-Tra Từ. Liên kết tới bài khác Các bạn cũng có thể ấn vào nút Ab trên hộp soạn thảo để đến phần liên kết Các bài viết ở BaamBoo đều thường chứa các khái niệm có chứa đường liên kết đến bài viết khác. Mã BaamBoo-Tra Từ sử dụng để tạo liên kết đó là hai dấu ngoặc vuông: [[khái niệm]] Trong đó khái niệm là tên khái niệm và cũng là tên bài viết sẽ được liên kết tới. Ví dụ mã sau: [[vật lý học]] Cho ra vật lý học Chú ý: Nếu liên kết hiện ra màu đỏ, nghĩa là trong BaamBoo tiếng Việt chưa có bài nào với tên như vậy. Nếu liên kết hiện ra màu xanh, nghĩa là đã có bài như vậy rồi. Viết đậm, viết nghiêng Để viết nghiêng, dùng 2 dấu phẩy trên (dấu nháy): \'\'chữ cần viết nghiêng\'\' Ví dụ mã sau: \'\'vật lý học\'\' Cho ra vật lý học Để viết đậm, dùng 3 dấu phẩy trên: \'\'\'chữ cần viết đậm\'\'\' Ví dụ mã sau: \'\'\'vật lý học\'\'\' Cho ra vật lý học Để viết vừa đậm vừa nghiêng, dùng 5 dấu phẩy trên. Xem thêm BaamBoo-Tra Từ: Cẩm nang về văn phong để biết các tình huống sử dụng chữ nghiêng và chữ đậm. Xuống hàng Khi viết mã BaamBoo-Tra Từ, nếu bạn xuống 1 hàng, kết quả hiển thị sẽ vẫn cùng dòng. Muốn hiển thị xuống hàng, ví dụ viết đoạn văn mới, xin xuống hàng 2 lần khi viết mã khi viết mã BaamBoo-Tra Từ: Ví dụ: Đoạn 1 Đoạn 2 sẽ cho: Đoạn 1 Đoạn 2 Mục Một bài viết dài nên được chia làm nhiều mục. Việc chia thành các mục giúp làm bài viết có cấu trúc hợp lý, độc giả dễ theo dõi, đồng thời việc sửa đổi thuận tiện do chỉ cần ấn vào nút [sửa] của mục để sửa mục này thay cho sửa cả bài. Thông thường, chúng ta thêm một mục trong bài bằng cách viết hai dấu bằng vào đầu và cuối đoạn cần làm đề mục ==Tên mục== Ở trên đầu của mục; trong đó Tên mục là tên của mục. Nếu muốn thêm mục con của mục, viết thêm dấu \"=\" vào hai bên tên mục con. Ví dụ: ===Tên mục con=== hay ====Tên mục con của mục con==== Xem Baamboo-Tra Từ: Cẩm nang về văn phong để biết thêm cách dùng đề mục trong cấu trúc của bài. Liên kết ngoài Muốn tạo trong bài viết một liên kết đến trang mạng bên ngoài, dùng mã: [http://trang_mạng_ngoài Mô tả về trang đó] Ví dụ: [http://tratu.baamboo.com Trang chủ của Baamboo] sẽ cho: Trang chủ của Baamboo Mã Baamboo nâng cao cho bài viết Các mã Baamboo trong mục này giúp người viết thực hiện được thêm các trình bày nâng cao cho bài viết. Chúc mừng bạn đã đọc đến các hướng dẫn này. Danh sách liệt kê Để tạo các danh sách liệt kê, xin chú ý dùng hai mã cơ bản sau: -Liệt kê hoa thị Dạng liệt kê này dùng ký tự \"*\" viết ở đầu dòng. Ví dụ: *ý 1 *ý 2 sẽ cho: ý 1 ý 2 Liệt kê số Dạng liệt kê này dùng ký tự \"#\" viết ở đầu dòng và cho ra số thứ tự. Ví dụ: #ý 1 #ý 2 sẽ cho: ý 1 ý 2 Chữ nằm giữa Dùng kết hợp và . Ví dụ: <center>Đoạn văn nằm ở giữa</center> sẽ cho: Đoạn văn nằm ở giữa Chữ nhỏ/to Dùng kết hợp và cho chữ nhỏ và và cho chữ lớn. Ví dụ: Chữ nhỏ và Chữ to sẽ cho: Chữ nhỏ và Chữ to Gạch dưới, gạch xóa Dùng kết hợp và cho chữ gạch dưới và và hay và cho chữ gạch ngang. Ví dụ: <u>gạch chân</u> và <s>gạch ngang</s> và <del>gạch xóa</del> sẽ cho: gạch chân và gạch ngang và gạch xóa Che không hiển thị - Có thể viết trong mã nguồn của bài viết các chú thích mà không cho hiển thị ra sau khi lưu. Dùng kết hợp <!-- và -->. Ví dụ: <!-- xin cho biết nguồn tham khảo của đoạn này --> Sẽ khiến toàn bộ dòng trên không hiện ra trong bài viết. Mặc dù các chữ không hiện ra trong bài viết, những người soạn thảo bài sẽ đọc được trên mã nguồn của bài khi sửa bài.
  • Thành viên đăng ký : là những người có thông tin tài khoản cụ thể được lưu trữ trên kho dữ liệu của BaamBoo-Tra từ . Thành viên đăng ký là người có khả năng chứng thực các thông tin đã khai báo trong quá trình đăng ký. Trong một số trường hợp cần thiết có ảnh hưởng đến các quy định của BaamBoo-Tra Từ hoặc của pháp luật, BaamBoo-Tra Từ có quyền từ chối việc chấp nhận trở thành thành viên của bạn. Phân phối : nghĩa là đưa bản gốc của BaamBoo-Tra Từ và những bản copy ra công chúng bằng cách bán hoặc những phương thức chuyển giao quyền sở hữu khác. Người cấp phép : Công ty cổ phần truyền thông Việt Nam (VC Corp) – đơn vị cung cấp BaamBoo-Tra Từ dưới các điều khoản của Giấy phép này được coi là Người cấp phép cho các hoạt động phân phối, thương mại hóa BaamBoo-Tra Từ . Thực hiện công khai hóa : nghĩa là cho công chúng biết đến BaamBoo-Tra Từ và truyền thông về nó, bằng bất kì phương tiện hay quy trình nào, bao gồm phương tiện mạng có dây hay không dây để cộng đồng có thể truy cập dịch vụ/sản phẩm này từ bất kì đâu.
  • Mục lục 1 (nói tắt của chuồn chuồn) libellule; demoiselle 2 (đánh bài, đánh cờ) trèfle 3 (thông tục) filer à l\'anglaise; enfiler la porte; tirer ses guêtres; déguerpir; décamper 4 Emporter en cachette (nói tắt của chuồn chuồn) libellule; demoiselle (đánh bài, đánh cờ) trèfle (thông tục) filer à l\'anglaise; enfiler la porte; tirer ses guêtres; déguerpir; décamper Emporter en cachette Bọn buôn lậu đã chuồn kiện hàng đó đi les contrebandiers ont emporté cette malle de marchandise en cachette phận mỏng cánh chuồn sort fragile; sort précaire
  • Khi sửa đổi nội dung từ, thêm từ,hay thêm chuyên ngành cho từ..., bạn cần trình bày theo một quy ước soạn thảo chung của Baamboo-Tra Từ dưới đây: Đối với cấp các loại từ điển Sử dụng mã hai dấu bằng == vào đầu và cuối đoạn mỗi đề mục loại từ điển: Từ điển thông dung, từ điển kinh tế, từ điển kỹ thuật... Ví dụ: ==Từ điển thông dụng== == Từ điển kinh tế== == Từ điển kỹ thuật== sẽ cho ra: == Từ điển thông dụng== == Từ điển kinh tế== == Từ điển kỹ thuật== Đối với các đề mục \"danh từ\", \"tính từ\", \"động từ\", \"phó từ\" trong từ điển thông thường và đề mục \"nghĩa chuyên ngành\" và \"tham khảo\" trong từ điển chuyên ngành Sử dụng ba dấu bằng === vào đầu và cuối mỗi đoạn của đề mục danh từ , tính từ , động từ , trạng từ nếu là trong từ điển thông thường, của đề mục nghĩa chuyên ngành và tham khảo nếu là trong từ điển chuyên ngành. Ví dụ: ===danh từ=== Cho ra: danh từ Đối với các giải nghĩa và ví dụ giải nghĩa Sử dụng bốn dấu bằng ====\' trước mỗi giải nghĩa của từ. Sử dụng mã ::[[từ]][[từ]][từ]] cho câu ví dụ bằng tiếng Anh. Sử dụng :: trước giải nghĩa bằng tiếng Việt cho các ví dụ trên. Ví dụ: Trong phần giải nghĩa từ help để trình bày nghĩa Sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích và ví dụ của nghĩa này như sau: Sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích. to give help to someone giúp đỡ ai Cách trình bày sẽ là: *Sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích. ::[[to]] [[give]] [[help]] [[to]] [[someone]] ::giúp đỡ ai
  • Mục lục 1 Không công kích cá nhân là gì? 2 Ví dụ 2.1 Ví dụ về tấn công cá nhân 2.2 Ví dụ về bình luận không tấn công cá nhân 3 Vì sao Baamboo Tra từ có quy định này? 4 Quy định 5 Lựa chọn trong bình luận Không công kích cá nhân là gì? Không công kích cá nhân là thái độ không tấn công cá nhân tại bất cứ chỗ nào trên BaamBoo-Tra Từ. Người dùng có thể bình luận về nội dung bài viết, nội dung quy định của BaamBoo-Tra Từ nhưng đừng bao giờ bình luận xấu về các thành viên tham gia. Ví dụ Ví dụ về tấn công cá nhân Các bình luận kết tội như \"Trung hơi coi thường người khác\" nếu được lặp lại, với giọng điệu thù địch, có các dấu hiệu để làm nổi bật dòng chữ kết tội có thể coi như tấn công cá nhân Các đánh giá xấu như \"Bạn không có giá trị gì.\" Các bình luận phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo, nhắm vào các thành viên khác. Ví dụ về bình luận không tấn công cá nhân Bất đồng về nội dung ví dụ như \"Câu viết của bạn về X là không đúng\" không phải là tấn công cá nhân. Một bình luận trong lịch sử từ là \"sửa lại phá hoại\" không phải là tấn công cá nhân. Vì sao Baamboo Tra từ có quy định này? Tấn công cá nhân khác không giúp bạn thể hiện được ý kiến của mình; nó làm tổn thương cộng đồng BaamBoo-Tra Từ và làm các thành viên mất động lực đóng góp. Vì thế quy định này nhằm hạn chế những ảnh hưởng xấu đến danh tiếng cá nhân nói riêng và BaamBoo-Tra Từ nói chung. Quy định Khi tranh luận, hãy tìm cách thể hiện ý kiến trực tiếp về nội dung của trang viết, tránh cá nhân hóa, giảm tối đa các câu viết động chạm cá nhân khác. Mod có thể xóa tấn công cá nhân ngay khi nhìn thấy chúng hoặc thực hiện yêu cầu xóa tấn công cá nhân mà cộng đồng yêu cầu. Thành viên có thể bị cấm nếu liên tục tấn công cá nhân khác. Lựa chọn trong bình luận Trong bình luận, bạn có nhiều lựa chọn cho việc dùng ngôn từ. Thay vì tấn công cá nhân khác, hãy ghi nhớ nguyên tắc sau: Đừng bao giờ nói rằng một ý kiến là không có giá trị chỉ bởi người phát biểu là ai. Thử trao đổi qua thư điện tử nếu liên quan đến vấn đề cá nhân.
  • Mục lục 1 Mod của BaamBoo-Tra Từ là ai? 2 Chức năng và nhiệm vụ của các Mod như sau 3 Giải quyết than phiền 4 Danh sách Mod BaamBoo-Tra Từ Mod của BaamBoo-Tra Từ là ai? Là một thành viên trong BaamBoo-Tra Từ, có các quyền xử lý và điều hành tuân theo nội quy của BaamBoo-Tra Từ Chức năng và nhiệm vụ của các Mod như sau Có chức năng xử lý các sai phạm so với nội quy đã đề ra trong BaamBoo-Tra Từ, như đăng ký nick xấu, spam bài viết, đăng ký thành viên sai quy tắc, sai trong biên soạn, thỏa luận, sửa bài… Các Mod sẽ là đầu mối liên lạc của tất cả các thành viên cũ và mới, các thành viên có thể hỏi Mod bất cứ thông tin gì. Nếu có điều kiện các bác Mod có thể lấy thông tin cá nhân của các thành viên và ngược lại để mọi người liên lạc với nhau dễ hơn. Các Mods chỉ có quyền hạn trong box và khu vực mình được phân quản lí trên Baamboo-Tra từ Các Mod nên công khai thông tin cá nhân để cho các thành viên cũ và mới có điều kiện liên lạc dễ hơn . Các Mod có quyền Sửa ,Xóa, Mở, Di chuyển tất cả các Topic, bài viết trên BaamBoo-Tra Từ,có quyền cảnh cáo với tất cả các thành viên vi phạm nội quy của BaamBoo-Tra Từ (Không được sửa hay Edit bài của Admin) . Khi các Mod sửa bài viết hay nhắc nhở thành viên nào thì nên ghi rõ là ai làm và vì lí do gì (Cuối bài viết nên thêm dòng chữ bài viết được Edit bởi ai ) Các Mod không được sửa bài của Admin Chỉ có Admin BaamBoo-Tra Từ mới có quyền xóa bài của các thành viên khi có bài viết nào vi phạm nghiêm trọng, các Mod có thể thông báo hay PM cho admin để xử lý tình huống này. Rất mong các thành viên viết bài cẩn thận hơn ,có trách nhiệm với bài viết của mình hơn để giảm bớt gánh nặng cho các Mod Giải quyết than phiền Nếu bạn cho rằng một Mod đã có những hành động không thích hợp đối với bạn hoặc thành viên khác, bạn nên trao đổi trực tiếp với Mod có liên quan. Tuy nhiên, nếu hai bên không giải quyết được vấn đề, bạn có thể tiếp tục khiếu nại với Admin của BaamBoo-Tra Từ. Danh sách Mod BaamBoo-Tra Từ
  • Mục lục 1 Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? 2 Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên 3 Giải quyết than phiền 4 Danh sách Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? Là một thành viên trong BaamBoo-Tra Từ, có quyền sử dụng một số chức năng để định hướng trao đổi và phát triển cộng đồng. Chính sách của BaamBoo-Tra Từ là cấp quyền Hỗ trợ viên cho những đối tượng sau: Học sinh, sinh viên du học – những người có kinh nghiệm về thuật ngữ trong một số chuyên ngành. Thành viên đóng góp tích cực cho BaamBoo-Tra Từ sau một khoảng thời gian sẽ được bổ nhiệm thành Hỗ trợ viên. Thành viên tình nguyện ứng cử và chứng minh có đủ năng lực cho vị trí Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên không được trao thẩm quyền đặc biệt nào trên người dùng khác, trừ việc thực thi những quyết định do mọi người đưa ra. Hoạt động cộng đồng thực sự trông cậy ở các Hỗ trợ viên để đáp ứng các yêu cầu giúp đỡ của người dùng cần chức năng quản lý như: Thảo luận về chính sách phát triển cộng đồng và nội dung từ điển; Hòa giải mâu thuẫn cá nhân liên quan đến nội dung bài viết; Tổ chức thăm dò ý kiến cộng đồng khi cần thiết; Điều phối cộng đồng theo Nguyên tắc cộng đồng. Hỗ trợ viên không phải là người đại diện cho trang web BaamBoo-Tra Từ, và cũng không bao giờ trở thành nhóm đặc biệt trên BaamBoo-Tra Từ - Họ là một bộ phận của cộng đồng như bất kỳ thành viên nào khác. Các ý kiến, sửa đổi của thành viên có chức năng Hỗ trợ viên trên các trang bài viết, thảo luận từ, thảo luận thành viên... vẫn chỉ là ý kiến của riêng người đó (như mọi thành viên khác, và được giải quyết theo thông lệ, nếu cần). Hỗ trợ viên có thể bị tước bỏ vị trí và chức năng của Sup nếu họ lạm dụng quyền lực hay không dành thời gian, tâm huyết cho công việc này. Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên Khóa và mở khóa trang , sửa đổi bài viết có nội dung phá hoại rõ ràng: Phản động, nội dung chính trị, tôn giáo… Xóa và phục hồi lịch sử từ nhằm cải tiến nội dung từ điển Khi có nghi ngờ về độ chính xác thông tin, yêu cầu người dùng trích dẫn nguồn tham khảo, tham chiếu với các từ điển khác. Lập topic đính sticky để tổ chức các cuộc thăm dò theo ý nguyện cộng đồng Giải quyết than phiền Nếu bạn cho rằng một Supporter đã có những hành động không thích hợp đối với bạn hoặc thành viên khác, bạn nên trao đổi trực tiếp với Sup có liên quan. Tuy nhiên, nếu hai bên không giải quyết được vấn đề, bạn có thể tiếp tục khiếu nại với Admin của BaamBoo-Tra Từ. Danh sách Hỗ trợ viên Thành viên: Lunapark Thành viên: Ngochoang 4189 Thành viên: Trang Thành viên: Ami 150190
  • Mục lục 1 Papa 2 Trois 3 Troisième 4 Un petit nombre; quelques Papa Ba tôi đi vắng papa est absent Xin phép ba cho con đi xem chiếu bóng papa, permettez-moi d\'aller au cinéma Trois Troisième Canh ba troisième veille Un petit nombre; quelques Ba thằng ranh mà làm ầm thế ils ne sont que quelques marmots et pourtant ils font un tel tapage ba bà bốn chuyện quand les femmes sont ensemble, elles colportent des cancans ba bè bảy bối en discorde; en dissension ba bề bốn bên de toutes parts ba cây chụm lại nên hòn núi cao l\'union fait la force ba chân bốn cẳng à toutes jambes; prendre ses jambes à son cou ba chớp bảy nhoáng à la hâte; avec précipitation et sans soin ba cọc ba đồng tout juste son salaire; sans aucun gain d\'appoint; sans à-côté ba dòng thác cách mạng les trois courants révolutionnaires ba đầu sáu tay (en lan�ant un défi malgré toute puissance) ba hồn bảy vía les trois âmes et les sept supports vitaux (pour les hommes) ba hồn chín vía les trois âmes et les neuf supports vitaux (pour les femmes) ba khoán les trois forfaits ba là troisièmement; tertio ba lợi ích les trois intérêts; l\'intérêt des trois parties ba mặt một lời en présence d\'un témoin avec les deux parties ba mũi giáp công attaque sur trois fronts (militaire, politique et de propagande dans les rangs des troupes ennemies) ba mươi sáu cái nõn nường (đùa cợt, hài hước) (en parlant des femmes) toutes les cajoleries et les câlineries ba mươi sáu chước des trente-six fa�ons de se libérer, déguerpir est la meilleure ba năm một lần triennal; trisannuel ba tấc lưỡi la langue, si petite soit-elle, peut avoir un grand effet ba tháng trồng cây một ngày trông quả on peine pendant trois mois (dans les travaux des champs), mais on craint de perdre le fruit de son travail en un jour (à cause des intempéries) ba thưng cũng vào một đấu c\'est pareil; c\'est kif-kif; c\'est la même chose ba vuông bảy tròn parfaitement; à la perfection; sans reproche
"
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Pháp , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Manière; fa�on; moyen; procédé; méthode; expédient; recette 2 (ngôn ngữ học) cas 3 Séparé; distant; d\'intervalle 4 Qui ne conduit pas (la chaleur, l\'électricité...) 5 Xem cách điện; cách nhiệt... 6 Révoquer; destituer 7 Clic!; clac! (onomatopée imitant un bruit sec causé par le choc de deux objets durs) Manière; fa�on; moyen; procédé; méthode; expédient; recette Cách hành động manière d\'agir Cách nói fa�on de parler Bằng mọi cách par tous les moyens Cách chế tạo procédé de fabrication Cách làm việc méthode de travail Tìm cách giải quyết khó khăn chercher un expédient pour résoudre une difficulté Cách bảo quản các quả recette de conserver les fruits (ngôn ngữ học) cas Séparé; distant; d\'intervalle Hai nhà cách nhau deux maisons séparées l\'une de l\'autre Hai thành phố cách nhau một trăm ki-lô-mét deux villes distantes de cent kilomètres Cách một tuần lễ à une semaine d\'intervalle Qui ne conduit pas (la chaleur, l\'électricité...) Xem cách điện; cách nhiệt... Révoquer; destituer Viên chức bị cách fonctionnaire révoqué Một sĩ quan bị cách un officier destitué Clic!; clac! (onomatopée imitant un bruit sec causé par le choc de deux objets durs) Cách! hòn bi rơi xuống bàn clic! la bille tombe sur la table canh cách (redoublement; avec nuance de réitération) clic! clac!
  • Dùng mục thảo luận làm nơi để trút những thất vọng của bạn, thóa mạ người khác Lăng mạ, bôi nhọ hoặc dùng các lời lẽ thiếu văn hoá đối với những người không có cùng quan điểm với mình.Trong cộng đồng BaamBoo-Tra Từ, mọi người đối xử với nhau một cách hòa nhã với thái độ hợp tác, cùng xây dựng. Có những hành vi đe dọa dưới bất kỳ hình thức nào đối với bất kỳ thành viên nào của BaamBoo-Tra Từ. Bất cứ lời đe doạ nào cũng sẽ bị xóa bỏ và thành viên đó có thể bị treo quyền sử dụng. Bình luận xấu về các thành viên tham gia: Tránh những bình luận xấu, những câu kết tội,... Spam những thông tin, những câu hỏi không liên quan đến BaamBoo-Tra Từ nói chung và và việc xây dựng, phát triển cộng đồng BaamBoo-Tra Từ nói riêng. Đưa những thông tin có nội dung không lành mạnh, thô tục hoặc khiêu dâm hay sử dụng ngôn ngữ quấy rối tình dục. Lôi kéo người khác vì bất cứ mục đích nào. Đăng tải nội dung phân biệt chủng tộc, kích động hay ủng hộ bạo lực hoặc làm hại đến một người, nhóm người hoặc các động vật. Đăng tải nội dung vi phạm pháp luật nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Xâm phạm đến quyền riêng tư của bên thứ ba bằng cách đăng tải thông tin nhận dạng cá nhân của họ.
  • cage, insérer; encastrer; rentrer; se télescoper, doubler; couvrir, s'emballer; se cabrer; prendre le mors aux dents, lồng gà, cage à poules, lồng cầu thang, cage d'escalier, lồng vào một cái khung, insérer dans un cadre, lồng gương...
  • Mục lục 1 Verb (used with object) 1.1 to leave completely and finally; forsake utterly; desert 1.2 to give up; discontinue; withdraw from 1.3 to give up the control of 1.4 to yield (oneself) without restraint or moderation; give (oneself) over to natural impulses, usually without self-control 1.5 Law . to cast away, leave, or desert, as property or a child. 1.6 Insurance . to relinquish (insured property) to the underwriter in case of partial loss, thus enabling the insured to claim a total loss. 1.7 Obsolete . to banish. 2 Antonyms 2.1 noun 2.2 verb 3 Synonyms 3.1 noun 3.2 verb Verb (used with object) to leave completely and finally; forsake utterly; desert to abandon one \'s farm ; to abandon a child ; to abandon a sinking ship . to give up; discontinue; withdraw from to abandon a research project ; to abandon hopes for a stage career . to give up the control of to abandon a city to an enemy army . to yield (oneself) without restraint or moderation; give (oneself) over to natural impulses, usually without self-control to abandon oneself to grief . Law . to cast away, leave, or desert, as property or a child. Insurance . to relinquish (insured property) to the underwriter in case of partial loss, thus enabling the insured to claim a total loss. Obsolete . to banish. Antonyms noun restraint , self-restraint verb cherish , defend , keep , pursue , retain , support , adopt , assert , favor , uphold Synonyms noun disregard , freedom , impulse , licentiousness , recklessness , spontaneity , thoughtlessness , uninhibitedness , unrestraint , wantonness , wildness , abandonment , incontinence , carelessness , heedlessness , abdication , abjuration , apostasy , defection , recantation , relinquishment , renunciation , waiver verb abdicate , back out , bail out * , bow out * , chicken out * , cop out * , cut loose * , desert , discard , discontinue , ditch * , drop , drop out , duck * , dump * , dust * , flake out , fly the coop , give up the ship , kiss goodbye , leave , leg it , let go , opt out , pull out , quit , run out on , screw * , ship out , stop , storm out , surrender , take a powder , take a walk , throw over * , vacate , walk out on , wash hands of , withdraw , yield , disown , forsake , jilt , leave behind , reject , renounce , throw over , cede , demit , forswear , hand over , quitclaim , relinquish , render , resign , waive , forgo , lay down , break off , desist , give up , leave off , remit , give over , abjure , abscond , apostatize , chuck , defect , depart , ditch , flee , freedom , give-up , jettison , junk , leave in the lurch , liberty , license , maroon , neglect , rashness , recant , repudiate , scrap , scuttle , surcease , turpitude
  • Hệ thống từ điển BaamBoo-Tra Từ được cung cấp với các điều khoản của Creative Commons Public License (“CCPL hay “Giấy phép”). Sản phẩm được bảo vệ bởi luật bản quyền và/hoặc những luật tương thích khác. Bất kì việc sử dụng nào khác ngoài những điều được quy định trong giấy phép này hay trong luật bản quyền đều bị ngăn cấm. Bằng cách thực thi bất kỳ quyền nào với những sản phẩm/dịch vụ được cung cấp ở đây, bạn hiểu và đồng ý với những điều khoản của giấy phép này. Phạm vi của giấy phép này được xem như hợp đồng.
  • Balustrade; parapet; garde-fou; rampe Lan can ban-công balustrade d\'un balcon Lan can của cầu parapet d\'un pont Lan can cầu thang rampe d\'escalier
  • Diplôme; certificat; parchemin; titre Người ta mến ông ấy không phải vì bằng cấp mà vì đức tính của ông on l\'estime non pas à cause de ses parchemins, mais à cause de ses vertus Tuyển theo bằng cấp recruter sur titres
  • Mục lục 1 (tiếng địa phương) ballon; balle 2 Bagne 3 Ouvrir; écarter; découvrir 4 (y học) spéculum; écarteur; érigne (tiếng địa phương) ballon; balle Đá banh jouer au ballon Bagne Ouvrir; écarter; découvrir Banh vết thương ra écarter les lèvres d\'une plaie Banh ngực découvrir sa poitrine; laisser sa poitrine à découvert (y học) spéculum; écarteur; érigne
  • Mục lục 1 (tiếng địa phương) picholette 2 Se disjoindre; se disloquer; se démonter 3 Se déchausser 4 S\'ébranler 5 Rouler (en parlant des yeux) (tiếng địa phương) picholette Một long rượu une picholette d\'alcool Se disjoindre; se disloquer; se démonter Bậc cầu thang long marches d\'escalier qui se sont disjointes Bánh xe long ra rouages qui se sont disloqués Các bộ phận của máy long ra les éléments d\'une machine se sont démontés Se déchausser Răng long des dents qui se sont déchaussées S\'ébranler Nước kia muốn đổ , thành này muốn long des états et des citadelles menacent de s\'ébranler et de s\'écrouler Rouler (en parlant des yeux) long tóc gáy échevelé (en parlant d\'une course) long trời lở đất qui bouleverserait le monde tóc bạc răng long très vieux
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top