Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Amen” Tìm theo Từ | Cụm từ (286) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ xem fibrociment
  • Động từ cho camera hoạt động để thu hình ảnh vào phim.
  • Danh từ (A: Official Development Assistance, viết tắt) viện trợ phát triển chính thức quản lí nguồn vốn ODA
  • Danh từ xem bitumen
  • Danh từ xem camera
  • Danh từ máy quay phim thu hình đứng trước ống kính camera
"
  • Danh từ: hình người, vật, phong cảnh thu được bằng khí cụ quang học (như máy ảnh, camera, v.v.), hình của vật thu được hoặc nhìn thấy qua một hệ quang học như gương, thấu...
  • yếu tố ghép trước để cấu tạo tên gọi một số đơn vị đo lường, có nghĩa mười , như: decamet, decalit, v.v..
  • (Văn chương) như chân trời góc biển \"Mênh mông góc biển chân trời, Những người thiên hạ nào người tri âm.\" (Cdao)
  • Danh từ (A: Human Development Index chỉ số phát triển con người , viết tắt) chỉ số so sánh, định lượng về mức thu nhập, tỉ lệ biết chữ, tuổi thọ và một số nhân tố khác của một quốc gia, đưa ra một cách đánh giá tổng quan về sự phát triển của một quốc gia trên thế giới.
  • Danh từ đa giác lồi nhỏ nhất chứa tất cả các điểm tiếp xúc giữa một vật với mặt phẳng nằm ngang đỡ nó. bộ phận có kết cấu vững chắc dùng làm bệ đỡ chân đế của máy quay camera
  • Danh từ thiết bị camera có khả năng chuyển hình ảnh trực quan sang dạng số, thường được gắn vào máy tính để đưa hình ảnh trực tiếp lên mạng Internet.
  • Danh từ (Ít dùng) vitamin loại trái cây chứa nhiều sinh tố A chất chứa nhiều vitamin nước sinh tố sinh tố xoài máy xay sinh tố
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) lời truyền bảo của người trên (thường là của vua) đối với người dưới 2 Danh từ 2.1 những điều sướng, khổ đã định sẵn một cách thần bí cho từng người trong cuộc đời, không cưỡng lại được, theo quan niệm duy tâm 3 Danh từ 3.1 (Phương ngữ, Từ cũ) mạng Danh từ (Từ cũ) lời truyền bảo của người trên (thường là của vua) đối với người dưới vâng mệnh vua Đồng nghĩa : mạng Danh từ những điều sướng, khổ đã định sẵn một cách thần bí cho từng người trong cuộc đời, không cưỡng lại được, theo quan niệm duy tâm mệnh yểu sao chiếu mệnh hồng nhan bạc mệnh Đồng nghĩa : số mệnh, số phận Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) mạng coi mệnh người như cỏ rác
  • Động từ kính trọng và quý mến kính mến cha mẹ tỏ lòng kính mến
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men) 1.2 rượu, về mặt có tác dụng gây hưng phấn hoặc làm say 2 Danh từ 2.1 lớp mỏng được tráng lên trên bề mặt các loại sản phẩm như gốm, sứ, sắt, v.v. có tác dụng làm tăng độ bền và vẻ đẹp, bóng 2.2 lớp bọc ngoài răng, trong suốt và cứng có tác dụng bảo vệ răng 3 Động từ 3.1 di chuyển lần theo phía bên hoặc mé ngoài Danh từ tên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men) men giấm men rượu men tiêu hoá rượu, về mặt có tác dụng gây hưng phấn hoặc làm say say men hơi men nồng nặc Danh từ lớp mỏng được tráng lên trên bề mặt các loại sản phẩm như gốm, sứ, sắt, v.v. có tác dụng làm tăng độ bền và vẻ đẹp, bóng nền nhà lát gạch men men sứ bát sắt tráng men lớp bọc ngoài răng, trong suốt và cứng có tác dụng bảo vệ răng bị hỏng men răng Động từ di chuyển lần theo phía bên hoặc mé ngoài men bờ sông về làng
  • Danh từ những điều may rủi, hoạ phúc đã được tạo hoá định sẵn cho cuộc đời của mỗi người, theo quan niệm duy tâm (nói tổng quát) tin vào số mệnh không chịu phục tùng số mệnh Đồng nghĩa : mệnh, số, số phận
  • như mến thương đem lòng thương mến
  • Động từ cảm thấy có phần hơi mến hai người đã mên mến nhau
  • Danh từ xem polyvitamin
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top