Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Amen” Tìm theo Từ | Cụm từ (286) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ đoán số mệnh, tương lai bằng cách nhìn vào tướng mạo, theo thuật tướng số thuật xem tướng
  • Danh từ món ăn làm bằng thịt lợn sống giã và bì lợn luộc thái nhỏ, gói bằng lá để cho lên men chua.
  • Động từ (tạo hoá) xếp đặt từ trước (theo quan niệm của thuyết định mệnh) số phận đã được an bài
"
  • Danh từ từ dùng để nối bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ của một mệnh đề phán đoán.
  • Danh từ mạng sống của con người nguy hiểm đến tính mạng coi thường tính mạng Đồng nghĩa : tính mệnh
  • Danh từ mệnh lệnh bí mật thi hành mật lệnh của cấp trên
  • Tính từ cảm thấy hơi mệt thấy trong người có vẻ mền mệt
  • Danh từ đỉa nhỏ, mảnh như lá hẹ. Đồng nghĩa : đỉa mén
  • Tính từ (tiếp đãi) vui vẻ, tỏ ra nhiệt tình, mến khách chào hỏi niềm nở tiếp đãi niềm nở Đồng nghĩa : vồn vã
  • Danh từ bánh làm bằng bột gạo tẻ ủ với đường và men, khi hấp chín thì nở to, mềm và xốp.
  • Danh từ thuật trông sao trên trời mà đoán biết số mệnh hoặc việc lành dữ sẽ xảy ra trong đời sống.
  • Danh từ ngôi sao xấu, có thể gây ra tai hoạ cho con người, theo chiêm tinh học hung tinh chiếu mệnh
  • Danh từ mệnh lệnh được viết cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình.
  • Động từ làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định thi hành bản án cứ theo mệnh lệnh mà thi hành
  • Danh từ số phận, vận mệnh về phần sau cuộc đời con người; phân biệt với tiền vận hậu vận được an nhàn
  • Tính từ có tính nết tốt, dễ mến con bé không xinh nhưng tốt nết
  • Động từ yêu thích và mến phục hâm mộ bóng đá fan hâm mộ một ca sĩ được nhiều người hâm mộ Đồng nghĩa : ngưỡng mộ
  • Động từ tìm cách tiếp cận dần dần từng bước, tạo ra một quan hệ tiếp xúc gần gũi, nhằm thực hiện mục đích nhất định lân la dò hỏi \"Sớm đào, tối mận, lân la, Trước còn trăng gió, sau ra đá vàng.\" (TKiều) Đồng nghĩa : mon men
  • Động từ thông báo lại, truyền lại (ý kiến, chỉ thị, nghị quyết của cấp trên) cho người khác nắm được mà thực hiện truyền đạt nghị quyết truyền đạt mệnh lệnh của cấp trên truyền thụ lại, thường bằng lời nói trực tiếp truyền đạt kiến thức cho học sinh
  • Danh từ gạch tráng men, có hình trang trí, dùng để lát sàn nhà nền nhà lát gạch hoa Đồng nghĩa : gạch bông
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top