Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Tiếp xúc gián tiếp” Tìm theo Từ | Cụm từ (8.893) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Carte de visite. 2 Carte ; billet. 3 (từ cũ, nghĩa cũ) modèle de calligraphie. 4 (từ cũ, nghĩa cũ) femme de second rang Carte de visite. Carte ; billet. Thiếp mời carte d\'invitation ; Thiếp báo tin billet de faire-part ; Thiếp chuyển tiền mandat-carte. (từ cũ, nghĩa cũ) modèle de calligraphie. (từ cũ, nghĩa cũ) femme de second rang năm thê bảy thiếp tomber en léthargie. Thiếp đi vì mệt quá ��être très fatigué et tomber en léthargie thiêm thiếp thếp thếp Thiếp vàng ��dorer ; Thiếp bạc ��argenter.
  • Mục lục 1 Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? 2 Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên 3 Giải quyết than phiền 4 Danh sách Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? Là một thành viên trong BaamBoo-Tra Từ, có quyền sử dụng một số chức năng để định hướng trao đổi và phát triển cộng đồng. Chính sách của BaamBoo-Tra Từ là cấp quyền Hỗ trợ viên cho những đối tượng sau: Học sinh, sinh viên du học – những người có kinh nghiệm về thuật ngữ trong một số chuyên ngành. Thành viên đóng góp tích cực cho BaamBoo-Tra Từ sau một khoảng thời gian sẽ được bổ nhiệm thành Hỗ trợ viên. Thành viên tình nguyện ứng cử và chứng minh có đủ năng lực cho vị trí Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên không được trao thẩm quyền đặc biệt nào trên người dùng khác, trừ việc thực thi những quyết định do mọi người đưa ra. Hoạt động cộng đồng thực sự trông cậy ở các Hỗ trợ viên để đáp ứng các yêu cầu giúp đỡ của người dùng cần chức năng quản lý như: Thảo luận về chính sách phát triển cộng đồng và nội dung từ điển; Hòa giải mâu thuẫn cá nhân liên quan đến nội dung bài viết; Tổ chức thăm dò ý kiến cộng đồng khi cần thiết; Điều phối cộng đồng theo Nguyên tắc cộng đồng. Hỗ trợ viên không phải là người đại diện cho trang web BaamBoo-Tra Từ, và cũng không bao giờ trở thành nhóm đặc biệt trên BaamBoo-Tra Từ - Họ là một bộ phận của cộng đồng như bất kỳ thành viên nào khác. Các ý kiến, sửa đổi của thành viên có chức năng Hỗ trợ viên trên các trang bài viết, thảo luận từ, thảo luận thành viên... vẫn chỉ là ý kiến của riêng người đó (như mọi thành viên khác, và được giải quyết theo thông lệ, nếu cần). Hỗ trợ viên có thể bị tước bỏ vị trí và chức năng của Sup nếu họ lạm dụng quyền lực hay không dành thời gian, tâm huyết cho công việc này. Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên Khóa và mở khóa trang , sửa đổi bài viết có nội dung phá hoại rõ ràng: Phản động, nội dung chính trị, tôn giáo… Xóa và phục hồi lịch sử từ nhằm cải tiến nội dung từ điển Khi có nghi ngờ về độ chính xác thông tin, yêu cầu người dùng trích dẫn nguồn tham khảo, tham chiếu với các từ điển khác. Lập topic đính sticky để tổ chức các cuộc thăm dò theo ý nguyện cộng đồng Giải quyết than phiền Nếu bạn cho rằng một Supporter đã có những hành động không thích hợp đối với bạn hoặc thành viên khác, bạn nên trao đổi trực tiếp với Sup có liên quan. Tuy nhiên, nếu hai bên không giải quyết được vấn đề, bạn có thể tiếp tục khiếu nại với Admin của BaamBoo-Tra Từ. Danh sách Hỗ trợ viên Thành viên: Lunapark Thành viên: Ngochoang 4189 Thành viên: Trang Thành viên: Ami 150190
  • Mục lục 1 Se succéder ; succéder. 2 Rejoindre. 3 Recevoir. 4 Apporter. 5 Suivre. 6 (nông nghiệp) greffer. Se succéder ; succéder. Nhà nọ tiếp nhà kia des maisons qui se succèdent Niềm vui tiếp nỗi buồn la joie succède à la tristesse. Rejoindre. Phố tôi tiếp vào phố anh tại chỗ này ma rue rejoint la vôtre à cet endroit. Recevoir. Tiếp thư recevoir une lettre Tiếp bạn recevoir un ami. Apporter. Tiếp một tay apporter un coup de main. Suivre. Còn tiếp à suivre. (nông nghiệp) greffer. Tiếp cây greffer un arbre.
  • Dự án Baamboo-Tra Từ hoàn toàn không có một trụ sở biên soạn nào. Tất cả mọi thao tác đều được thực hiện dựa trên sự đóng góp tình nguyện của các thành viên tham gia. Để tránh lộn xộn và để hệ thống hệ thống hóa các bài viết, các thành viên tham gia được khuyến khích tuân theo các thông lệ mà cả cộng đồng xây dựng. Những quy tắc này mong đạt được sự thống nhất trong các bài viết của Baamboo-Tra Từ: Tên bài viết Tên bài cần viết ngắn gọn, đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt và phù hợp với nội dung bài viết Cấu trúc bài và Đề mục Bài viết nên được cấu trúc theo dạng bắt đầu bằng một định nghĩa hay một đoạn văn giới thiệu ngắn và bao quát về đề tài. Tiếp theo là các ý phát triển theo từng đề mục. Cuối cùng là các nguồn tham khảo, liên kết ngoài, xem thêm, tạo thể loại và liên kết đến phiên bản Baamboo ngôn ngữ khác. Các đề mục được viết bằng mã Baamboo-Tra Từ dưới dạng ==Tên đề mục== Các tiểu đề mục được thêm các dấu \"=\" như ===Tiểu đề mục=== ====Tiểu tiểu đề mục==== Dùng chữ đậm Chữ đậm được viết bằng mã Baamboo như sau: \'\'\'chữ đậm\'\'\' Một số trường hợp dùng chữ đậm: - Tên của chủ đề bài viết, ở phần định nghĩa mở đầu, thường chỉ viết đậm một lần đầu. - Các tên đồng nghĩa với chủ đề bài viết; thí dụ: Hồ Chí Minh , còn được biết với các tên khác như Nguyễn Ái Quốc ... Dùng chữ nghiêng Chữ nghiêng được viết theo mã Baamboo-Tra Từ như sau: \'\'chữ nghiêng\'\' Một số trường hợp dùng chữ nghiêng: - Từ vay mượn từ tiếng nước ngoài - Trích dẫn một câu nói hay nguyên văn một tác phẩm (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) - Tên của một cuốn sách, một bản kịch, một cuộn phim, tác phẩm... (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) Nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Quy định nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Kỹ thuật viết nguồn tham khảo Chất lượng thông tin phụ thuộc vào khả năng có thể kiểm chứng hay tham khảo sâu thêm về thông tin đó. Do vậy, các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ được khuyến khích đưa ra các nguồn sách vở, hay liên kết đến mạng bên ngoài, để giúp độc giả kiểm chứng nội dung và khám phá thêm về chủ đề của bài viết. Điều này cũng đòi hỏi tác giả viết bài cần tham khảo thu thập thông tin, có thể là nhiều khía cạnh, nhiều xu hướng, từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn tham khảo trên sách vở có thể viết dưới đề mục ==Tham khảo==. Nguồn tham khảo liên kết đến các trang mạng khác có thể viết dưới đề mục ==Liên kết ngoài==. Các bài đã có trong BaamBoo-Tra Từ giúp tìm hiểu sâu thêm về đề tài có thể liệt kê dưới đề mục ==Xem thêm== Chính tả Tiếng Việt Mọi nội dung văn bản đưa vào BaamBoo-Tra Từ cần tuân thủ đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt. Đặt dấu thanh Với các khó khăn khi đặt dấu thanh trong tiếng Việt, xin xem thêm bài chính tả Tiếng Việt. I và Y Trừ tên riêng, cách dùng hai chữ i-ngắn và y-dài như sau. Dùng i-ngắn với các phụ âm B-, H-, K-, L-, M-, T-. Ví dụ: bí ẩn, hi vọng, ki bo, phân li, bánh mì, ti tiện... Dùng y-dài cho từ Hán-Việt với âm này đứng riêng lẻ. Dùng i-ngắn cho từ thuần Việt với âm này đứng riêng lẻ Dấu câu Các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ thống nhất cách viết sau các dấu câu, như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?), cần có một khoảng trắng. Ví dụ, nên viết: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính, kinh tế phía Nam của Việt Nam thay cho Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính,kinh tế phía Nam của Việt Nam hay Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính ,kinh tế phía Nam của Việt Nam Dùng chữ hoa Chữ viết hoa được dùng cho: - tên riêng, bao gồm tên người (ví dụ: Nguyễn Du), địa danh (ví dụ: Hà Nội), tên tổ chức (ví dụ: Liên Hiệp Quốc), thiên thể (ví dụ: Mặt Trăng) - phương hướng (ví dụ: gió Đông, phía Tây, hướng Nam, miền Bắc). - đầu câu. Tham khảo thêm Quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Quy tắc chính tả của Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam. Ngày giờ Ngày tháng theo định dạng Thứ ttt, ngày nn tháng tt năm nnnn. Ví dụ: thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2007. Giờ theo định dạng giờ:phút:giây Ví dụ: 07:09:00. Thập niên theo định dạng [[thập niên xxxx]] hay, ít thông dụng hơn, [[thập kỷ xxxx]]. Không nên viết \"những năm 40\" vì sẽ tạo ra câu hỏi là 1840 hay 1940. Thế kỷ theo định dạng [[thế kỷ nn]] (hay \"thế kỷ thứ n\" khi n ≥ 1 và n ≤ 10). Những năm, thế kỷ... trước Công nguyên theo dạng [[nnnn TCN]] và [[thế kỷ kk TCN]]. Theo đúng định nghĩa của Công nguyên , BaamBoo không dùng cụm từ \"sau Công nguyên\". Do đó, năm nay là 2007, không phải là 2007 sau Công nguyên và cũng không cần phải viết là 2007 Công nguyên. Cách viết đơn vị đo lường BaamBoo-Tra Từ tuân thủ cách viết được đề nghị bởi SI (một tổ chức về chuẩn và đo lường quốc tế). Đặc biệt trong tiếng Việt, dấu phẩy (,) được dùng để phân chia phần số nguyên với phần số lẻ (thí dụ, \"ông ta cao 1,60 m) và dấu chấm (.) được dùng để góp từng ba chữ số trong phần số nguyên cho dễ đọc (thí dụ, \"dân số của thành phố là 2.148.524 người\") Số lượng Trong các bài viết Baamboo-Tra Từ, chúng ta thống nhất dùng cách viết \"một\", \"hai\", \"ba\" hoặc \"one\", \"two\", \"three\" ... thay cho \"1\", \"2\", \"3\" trong một câu văn; trừ phi con số có đơn vị đo lường kèm theo sau hoặc nằm trong danh sách, số liệu. Ví dụ, nên viết He has three oranges thay cho: He has 3 oranges Các từ lóng và viết tắt Để có thể phục vụ cho tất cả mọi độc giả với trình độ ngôn ngữ khác nhau, các từ lóng, các cách dùng, các từ đặc biệt cho một địa phương, các cách viết tắt... (nếu không được giải thích trong bài hay vì một lý do đặc biệt) nên được hạn chế.
  • (toán học) inscrit, (sinh vật học, sinh lý học) endocrine, góc nội tiếp, angle inscrit, tuyến nội tiết, glande endocrine
  • Mục đích Là nới để người sử dụng trao đổi về các vấn đề liên quan đến nghĩa của từ bạn đang tra, về những sửa đổi được mọi người tạo ra trước đây …(bổ sung thêm). Điều kiện được thảo luận: Các bạn cần phải đăng nhập.Nếu chưa có tài khoản thì vào mục mở tài khoản. Các bước thảo luận Ấn vào nút Thảo luận . Nếu từ này đã có nội dung thảo luận của trước đó rồi bạn sẽ thực hiện các tiếp các bước sau: Chọn mục thêm trả lời mới ở phía trên Thảo luận tiếp: Điên tên lĩnh vực của từ bạn muốn thảo luận Soạn thảo nội dung bạn muốn thảo luận. Sau khi soạn xong, nhấn nút Xem thử để kiểm tra lỗi. Khi đã vừa ý, nhấn nút Lưu lại . Nếu từ này chưa có ai thảo luận, bạn hãy soạn thảo nội dung thảo luận và thực hiện tương tự các bước 4, 5 nói trên. Chú ý Khi thảo luận, chúng ta nên sử dụng tiếng Việt có dấu. Trong trang thảo luận, cũng như tại mọi trang ở BaamBoo-Tra Từ, chúng ta cố gắng viết trên thái độ hợp tác, tôn trọng mọi người, với tôn chỉ là xây dựng nguồn kiến thức chung. Trang thảo luận, đặc biệt là trang thảo luận thành viên, không nên là nơi chit chat, trao đổi những vấn đề không liên quan trực tiếp đến BaamBoo-Tra Từ, tránh gây ảnh hưởng đến những thành viên không liên quan
"
  • Mục lục 1 Tout près; tout contre; au ras de. 2 De près; assez exactement. 3 Tout près; tout contre; au ras de. 4 De très près; très exactement. 5 Toucher. 6 Avoir des contacts étroits et bien connaitre. 7 Coller bien. 8 (địa phương) bas; à l\'étiage (en parlant de la marée). 9 Vouée à voir périr (son conjoint; ses enfants; d\'après les superstitieux). Tout près; tout contre; au ras de. Đứng sát nhau se tenir tout près l\'un de l\'autre; Kê tủ sát tường placer l\'armoire tout contre le mur; Máy bay bay sát đất l\'avion vole au ras du sol (à ras de terre). De près; assez exactement. Bản dịch sát nghĩa traduction qui rend de près le texte original; traduction fidèle; Tính sát calculer assez exactement san sát (redoublement; sens plus fort) se toucher en grand nombre. Nhà cửa san sát hai bên đường des deux côtés de la route, des maisons se touchent l\'une l\'autre en grand nombre; Sát sạt (redoublement; sens plus fort) Tout près; tout contre; au ras de. Đứng sát bên nhau se tenir tout près l\'un de l\'autre De très près; très exactement. Tính sát sạt calculer très exactement. Toucher. Nhà tôi sát nhà anh ta ma maison touche la sienne. Avoir des contacts étroits et bien connaitre. Thầy giáo sát học sinh professeur qui a des contacts étroits avec ses élèves et qui connait bien chacun d\'eux. Coller bien. áo mặt rất sát habit qui colle bien. (địa phương) bas; à l\'étiage (en parlant de la marée). Đi bắt cá lúc nước sát aller prendre du poisson à marée basse. Vouée à voir périr (son conjoint; ses enfants; d\'après les superstitieux). Sát chồng vouée à être veuve (qui en se remariant, devient aussitôt veuve de nouveau); Sát con voué à périr ses enfants (qui ne survivent pas longtemp après leur naissance).
  • Contigu ; adjacent. Hai miền tiếp giáp nhau deux régions contigues Đất tiếp giáp terres adjacentes.
  • Entrer en contact ; prendre contact ; toucher. Tiếp xúc với ai prendre contact avec quelqu\'un ; Ông ta đã tiếp xúc được với ông bộ trưởng il a pu toucher le ministre cuộc tiếp xúc (toán học) tangent. Vòng tròn tiếp xúc ��cercles tangents.
  • (tiếng địa phương) (variante phonétique de hòa), (thể dục thể thao) faire partie nulle; faire match nul; faire jeu égal, (thương nghiệp) ne gagner ni ne perdre, huề cả làng, (đùa cợt, hài hước) de fa�on égalitaire;...
  • (toán học) tangente. Tangent ; tangentiel. Đường tiếp tuyến vòng tròn droite tangente à un cercle Gia tốc tiếp tuyến accélération tangentielle.
  • Mục lục 1 Xem rau rút 2 Tirer. 3 Retirer; ôter; enlever; extraire; replier; se retirer; se replier; dégager. 4 Ramener; réduire. 5 (thể dục, thể thao) sprinter. Xem rau rút Tirer. Rút gươm ra khỏi bao tirer l\'épée du fourreau; Những từ rút từ tiếng latinh mots tirés du latin; Rút dây tirer une corde; Rút kết luận tirer une conclusion; Rút ra bài học tirer un enseignement. Retirer; ôter; enlever; extraire; replier; se retirer; se replier; dégager. Rút tiền ở ngân hàng retirer l\'argent de la banque; Rút tay retirer sa main; Rút đơn kiện retirer une plainte; Rút được nhiều mối lợi extraire beaucoup de profits; Rút xương con gà ôter les os d\'un poulet; désosser un poulet; Rút chốt lựu đạn enlever la goupille d\'une grenade; Rút quân retirer (replier) ses troupes; Rút viên đạn ra khỏi vết thương extraire un projectile de la plaie; Nước sông đã rút le fleuve s\'est retiré; Rút khỏi trường chính trị se retirer de la politique; Rút tay ra dégager sa main; Rút ra ý chính dégager l\'idée principale. Ramener; réduire. Rút một phân số thành dạng đơn giản nhất ramener (réduire) une fraction à sa plus simple expression; Rút nhỏ bản vẽ réduire un dessin; Tờ báo rút số phát hành journal qui réduit son tirage. (thể dục, thể thao) sprinter. Người chạy cố rút để về nhất le coureur s\'efforce de sprinter pour arriver le premier rút dây động rừng il ne faut qu\'une petite étincelle pour allumer un grand feu; Rút phép thông công ��(tôn giáo) excommunier.
  • Contigu. Hai vườn tiếp cận deux jardins contigus. Faire une approche ; s\'approcher. Tiếp cận mục tiêu s\'approcher de l\'objectif.
  • interstice; fente; (thực vật học) méat; joint, kẽ sàn nhà, insterstice d'un plancher, kẽ tường, fente d'un mur, kẽ gian bào, méat intercellulaire, trét vữa vào kẽ, remplir les joints avec du mortier, nước kẽ đá, eaux interstitielles,...
  • (variante peu usitée de nghề nghiệp) profession; métier
  • Mục lục 1 Mod của BaamBoo-Tra Từ là ai? 2 Chức năng và nhiệm vụ của các Mod như sau 3 Giải quyết than phiền 4 Danh sách Mod BaamBoo-Tra Từ Mod của BaamBoo-Tra Từ là ai? Là một thành viên trong BaamBoo-Tra Từ, có các quyền xử lý và điều hành tuân theo nội quy của BaamBoo-Tra Từ Chức năng và nhiệm vụ của các Mod như sau Có chức năng xử lý các sai phạm so với nội quy đã đề ra trong BaamBoo-Tra Từ, như đăng ký nick xấu, spam bài viết, đăng ký thành viên sai quy tắc, sai trong biên soạn, thỏa luận, sửa bài… Các Mod sẽ là đầu mối liên lạc của tất cả các thành viên cũ và mới, các thành viên có thể hỏi Mod bất cứ thông tin gì. Nếu có điều kiện các bác Mod có thể lấy thông tin cá nhân của các thành viên và ngược lại để mọi người liên lạc với nhau dễ hơn. Các Mods chỉ có quyền hạn trong box và khu vực mình được phân quản lí trên Baamboo-Tra từ Các Mod nên công khai thông tin cá nhân để cho các thành viên cũ và mới có điều kiện liên lạc dễ hơn . Các Mod có quyền Sửa ,Xóa, Mở, Di chuyển tất cả các Topic, bài viết trên BaamBoo-Tra Từ,có quyền cảnh cáo với tất cả các thành viên vi phạm nội quy của BaamBoo-Tra Từ (Không được sửa hay Edit bài của Admin) . Khi các Mod sửa bài viết hay nhắc nhở thành viên nào thì nên ghi rõ là ai làm và vì lí do gì (Cuối bài viết nên thêm dòng chữ bài viết được Edit bởi ai ) Các Mod không được sửa bài của Admin Chỉ có Admin BaamBoo-Tra Từ mới có quyền xóa bài của các thành viên khi có bài viết nào vi phạm nghiêm trọng, các Mod có thể thông báo hay PM cho admin để xử lý tình huống này. Rất mong các thành viên viết bài cẩn thận hơn ,có trách nhiệm với bài viết của mình hơn để giảm bớt gánh nặng cho các Mod Giải quyết than phiền Nếu bạn cho rằng một Mod đã có những hành động không thích hợp đối với bạn hoặc thành viên khác, bạn nên trao đổi trực tiếp với Mod có liên quan. Tuy nhiên, nếu hai bên không giải quyết được vấn đề, bạn có thể tiếp tục khiếu nại với Admin của BaamBoo-Tra Từ. Danh sách Mod BaamBoo-Tra Từ
  • Mục lục 1 Entier 2 Intact; tel quel 3 Entièrement 4 À l\'origine; ci-devant; ex 5 Primitivement; initialement 6 À lui seul Entier Số nguyên (toán học) nombre entier Lá nguyên (thực vật học) feuille entière Intact; tel quel Số tiền còn nguyên la somme est restée intacte Để nguyên laisser tel quel Entièrement áo còn mới nguyên un veste entièrement neuve À l\'origine; ci-devant; ex Anh ta nguyên là nông dân il était à l\'orginine paysan Nguyên bộ trưởng ex-ministre Primitivement; initialement Số tiền nguyên dành cho người em somme primitivement destinée au petit frère À lui seul Nguyên số tiền này cũng đủ chán cette somme à elle seule suffit largement
  • Mục lục 1 Accepter ; réserver un bon accueil à. 2 Prendre en possession ; prendre en charge. 3 (sinh vật học, sinh lý học) như tập nhiễm 4 Như tiếp thụ Accepter ; réserver un bon accueil à. Tiếp thu phê bình réserver un bon accueil aux critiques. Prendre en possession ; prendre en charge. Tiếp thu toàn bộ gia tài prendre en possession la totalité de l\'héritage. (sinh vật học, sinh lý học) như tập nhiễm Như tiếp thụ Tính chất tiếp thụ caractères acquis.
  • Mục lục 1 Grande marmite 2 Cuire à grand feu 3 Se déchirer brusquement 4 S ouvrir fortement 5 Avoir un prompt essor; recevoir une forte impulsion 6 Se défaire; se disjoindre; se distendre 7 Être éventé Grande marmite Cuire à grand feu Bung thịt cuire la viande à grand feu Se déchirer brusquement Cái màn cũ đã bung ra la vieille moustiquaire s est déchirée brusquement S ouvrir fortement Cửa bung ra la porte s ouvre fortement Avoir un prompt essor; recevoir une forte impulsion Tiểu công nghiệp bung ra la petite industrie a re�u une forte impulsion Se défaire; se disjoindre; se distendre Dây buộc bung ra le lien s est défait Lò-xo bung ra le ressort s est distendu Être éventé Cái tin ấy đã bung ra cette nouvelle est éventée
  • (tiếng địa phương) il; lui, se reposer, cesser, (kiểu cách) se mettre au lit, congé, nghỉ một lúc lại tiếp tục làm việc, se reposer un instant, puis continuer son travail, Đất để nghỉ, terre au repos, chưa mệt đã...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top