Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tiếp xúc gián tiếp” Tìm theo Từ | Cụm từ (8.893) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Suivre. 2 Embrasser ; adopter (une religion...) 3 Aller avec. 4 Suivant ; d\'après ; selon ; sur 5 Par Suivre. Theo ai từng bước suivre quelqu\'un pas à pas ; theo thời trang suivre la mode ; Theo một mệnh lệnh suivre un ordre Theo một lớp học tiếng Pháp suivre un cours de fran�ais Theo một mục đích suivre un but Theo lời thầy dạy suivre les enseignements de son ma†tre. Embrasser ; adopter (une religion...) Aller avec. Theo địch aller avec l\'ennemi Vợ cậu ta đã theo một người khác rồi sa femme s\'en est allée avec un autre Suivant ; d\'après ; selon ; sur Theo thói quen ��suivant son habitude Làm việc theo sức ��travailler suivant ses forces Theo tôi ��d\'après moi Theo tác giả ��selon l\'auteur Ông ta tiếp nó theo sự giới thiệu của tôi ��il l\'a re�u sur ma recommandation Theo đơn đặt hàng ��sur commande. Par Theo thứ tự niên đại ��par ordre chronologique. Theo voi hít bã mía être à la remorque de quelqu\' un Theo đóm ăn tàn suivre des personnes influentes pour profiter de leurs faveurs
  • Expulser. Trục xuất tên gián điệp expulser un espion.
  • Mục lục 1 Ciseau (à lame triangulaire) 2 Jeune homme; gaillard 3 Il; lui (troisième personne du singulier désignant un jeune homme) 4 (từ cũ, nghĩa cũ) vous (deuxième personne du singulier désignant l\'homme à qui s\'adresse sa femme ou une jeune fille quelconque) Ciseau (à lame triangulaire) Jeune homme; gaillard Chàng thanh niên năng nổ le jeune homme dyamique Il; lui (troisième personne du singulier désignant un jeune homme) Chàng đã đi rồi il est déjà parti (từ cũ, nghĩa cũ) vous (deuxième personne du singulier désignant l\'homme à qui s\'adresse sa femme ou une jeune fille quelconque) Chàng có thấu lòng thiếp chăng  ? pénétrez-vous mes intimes sentiments ?
  • Partie intérieure (de la cannelle de couleur foncée où se concentrent les principes essentiels) Honteux; déshonoré; humiliant Thật là nhục c\'est vraiment humiliant Honte Là mối nhục cho gia đình être la honte de sa famille nhục và vinh servitude et grandeur
  • Mourir Nếu ông ấy có mệnh hệ nào thì con ông ấy tiếp tục sự nghiệp s\'il lui arrive de mourir, son fils continuera son oeuvre
  • Avoir la tête cassée (par des bruits ou par des paroles ennuyeuses) Tiếng búa liên tiếp làm tôi nhức óc des coups répétés de marteau me cassent la tête
  • Continuer l\'oeuvre de; succéder à Nối nghiệp cha ông continuer l\'oeuvre de (succéder à) ses a…eux Présomptif Người thừa kế nối nghiệp héritier présomptif
  • Mục lục 1 Dix taels 2 Lingot (de métal précieux) de dix taels 3 Bâtonnet ; baguettes (d\' encens) 4 (thực vật học ; tiếng địa phương) ciboule 5 Comprimer ; tasser Dix taels Lingot (de métal précieux) de dix taels Một nén bạc dix taels d\'argent; un lingot d\'argent de dix taels Bâtonnet ; baguettes (d\' encens) Một nén hương ��un bâtonnet d\'encens (thực vật học ; tiếng địa phương) ciboule Comprimer ; tasser Nén chất khí comprimé un gaz Khí nén gaz comprimé nén bạc đâm toạc tờ giấy avec l\' argent , on obtient gain de cause
  • Avec froideur; tièdement Đối xử lạnh nhạt traiter avec froideur Đón tiếp lạnh nhạt recevoir tièdement
  • Se dissiper ; s\'évanouir ; s\'anéantir ; sombrer. Hạnh phúc tiêu tan bonheur qui s\'évanouit Cơ nghiệp tiêu tan fortune qui sombre.
  • Direct; immédiat. Bổ ngữ trực tiếp (ngôn ngữ học) complément direct; Hệ quả trực tiếp conséquences directes; Nguyên nhân trực tiếp cause immédiate.
  • Continuer ; poursuivre. Tiếp tục công việc poursuivre un travail ; continuer ses travaux Tiếp tục đi poursuivre sa marche. Reprendre. Tiếp tục một công việc reprendre un travail.
  • Mục lục 1 Không công kích cá nhân là gì? 2 Ví dụ 2.1 Ví dụ về tấn công cá nhân 2.2 Ví dụ về bình luận không tấn công cá nhân 3 Vì sao Baamboo Tra từ có quy định này? 4 Quy định 5 Lựa chọn trong bình luận Không công kích cá nhân là gì? Không công kích cá nhân là thái độ không tấn công cá nhân tại bất cứ chỗ nào trên BaamBoo-Tra Từ. Người dùng có thể bình luận về nội dung bài viết, nội dung quy định của BaamBoo-Tra Từ nhưng đừng bao giờ bình luận xấu về các thành viên tham gia. Ví dụ Ví dụ về tấn công cá nhân Các bình luận kết tội như \"Trung hơi coi thường người khác\" nếu được lặp lại, với giọng điệu thù địch, có các dấu hiệu để làm nổi bật dòng chữ kết tội có thể coi như tấn công cá nhân Các đánh giá xấu như \"Bạn không có giá trị gì.\" Các bình luận phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo, nhắm vào các thành viên khác. Ví dụ về bình luận không tấn công cá nhân Bất đồng về nội dung ví dụ như \"Câu viết của bạn về X là không đúng\" không phải là tấn công cá nhân. Một bình luận trong lịch sử từ là \"sửa lại phá hoại\" không phải là tấn công cá nhân. Vì sao Baamboo Tra từ có quy định này? Tấn công cá nhân khác không giúp bạn thể hiện được ý kiến của mình; nó làm tổn thương cộng đồng BaamBoo-Tra Từ và làm các thành viên mất động lực đóng góp. Vì thế quy định này nhằm hạn chế những ảnh hưởng xấu đến danh tiếng cá nhân nói riêng và BaamBoo-Tra Từ nói chung. Quy định Khi tranh luận, hãy tìm cách thể hiện ý kiến trực tiếp về nội dung của trang viết, tránh cá nhân hóa, giảm tối đa các câu viết động chạm cá nhân khác. Mod có thể xóa tấn công cá nhân ngay khi nhìn thấy chúng hoặc thực hiện yêu cầu xóa tấn công cá nhân mà cộng đồng yêu cầu. Thành viên có thể bị cấm nếu liên tục tấn công cá nhân khác. Lựa chọn trong bình luận Trong bình luận, bạn có nhiều lựa chọn cho việc dùng ngôn từ. Thay vì tấn công cá nhân khác, hãy ghi nhớ nguyên tắc sau: Đừng bao giờ nói rằng một ý kiến là không có giá trị chỉ bởi người phát biểu là ai. Thử trao đổi qua thư điện tử nếu liên quan đến vấn đề cá nhân.
  • Consécutif; successif; (y học) subintrant Trong ba ngày liên tiếp pendant trois jours consécutifs Sốt liên tiếp fièvres subintrantes Thất bại liên tiếp échecs successifs lối liên tiếp mode subjontif
  • Mục lục 1 (tiếng địa phương) mère; maman 2 (nghĩa xấu) xem me tây 3 (thực vật học) tamarinier; tamarin 4 (tiếng địa phương) veau (tiếng địa phương) mère; maman Me tôi đi vắng ma mère est absente (nghĩa xấu) xem me tây (thực vật học) tamarinier; tamarin (tiếng địa phương) veau Thịt me viande de veau
  • Intervenir; s\'interposer; intercéder; s\'immiscer Can thiệp vào một vụ án intervenir dans un procès Can thiệp vào một cuộc cãi nhau s\'interposer dans une dispute Can thiệp giúp ai intercéder pour quelqu\'un auprès de... Can thiệp vào việc nội bộ của một tổ chức s\'immiscer dans les affaires intérieures d\'une organisation chủ nghĩa can thiệp (kinh tế) interventionnisme sự can thiệp intervention; intercession, immixtion Sự can thiệp ngoại khoa ��(y học) intervention chirurgicale Sự can thiệp vào công việc nội bộ một nước ��immixtion dans les affaires intérieures d\'un pays
  • Mục lục 1 (nông nghiệp) marcotter 2 Transvaser 3 (hoá học) extraire 4 Réduire 5 Pincer (nông nghiệp) marcotter Chiết cành cam marcotter d\'une branche d\'oranger Transvaser Chiết rượu transvaser de l\'alcool (hoá học) extraire Chiết tinh dầu bạc hà extraire l\'essence de menthe Réduire Chiết tiền công réduire le salaire Pincer Phải chiết cái áo này lại một chút il faudra pincer un peu plus cet habit chất chiết extrait sự chiết extraction
  • Mục lục 1 (variante phonétique de sơn) montagne. 2 Répandre en une couche plane. 3 Égaliser; niveler; aplanir. 4 Transvaser en partie; répartir. 5 (từ cũ, nghĩa cũ) refondre; réviser. (variante phonétique de sơn) montagne. Répandre en une couche plane. San đá trên mặt đường répandre des pierres en une couche plane sur la chaussée. Égaliser; niveler; aplanir. San mặt đường niveler une chaussée. Transvaser en partie; répartir. San bớt canh sang bát khác transvaser en partie du potage dans un autre bol; San đều hai thúng gạo répartir à égalité le riz dans les deux paniers. (từ cũ, nghĩa cũ) refondre; réviser. san Confucius refondait le Livre des Odes.
  • Ordures; balayures; détritus coi người như rác ne faire aucun cas des autres Tiêu tiền như rác salir Vứt giấy rác cả sàn nhà ��jeter des morceaux de papier sur le plancher et le salir
  • Essentiel; fondamental; capital; primordial Vai trò chủ chốt rôle principal yếu tố chủ chốt élément essentiel Vấn đề chủ chốt question fondamentale Lợi ích chủ chốt intérêt capital công nghiệp chủ chốt industrie clef động lực chủ chốt cheville ouvrière
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top