Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Absolute là gì?

Nghe phát âm
Giải nghĩa: ( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

free from imperfection; complete; perfect
absolute liberty.
not mixed or adulterated; pure
absolute alcohol.
complete; outright
an absolute lie; an absolute denial.
free from restriction or limitation; not limited in any way
absolute command; absolute freedom.
unrestrained or unlimited by a constitution, counterbalancing group, etc., in the exercise of governmental power, esp. when arbitrary or despotic
an absolute monarch.
viewed independently; not comparative or relative; ultimate; intrinsic
absolute knowledge.
positive; certain
absolute in opinion; absolute evidence.
Grammar .
relatively independent syntactically. The construction It being Sunday in It being Sunday, the family went to church is an absolute construction.
(of a usually transitive verb) used without an object, as the verb give in The charity asked him to give.
(of an adjective) having its noun understood, not expressed, as poor in The poor are always with us.
characterizing the phonological form of a word or phrase occurring by itself, not influenced by surrounding forms, as not in is not (as opposed to isn't ), or will in they will (as opposed to they'll ). Compare sandhi .
Physics .
independent of arbitrary standards or of particular properties of substances or systems
absolute humidity.
pertaining to a system of units, as the centimeter-gram-second system, based on some primary units, esp. units of length, mass, and time.
pertaining to a measurement based on an absolute zero or unit
absolute temperature.
Education . noting or pertaining to the scale of a grading system based on an individual's performance considered as representing his or her knowledge of a given subject regardless of the performance of others in a group
The math department marks on an absolute scale. Compare curve def. 10
Climatology . noting or pertaining to the highest or lowest value of a meteorological quantity recorded during a given, usually long, period of time
absolute maximum temperature.
Mathematics . (of an inequality) indicating that the expression is true for all values of the variable, as x 2 + 1 > 0 for all real numbers x; unconditional. Compare conditional ( def. 6 ) .
Computers . machine-specific and requiring no translation ( opposed to symbolic )
absolute coding; absolute address.

Noun

something that is not dependent upon external conditions for existence or for its specific nature, size, etc. ( opposed to relative ).
the absolute,
something that is free from any restriction or condition.
something that is independent of some or all relations.
something that is perfect or complete.
(in Hegelianism) the world process operating in accordance with the absolute idea.

Antonyms

adjective
accountable , circumscribed , limited , restricted , tractable , complaisant , compliant , submissive , yielding , conditional , dependent , partial , flawed , imperfect

Synonyms

adjective
complete , consummate , downright , entire , flat out * , free , full , infinite , no catch , no fine print , no holds barred , no ifs ands or buts , no joke , no strings attached , outright , plenary , pure , sheer , simple , straight out , supreme , thorough , total , unabridged , unadulterated , unconditional , unlimited , unqualified , unrestricted , utter , absolutist , arbitrary , authoritarian , autocratic , autonomous , despotic , dictatorial , monocratic , preeminent , sovereign , totalitarian , tyrannical , tyrannous , actual , categorical , conclusive , decided , decisive , definite , exact , factual , fixed , genuine , infallible , positive , precise , sure , unambiguous , undeniable , unequivocal , unmitigated , unquestionable , faultless , flawless , ideal , impeccable , ultimate , unblemished , unflawed , untarnished , indefectible , perfect , plain , undiluted , unmixed , unconditioned , unreserved , undoubting , unfaltering , unhesitating , unquestioning , wholehearted , all-out , arrant , crashing , damned , dead , flat , out-and-out , thoroughgoing , unbounded , unrelieved , absolutistic , autarchic , autarchical , autocratical , tyrannic , authentic , authoritative , exhaustive , explicit , imperious , implicit , imprescriptibly , inalienable , in black and white , inclusive , indubitable , invincible , plenipotentiary , pure and simple , rank , real , self-existent , self-sufficing , stark , sweeping , true , unalienable , uncontrolled , undoubted , whole

Xem thêm các từ khác

  • Absolutely

    without exception; completely; wholly; entirely, positively; certainly., (of a transitive verb) without an object., (used emphatically to express complete...
  • Absoluteness

    free from imperfection; complete; perfect, not mixed or adulterated; pure, complete; outright, free from restriction or limitation; not limited in any...
  • Absolution

    act of absolving; a freeing from blame or guilt; release from consequences, obligations, or penalties., state of being absolved., roman catholic theology...
  • Absolutism

    the principle or the exercise of complete and unrestricted power in government., any theory holding that values, principles, etc., are absolute and not...
  • Absolutist

    the principle or the exercise of complete and unrestricted power in government., any theory holding that values, principles, etc., are absolute and not...
  • Absolutistic

    the principle or the exercise of complete and unrestricted power in government., any theory holding that values, principles, etc., are absolute and not...
  • Absolve

    to free from guilt or blame or their consequences, to set free or release, as from some duty, obligation, or responsibility (usually fol. by from ), to...
  • Absonant

    dissonant; discordant (usually fol. by from or to ), behavior that is absonant to nature .
  • Absorb

    to suck up or drink in (a liquid); soak up, to swallow up the identity or individuality of; incorporate, to involve the full attention of; to engross or...
  • Absorbability

    to suck up or drink in (a liquid); soak up, to swallow up the identity or individuality of; incorporate, to involve the full attention of; to engross or...

Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh

Handicrafts

2.219 lượt xem

Fish and Reptiles

2.202 lượt xem

In Port

218 lượt xem

Highway Travel

2.688 lượt xem

Describing Clothes

1.061 lượt xem

Math

2.142 lượt xem

Map of the World

677 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển Trà Sâm Dứa
Rừng Từ điển trực tuyến © 2023
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 16/10/23 11:13:34
    Từ where là gì ?
  • 16/10/23 08:59:29
    TỪ WHAT ĐƯỢC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP
  • 09/10/23 01:18:19
    Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện).
    https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong
  • 02/10/23 11:58:30
    Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?"
    em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy".
    Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
    Xem thêm 1 bình luận
    • Thienn89_tender
      0 · 10/10/23 07:10:33
    • Lê Ngọc Ngân
      0 · 11/10/23 05:04:38
  • 02/10/23 10:36:13
     Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?
    Điểm mạnh của tình yêu
    Tình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:
    Niềm vui và hạnh phúc:
    Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng...
     Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?
    Điểm mạnh của tình yêu
    Tình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:
    Niềm vui và hạnh phúc:
    Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng và quan tâm. Điều này khiến chúng ta cảm thấy hạnh phúc và vui vẻ hơn.
    Sự đồng hành:
    Tình yêu mang lại cho chúng ta một người bạn đồng hành, cùng chia sẻ những niềm vui, nỗi buồn trong cuộc sống. Sự đồng hành của người yêu giúp chúng ta cảm thấy không cô đơn và có thêm động lực để vượt qua khó khăn.
    Sự trưởng thành:
    Tình yêu giúp chúng ta trưởng thành hơn về cả tâm hồn và trí tuệ. Khi yêu, chúng ta học cách thấu hiểu, bao dung và yêu thương người khác. Điều này giúp chúng ta trở thành một người tốt hơn.
    Sự sáng tạo:
    Tình yêu là nguồn cảm hứng cho sự sáng tạo. Khi yêu, chúng ta có thể tạo ra những điều tuyệt vời, mang lại giá trị cho cuộc sống. Điểm yếu của tình yêu.
    Cách tìm người yêu
    Bên cạnh những điểm mạnh, tình yêu cũng có những điểm yếu, có thể gây ra những khó khăn, tổn thương cho chúng ta như:
    Nỗi đau:
    Tình yêu có thể mang lại cho chúng ta những nỗi đau, tổn thương khi không được đáp lại, khi chia tay hoặc khi gặp phải những khó khăn trong mối quan hệ.
    Sự ràng buộc:
    Tình yêu có thể khiến chúng ta cảm thấy bị ràng buộc, mất đi sự tự do. Điều này có thể gây ra những khó khăn trong công việc, học tập và các mối quan hệ khác.
    Sự ghen tuông:
    Tình yêu có thể khiến chúng ta trở nên ghen tuông, mù quáng. Điều này có thể dẫn đến những hành vi tiêu cực, gây tổn thương cho người yêu và chính bản thân mình.
    Sự phụ thuộc:
    Tình yêu có thể khiến chúng ta trở nên phụ thuộc vào người yêu. Điều này có thể khiến chúng ta mất đi bản thân và không thể sống hạnh phúc nếu không có người yêu.
    Cách tìm người yêu
    Cách tìm người yêu
    Để tìm được người yêu, chúng ta có thể áp dụng một số cách sau:
    Tham gia các hoạt động xã hội:
    Tham gia các hoạt động xã hội là một cách hiệu quả để gặp gỡ những người mới. Bạn có thể tham gia các câu lạc bộ, hội nhóm, các hoạt động tình nguyện,... để có cơ hội gặp gỡ những người có chung sở thích và quan điểm với mình.
    Sử dụng các ứng dụng hẹn hò:
    Các ứng dụng hẹn hò là một cách nhanh chóng và tiện lợi để kết nối với những người khác. Bạn có thể tạo hồ sơ cá nhân và tìm kiếm những người phù hợp với mình.
    Giới thiệu của bạn bè, người thân:
    Giới thiệu của bạn bè, người thân cũng là một cách hiệu quả để tìm được người yêu. Bạn có thể nhờ bạn bè, người thân giới thiệu cho bạn những người mà họ nghĩ là phù hợp với bạn. Hopdongtinhyeu Hopdongtinhyeu là một hợp đồng tình yêu, được ký kết giữa hai người yêu nhau. Hợp đồng này có thể được sử dụng để xác định những quy tắc, nguyên tắc trong mối quan hệ của hai người. Hopdongtinhyeu có thể giúp hai người hiểu rõ hơn về nhau và xây dựng một mối quan hệ bền vững hơn.
    Kết luận Tình yêu là một thứ tình cảm phức tạp, có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Để có một tình yêu hạnh phúc, chúng ta cần hiểu rõ về điểm mạnh và điểm yếu của tình yêu, cũng như cách tìm người yêu phù hợp.

    Xem thêm.
    • SharkDzung
      0 · 02/10/23 03:53:11
  • 26/09/23 11:04:50
    Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
    • dienh
      0 · 29/09/23 06:55:12
Loading...
Top