Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Promise

Mục lục

BrE/ˈprɒmɪs/
NAmE/'prɑ:mɪs/

Hình Thái Từ

Thông dụng

Danh từ

Lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
to keep to one's promise
giữ lời hứa
to break one's promise
không giữ lời hứa, bội ước
promise of marriage
sự hứa hôn
empty promise
lời hứa hão, lời hứa suông
(nghĩa bóng) triển vọng, hứa hẹn (cái gì sẽ xảy ra..)
a young man of promise
một thanh niên có triển vọng
Hứa hẹn (sự thành công, kết quả tốt trong tương lai)
a scholarship for young musicians of promise
một học bổng cho những nhạc sĩ trẻ có triển vọng

Ngoại động từ

Hứa, hẹn ước
to promise someone something; to promise something to someone
hứa hẹn ai việc gì
this year promises good crops
năm nay hứa hẹn được mùa
Hứa hẹn (cái gì sẽ xảy ra..)
Làm cho hy vọng; báo hiệu, báo trước
the clouds promise rain
mây nhiều báo hiệu trời mưa
(thông tục) đảm bảo, cam đoan
I promise you, it will not be so easy
tôi cam đoan với anh, chuyện ấy sẽ không dễ thế đâu

Cấu trúc từ

a lick and a promise
(thông tục) sự làm qua quít, làm cẩu thả (để lấp liếm)
the promised land
miền đất hứa (trong (kinh thánh))
Chốn thiên thai, nơi cực lạc
to promise oneself something
tự dành cho mình trong tương lai cái gì (điều thích thú...)
to promise well
có triển vọng tốt
I (can) promise you
(thông tục) tôi cam đoan với anh
promise (somebody) the earth/moon
(thông tục) hứa hão, hứa nhăng, hứa cuội


Thuộc về lời hứa

Chuyên ngành

Xây dựng

hứa

Kinh tế

sự hứa hẹn

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
affiance , affirmation , agreement , asseveration , assurance , avowal , betrothal , bond , commitment , compact , consent , contract , covenant , earnest , engagement , espousal , guarantee , insurance , marriage , oath , obligation , pact , parole , pawn , pledge , plight , profession , promissory note , sacred word , security , stipulation , swear , swearing , token , troth , undertaking , vow , warrant , warranty , word , word of honor , ability , aptitude , capability , capacity , encouragement , flair , good omen , outlook , potential , talent , guaranty , solemn word , iou , mutuality , quid pro quo , reciprocity , recognizance
verb
accede , affiance , affirm , agree , answer for , assent , asservate , assure , bargain , betroth , bind , commit , compact , consent , contract , covenant , cross heart , declare , engage , ensure , espouse , guarantee , hock * , insure , live up to , mortgage , obligate , pass , pawn * , pledge , plight , profess , say so , secure , stipulate , string along * , subscribe , swear , swear on bible , swear up and down , take an oath , undertake , underwrite , vouch , vow , warrant , augur , bespeak , betoken , bode , denote , encourage , forebode , foreshadow , foretoken , give hope , hint , hold out hope , hold probability , indicate , lead to expect , like , look , omen , portend , presage , seem likely , show signs of , suggest , ability , assurance , band , commitment , declaration , grant , oath , obligation , outlook , pawn , potential , redeem , troth , warranty , word

Từ trái nghĩa

noun
break , renege , hopelessness , impossibility
verb
break , renege , discourage

Xem thêm các từ khác

  • Promise-breach

    Danh từ: sự vứt bỏ lời cam kết,
  • Promise-breaker

    Danh từ: kẻ vi phạm lời cam kết,
  • Promise (somebody) the earth /moon

    Thành Ngữ:, promise ( somebody ) the earth /moon, (thông tục) hứa hão, hứa nhăng, hứa cuội
  • Promise of sale

    hứa bán,
  • Promise to pay

    sự hứa trả,
  • Promised-land

    / 'promist-lænd /, Danh từ: nới các điều mong ước đều được thực hiện; nơi lạc thổ; vùng...
  • Promisee

    Danh từ: (pháp lý) người được hứa, người được hứa hẹn, người được hứa,
  • Promises are like piecrust, made to the broken

    Thành Ngữ:, promises are like piecrust , made to the broken, lời hứa vốn sinh ra là để không được...
  • Promising

    / ´prɔmisiη /, Tính từ: có thể tốt, đầy hứa hẹn, nhiều triển vọng; đầy hy vọng (kết quả...
  • Promising market

    thị trường đầy hứa hẹn, thị trường đầy hứa hẹn (bán được nhiều hàng....)
  • Promising project

    dự án có nhiều triển vọng, dự án có triển vọng,
  • Promisingly

    Phó từ: có thể tốt, đầy hứa hẹn, nhiều triển vọng; đầy hy vọng (kết quả tốt trong tương...
  • Promisor

    / ´prɔmisɔ: /, Danh từ: người hứa, người hứa hẹn, Kinh tế: người...
  • Promissory

    / ´prɒmɪsəri /, Tính từ: hứa hẹn; hẹn (trả tiền..), promissory note, giấy hẹn trả tiền, promissory...
  • Promissory note

    Danh từ: giấy hẹn trả tiền; giấy nợ, lệnh phiếu, giấy hẹn trả tiền, hối phiếu, giấy...
  • Promitonis

    tiền nguyên phân,
  • Promitosis

    tiềnnguyên phân,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top