Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Span

Nghe phát âm

Mục lục

/spæn/

Thông dụng

Thời quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) của .spin

Danh từ

Gang tay (khoảng 23 cm tức 9 insơ)
Chiều dài (từ đầu này đến đầu kia)
span of a bridge
chiều dài của một cái cầu
the whole span of Roman history
toàn bộ lịch sử La mã
Nhịp cầu
a bridge of four spans
cầu bốn nhịp
Khoảng thời gian qua đó cái gì kéo dài hoặc mở rộng từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc
the span of life
quãng đời
a short span of time
quãng thời gian ngắn
over a span of six years
qua khoảng thời gian sáu năm
Nhà ươm cây (có) hai mái
Cặp (bò, ngựa, lừa...)
Khẩu độ (khoảng cách hoặc phần giữa hai trụ của một vòng cung hoặc cầu)
(hàng không) sải cánh máy bay
(hàng hải) nút thòng lọng

Ngoại động từ

Mở rộng ra, kéo dài qua
his knowledge spans many different areas
kiến thức của anh ấy bao trùm nhiều lãnh vực khác nhau
Trải qua, bắc qua; bắc cầu (qua sông)
Nối (từ giai đoạn này sang giai đoạn khác) (trí nhớ...)
his life spans nearly the whole century
ông ấy sống gần một thế kỷ
Đo sải, đo bằng gang tay
(hàng hải) buộc (cột buồm...) bằng dây chão

Hình thái từ

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Nhịp (giàn, cầu), khẩu độ, tầm với (cần cẩu),sải cánh máy bay

Cơ khí & công trình

căng dây
dây cung (toán)
độ nở (chìa vặn)
bắc qua

Giao thông & vận tải

sải cánh

Toán & tin

vùng

Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.

Vật lý

khoảng (mặt mang)

Xây dựng

khoảng cách giữa cột
sải nhịp

Đo lường & điều khiển

gang tay

Điện lạnh

tắm

Điện truyền tải

khoảng cách 2 trụ

Giải thích EN-VN: Span is the horizontal distance between two towers - Là khoảng cách ngang giữa 2 trụ điện.

ruling span
khoảng cách trụ đồng nhất

Giải thích EN-VN: The Ruling Span is defined as the assumed uniform span thatmost closely resembles the variety of spans that are in any particula section of the line - Là khoảng cách giả định đồng nhất có thể xem tương đương với các khoảng cách trụ khác nhau tại bất cứ đoạn nào của đường dây.

Kỹ thuật chung

băng

Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.

equal span
nhịp bằng nhau
bề rộng
biên độ
error span
biên độ sai số
bước cột
kết cấu nhịp
box-section span
kết cấu nhịp dạng hộp
continuous span
kết cấu nhịp liên tục
deck span
kết cấu nhịp hở
girderless span
kết cấu nhịp không dầm
span layout
sơ đồ kết cấu nhịp
span pole
tháp có kết cấu nhịp
standard prefabricated span
kết cấu nhip chế tạo (theo) tiêu chuẩn
suspension span
kết cấu nhịp treo
throat span
kết cấu nhịp có mái
khẩu độ
bridge span
khẩu độ cầu
cantilever span
khẩu độ côngxon
clear span
khẩu độ trống
clear span
khẩu độ/nhịp thông thủy
construction span
khẩu độ xây dựng
design span
khẩu độ thiết kế
double-span building
nhà hai khảu độ
large span building
nhà có khẩu độ lớn
large span roof
mái khẩu độ lớn
long-span steel framing
khung thép tăng khẩu độ
reduced span
khẩu độ quy đổi
shell span
khẩu độ vỏ (mỏng)
single-span building
nhà một khẩu độ
single-span frame work
khung một khẩu độ
single-span shell
vỏ một khẩu độ
span of arch
khẩu độ vòm
span of building
khẩu độ nhà
span of structure
khẩu độ của công trình
span of structure
khẩu độ của kết cấu
span of vault
khẩu độ vòm
span that is loaded
khẩu độ được xếp tải
suspended span
khẩu độ treo
two-span beam
dầm hai khẩu độ
two-span building
nhà hai khẩu độ
ultimate span
khẩu độ giới hạn
wide-span shell
vỏ khẩu độ lớn
khẩu độ cầu
khoảng cách
clear span
khoảng cách trống (nhịp trống)
error span
khoảng cách sai số
trash-discharge span
khoảng cách thải rác
khoảng vượt
crane span
khoảng vượt của cần trục
overlap span
khoảng vượt gối đầu
river span
khoảng vượt (sông)
span length
chiều dài khoảng vượt
dải

Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.

nhịp

Giải thích EN: The distance between the supporting ends of a structure, such as a bridge or arch..

Giải thích VN: Khoảng cách giữa các điểm đỡ của một kết cấu như cầu, vòm.

anchor span
nhịp neo
approach span
nhịp bờ
approach span
nhịp dẫn
approach span
nhịp dẫn vào cầu
approach span
nhịp gần bờ
arch span
nhịp vòm
at mid-span
ở giữa nhịp
beam span
nhịp đầm
beam span
nhịp rầm
beams span
nhịp dầm
bending moment (atmid-span)
mômen uốn giữ nhịp
box-section span
kết cấu nhịp dạng hộp
bridge span
nhịp cầu
bridge span over flood
nhịp cầu qua bãi ngập nước
Bridge, Through truss span
cầu nhịp dàn chạy dưới
Bridge, Truss span
cầu nhịp dàn
cantilever span
nhịp côngxon
cantilever span
nhịp hẫng
cantilever span
nhịp mút thừa
center span
nhịp giữa
center span
nhịp trung tâm
central span
nhịp trung gian
channel span of bridge
nhịp thông truyền của cầu
clear span
khẩu độ/nhịp thông thủy
clear span
khoảng cách trống (nhịp trống)
clear span
nhịp thông thủy
clear span
nhịp tĩnh không
clearance of span
chiều cao nhịp
cloar span
nhịp tĩnh không
constant along the span
không thay đổi dọc nhịp
continuous span
kết cấu nhịp liên tục
continuous span
nhịp cầu liên tục
continuous span
nhịp liên tục
continuous-span bridge
cầu (nhịp) liên tục
cross section at mid span
mặt cắt giữa nhịp
deck span
kết cấu nhịp hở
deck span
nhịp cầu đi trên
deflection (atmid span)
độ võng giữ nhịp
deflection of mid span
độ võng giữa nhịp
design bridge span
nhịp tính toán của cầu
design span
nhịp tính toán
double two-span frame
khung hai nhịp
draw span
nhịp cầu cát
effective span
nhịp có hiệu
effective span
nhịp tính toán
end span
nhịp cuối
end span
nhịp đầu
equal span
nhịp bằng nhau
floor span
nhịp sàn
girderless span
kết cấu nhịp không dầm
hinged span
nhịp có khớp
hung-span beam
dầm tĩnh định nhiều nhịp
inner span
nhịp phía trong
interior span
nhịp ở phía trong
intermediate span
nhịp trung gian
internal span
nhịp phía trong
large span
nhịp lớn
large span arch dam
đập vòm nhịp lớn
large span floor with diagonal ribs
sàn nhịp lớn có sườn chéo
lift span
nhịp nâng của cầu
limiting span
nhịp giới hạn
load uniformly distributed over span
tải trọng phân bố đều trên nhịp
long span bridge
cầu nhịp lớn
long-span beam
dầm có nhịp lớn
long-span bridge
cầu có nhịp lớn
long-span truss
giàn có nhịp lớn
main bridge span
nhịp thông thuyền
main span
nhịp chính
major span
nhịp chính lớn
medium span bridge
cầu có nhịp trung bình
moment along shorter span
mômen dọc theo nhịp ngắn của bản
moment of span
mômen nhịp
movable span
nhịp (cầu) di động
movable span
nhịp cầu cất
movable span
nhịp cầu đất
multi - span girder
dầm nhiều nhịp
multi-span beam
dầm nhiều nhịp
multi-span building
nhà nhiều nhịp
multi-span structure
kết cấu nhiều nhịp
multiple span bridge
cầu nhiều nhịp
navigation span
nhịp thông thuyền
one-span beam
dầm một nhịp
one-span bridge
cầu một nhịp
one-span tow-hinged frame
khung 2 khớp một nhịp
pivot span
nhịp cầu quay
ratio of rise to span
nhịp vòm
ratio of rise to span
tỉ số đường tên-nhịp vòm
ribbed span
cấu tạo nhịp có sườn
rise of span
độ vồng nhịp cầu
rise to span ratio
tỉ số mũi tên trên nhịp vòm
rise-span ratio
nhịp của vòm
river bridge span
nhịp trên dòng chảy của cầu
roof span
nhịp mái
shore span
nhịp biến
shore span
nhịp bờ
short span bridge
cầu nhịp ngắn
short/long/medium span bridge
cầu nhịp ngắn/dài/vừa
side span
nhịp biên
simple span
nhịp đơn
simple span
nhịp đơn giản
simply supported span
nhịp gối giản đơn
simply-supported span
nhịp đơn giản
single span
nhịp đơn
single span
một nhịp
single-span beam
khung một nhịp
single-span frame
khung một nhịp
single-span precast beam
dầm một nhịp đúc sẵn
single-span slab
bản (đan) một nhịp
single-span truss
giàn một nhịp
skew span
nhịp xiên
slab span
nhịp tấm
small-span bridge
cầu nhịp bé
span end
đầu nhịp
span from axis to axis
nhịp từ tim đến tim
span hinge
khớp (tại) nhịp
span layout
sơ đồ kết cấu nhịp
span length
sải nhịp
span of arch
nhịp vòm
span of control
nhịp điều khiển
span of vault
nhịp mái cong dạng vòm
span of vault
nhịp vòm
span pole
tháp có kết cấu nhịp
span ratio
tỷ số nhịp
span structure
nhịp cầu
spew span
nhịp xiên
standard prefabricated span
kết cấu nhip chế tạo (theo) tiêu chuẩn
suspended span
nhịp cầu treo
suspended span
nhịp công xôn
suspended span
nhịp đeo
suspended span
nhịp hẫng
suspended span
nhịp treo
suspended-span beam
dầm nhịp hẫng
suspended-span beam
nhịp công xôn
suspension bridge anchor span
nhịp neo cầu treo
suspension span
kết cấu nhịp treo
theoretical span
nhịp lý thuyết
throat span
kết cấu nhịp có mái
tower span
nhịp cột tháp
truss span
nhịp giàn
truss span bridge
cầu nhịp dàn
two-span
hai nhịp
two-span beam
dầm hai nhịp
two-span bridge
cầu 2 nhịp
ultimate span
nhịp giới hạn
wide span arch
vòm nhịp rộng
nhịp (cầu)
bridge span over flood
nhịp cầu qua bãi ngập nước
continuous span
nhịp cầu liên tục
deck span
nhịp cầu đi trên
draw span
nhịp cầu cát
movable span
nhịp (cầu) di động
movable span
nhịp cầu cất
movable span
nhịp cầu đất
pivot span
nhịp cầu quay
rise of span
độ vồng nhịp cầu
suspended span
nhịp cầu treo
nhịp cầu
bridge span over flood
nhịp cầu qua bãi ngập nước
continuous span
nhịp cầu liên tục
deck span
nhịp cầu đi trên
draw span
nhịp cầu cát
movable span
nhịp (cầu) di động
movable span
nhịp cầu cất
movable span
nhịp cầu đất
pivot span
nhịp cầu quay
rise of span
độ vồng nhịp cầu
suspended span
nhịp cầu treo
gian
bridge composed of simple span precast prestressed girder made continues prefabriques
cầu liên tục được ghép từ các dầm giản đơn đúc sẵn
central span
nhịp trung gian
intermediate span
nhịp trung gian
life span
khoảng thời gian sống
long-span truss
giàn có nhịp lớn
memory span
khoảng thời gian nhớ
simple span
dầm gối giản đơn
simple span
nhịp đơn giản
simply supported span
nhịp gối giản đơn
simply-supported span
nhịp đơn giản
single-span truss
giàn một nhịp
truss span
nhịp giàn
giãn
bridge composed of simple span precast prestressed girder made continues prefabriques
cầu liên tục được ghép từ các dầm giản đơn đúc sẵn
central span
nhịp trung gian
intermediate span
nhịp trung gian
life span
khoảng thời gian sống
long-span truss
giàn có nhịp lớn
memory span
khoảng thời gian nhớ
simple span
dầm gối giản đơn
simple span
nhịp đơn giản
simply supported span
nhịp gối giản đơn
simply-supported span
nhịp đơn giản
single-span truss
giàn một nhịp
truss span
nhịp giàn
mảnh
mảnh vỡ
mảnh vụn
miền

Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.

quãng vượt

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
amount , compass , extent , interval , length , measure , period , reach , space , spell , spread , stretch , term , time , day , duration , existence , lifetime , season
verb
arch , bridge , connect , cover , cross , extend , ford , go across , link , pass over , range , reach , traverse , vault , distance , duration , extension , extent , fasten , fetter , interval , length , measure , period , rope , scope , spread , stretch , term , time , trestle

Từ trái nghĩa

noun
extreme
verb
compress , concentrate , condense , shorten

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top