Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Hao gầy” Tìm theo Từ | Cụm từ (58.478) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 [ 誤り ] 1.1 n 1.1.1 nhầm/nhầm lẫn/lỗi 1.1.2 lỗi lầm 2 Tin học 2.1 [ 誤り ] 2.1.1 lỗi/hỏng hóc/rối [bug/mistake/error/slip] [ 誤り ] n nhầm/nhầm lẫn/lỗi これまでに(人)が犯した最も愚かな誤り: sai lầm lớn nhất mà ~ đã mắc phải từ trước đến nay どんな賢い人でもすべては分からない、弘法も筆の誤り: dù có thông thái đến đâu cũng không thể tránh khỏi sai lầm ばかばかしい誤り: những lỗi ngớ ngẩn lỗi lầm Tin học [ 誤り ] lỗi/hỏng hóc/rối [bug/mistake/error/slip] Explanation : Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
  • Mục lục 1 [ あやまり ] 1.1 n 1.1.1 nhầm/nhầm lẫn/lỗi 1.1.2 lỗi lầm 2 Tin học 2.1 [ あやまり ] 2.1.1 lỗi/hỏng hóc/rối [bug/mistake/error/slip] [ あやまり ] n nhầm/nhầm lẫn/lỗi これまでに(人)が犯した最も愚かな誤り: sai lầm lớn nhất mà ~ đã mắc phải từ trước đến nay どんな賢い人でもすべては分からない、弘法も筆の誤り: dù có thông thái đến đâu cũng không thể tránh khỏi sai lầm ばかばかしい誤り: những lỗi ngớ ngẩn lỗi lầm Tin học [ あやまり ] lỗi/hỏng hóc/rối [bug/mistake/error/slip] Explanation : Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
  • Mục lục 1 [ ある ] 1.1 n-suf 1.1.1 xảy ra 1.1.2 ở tại/nằm ở 1.1.3 là 1.1.4 đã từng 1.1.5 có [ ある ] n-suf xảy ra 二度あることは三度ある。: Điều gì xảy ra hai lần cũng sẽ xảy ra ba lần. 今日野球の試合がある。: Hôm nay sẽ diễn ra một trận bóng chày. 明日息子の学校で運動会がある。: Ngày mai ở trường của con trai tôi sẽ diễn ra ngày hội thể thao. 今日は何時まで授業がありますか?: Hôm nay bạn sẽ học đến mấy giờ ?(giờ ở tại/nằm ở 私たちの新校舎は海抜150メートルのところにある。: Khu học xá mới của chúng tôi cao hơn mặt nước biển 150m. その教会は市を見下ろす丘の上にある。: Nhà thờ đó nằm trên một ngọn đồi nhìn bao quát thành phố. là その箱は横が2メートル,縦が3.5メートル,深さが1メートルある。: Chiếc hộp đó chiều ngang là 2 mét, chiều dọc là 3,5 m, chiều cao là 1m. 博多までどのくらいありますか?: Đến Hakata mất bao lâu (hoặc mất bao xa) ? đã từng 北海道へ行ったことがありますか。: Anh đã từng đi Hokkaido bao giờ chưa ? Ghi chú: mẫu Động từ chia thể た + ことがある : đã từng có 内の庭は何本かの桜の木がある。: Ở vườn nhà tôi có vài cây hoa anh đào. 松の木は日本中どこへ行ってもある。: Dù đi đâu trên khắp nước Nhật cũng thấy cây thông. 彼には3つの大きな欠点がある。: Anh ta có 3 điểm yếu lớn. それぞれの民族には固有の文化がある。: Mỗi dân tộc có một nền văn hóa riêng. アインシュタインには難しいことを易しそう
"
  • Tin học tiếp sóng tế bào [cell relay] Explanation : Cell Relay là cơ sở của kỹ thuật ATM (Asynchronous Transfer Mode). Thông tin được truyền trong gói dữ liệu kích thước cố định gọi là cell. Cell Relay thật sự là chuyển mạch cell, nhưng thuật ngữ Relay được dùng vì nó tương tự với frame relay. Nguyên lý của chuyển mạch cell là phần trình bày chính ở đây. Cell là gói dữ liệu kích thước cố định (53 bytes). Các cell có thể đươc chuyển mạch với tốc độ rất cao. Hãy tưởng tượng một giao lộ bận rộn. Nếu một chiếc xe tải dài đi qua giao lộ nầy, các giao thông khác bị tắc nghẽn và tốc độ giao thông thay đổi không lường trước được. Nếu mọi xe cộ đều cùng kích thước, bạn có thể đoán được số xe đi qua khi có đèn xanh. Nếu xe tải thường xuyên đi qua giao lộ, hầu như không thể đoán trước được. Tương tự, nếu các bộ chuyển mạch trên mạng phải xử lý các frame có kích thước thay đổi, bạn không thể dự đoán chính xác một frame vào mạng đến khi nào thì ra được ở đầu kia. Luồng giao thông định kỳ và đầu đặn bảo đảm cho việc chuyển thoại và video trên mạng, đây chính là lý do tại sao cell relay là quan trọng. Bạn có thể thiết lập các khe cell đề bảo đảm thông tin thời gian thực đến đúng giờ. Cell relay tổ hợp với bộ chuyển mạch nhanh và cáp quang sẽ là cốt lõi của mạng hiệu suất cao và khả mở (scalable). ATM cài đặt frame relay để cung cấp thông suất trong phạm vi từ vài megabit đến nhiều gigabit trên giây.
  • Tin học [ 機密保護 ] an toàn/bảo mật [security] Explanation : Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khoá; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện toán-và quyền tự trị về điện toán-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.
  • Mục lục 1 [ 戴く ] 1.1 v5k, hum 1.1.1 nhận/cầm/chấp nhận 1.1.2 mua 1.1.3 mặc/cho phép 1.1.4 làm lễ nhậm chức (tổng thống) 1.1.5 được hưởng/tiếp đón 1.1.6 cho 1.1.7 ăn/uống 2 [ 頂く ] 2.1 v5k, hum 2.1.1 nhận/xin nhận [ 戴く ] v5k, hum nhận/cầm/chấp nhận つきましては、私に割り与えられております5つのプロジェクトのうち一つを軽減いただくことをお願い申し上げます: vì vậy, đề nghị giảm bớt 1 trong số 5 dự án mà tôi được giao Dùng trong kính ngữ mua 今年の後半にXXを御社から注文させていただくことにしました: chúng tôi đã quyết định mua hàng XX của công ty các ông từ cuối năm nay 5営業日以内にご連絡を頂けない場合、取り引きを中止させていただくことになります: trong trường hợp các ngài không liên lạc cho chúng tôi trong vòng 5 ngày, chúng tôi sẽ buộc phải chấm dứt giao mặc/cho phép このように高い場所からお話させていただくことをお許しください: cho phép tôi được nói trên bục diễn thuyết này できるだけ早くご連絡を頂けますでしょうか?10営業日以内にお客様からのご連絡がない場合、ご注文をキャンセルさせていただくことになります: xin hãy liên lạc cho chúng tôi sớm nhất có thể. Nếu các ngài không liên lạc cho chúng tôi trong vòng 10 n làm lễ nhậm chức (tổng thống) 当クラブの会長を務めさせていただくことに喜びを感じています: tôi cảm thấy rất sung sướng, vui mừng khi được bổ nhiệm làm chủ tịch câu lạc bộ này được hưởng/tiếp đón 取りに来ていただくか、あるいはこちらからピザみたいに配達します: anh có thể đến đây lấy bánh pizza hoặc chúng tôi sẽ mang đến đó 携帯用探知機を使った保安検査を受けていただくことがあります: anh sẽ phải qua khâu kiểm tra an ninh bằng máy dò tìm cầm tay 本日はブラウン博士においでいただくことができました: hôm nay chúng tôi đã rất hân hạnh đư cho つきましては、商品を直ちに配達していただくか、もしくは、支払金額の払い戻しを要求致します: vì vậy tôi yêu cầu hoặc là ông giao hàng cho tôi hoặc là ông trả lại tôi tiền そこで、電話でご連絡いただくか、もしくはメールで送っていただきますようお願い申し上げます: đề nghị ngài gọi điện thoại hoặc gửi kết quả cho chúng tôi qua thư điện tử このショーの第一 ăn/uống 勝利の栄冠を戴く: ăn mừng chiến thắng いただきます: mời mọi người ăn cơm (nói trước khi ăn cơm) [ 頂く ] v5k, hum nhận/xin nhận 先生に辞書を頂きました。: Tôi nhận từ điển từ thầy giáo (Tôi được thầy giáo đưa từ điển). 早く休ませて頂けませんか。: Cho phép tôi về sớm có được không ạ. Ghi chú: từ khiêm tốn
  • Mục lục 1 [ くるひもくるひも ] 1.1 n 1.1.1 mỗi ngày/ngày nào cũng/ngày này qua ngày khác/hôm nào cũng 1.2 n 1.2.1 ngay lại ngay/ ngày qua ngày/ hàng ngày [ くるひもくるひも ] n mỗi ngày/ngày nào cũng/ngày này qua ngày khác/hôm nào cũng あなたは来る日も来る日も、宿題をするのに私の所へ来る: hôm nào mày cũng (ngày nào mày cũng) đến nhà tao để làm bài tập về nhà 来る日も来る日も私は懸命に働いた: ngày nào tôi cũng làm việc chăm chỉ n ngay lại ngay/ ngày qua ngày/ hàng ngày あなたは来る日も来る日も、宿題をするのに私の所へ来る :Bạn hãy đến nhà mình hàng ngày để làm bài tập nhé. 来る日も来る日も、くたくたになるまでそれを探していた :Chúng tôi tự làm mình kiệt sức vì đi tìm nó ngày qua ngày.
  • Mục lục 1 n 1.1 trị an/sự an toàn/bảo an 2 Tin học 2.1 an ninh/an toàn/bảo mật [security] n trị an/sự an toàn/bảo an Tin học an ninh/an toàn/bảo mật [security] Explanation : Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác cảu các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khoá; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân.
  • Tin học màn hình nền [desktop] Explanation : Trong giao diện người-máy bằng đồ họa, đây là sự tượng trưng màn hình các công việc hằng ngày của bạn, giống như quang cảnh nhìn thấy trên một mặt bàn làm việc thực tế với những cặp đựng đầy ắp giấy tờ phải giải quyết. Trong Microsoft Windows, thuật ngữ này đặc biệt dùng để chỉ về toàn bộ nền màn hình bao gồm các cửa sổ, các biểu tượng, và các hộp hội thoại đang xuất hiện. Bạn có thể thay đổi màu sắc và mẫu bố trí của \"bàn giấy\" bằng cách chọn dùng lệnh Colors trong Control Panel.
  • Mục lục 1 [ おる ] 1.1 v5r 1.1.1 uốn 1.1.2 làm vỡ/làm gẫy 1.1.3 làm gãy 1.1.4 khom 1.1.5 gặp rắc rối/gặp khó khăn 1.1.6 gấp lại/gập lại/quỳ 1.1.7 chiết 1.1.8 cặm 1.1.9 bẻ/bẻ gẫy/hái (hoa)/gẫy/cắt ngang/tớp leo [ おる ] v5r uốn làm vỡ/làm gẫy 腕を折る: làm gẫy tay làm gãy khom gặp rắc rối/gặp khó khăn 仕事を見つけることに骨を折る :Gặp khó khăn khi tìm việc (人)の質問に答えるために骨を折る :Gặp khó khăn khi trả lời câu hỏi của ai đó gấp lại/gập lại/quỳ オートバイに乗っていて足を折る :Gãy chân do đi xe máy chiết cặm bẻ/bẻ gẫy/hái (hoa)/gẫy/cắt ngang/tớp leo (人)の頭を殴って手を折る :Gẫy tay do đánh vào đầu ai đó (人)の話の腰を折る :Chặn ngang bài phát biểu của ai đó//làm cụt hứng nói chuyện của ai đó
  • Mục lục 1 [ きゅうくつ ] 1.1 adj-na 1.1.1 gò bó 1.1.2 gầy bé/gầy yếu/còi cọc 1.1.3 cứng nhắc/không linh hoạt 1.1.4 chật/kích 1.2 n 1.2.1 gầy bé/gầy yếu/còi/còi cọc 1.3 adj 1.3.1 gò bó/không thoải mái/khó khăn 1.4 adj 1.4.1 nhỏ/hẹp/chật chội/chật 1.5 n 1.5.1 sự chật chội/sự chật hẹp/sự nhỏ hẹp 1.6 n 1.6.1 sự cứng nhắc/sự không linh hoạt/cứng nhắc/không linh hoạt [ きゅうくつ ] adj-na gò bó きつい服を着て窮屈に感じる: Cảm thấy gò bó (hơi kích) khi mặc quần áo chật gầy bé/gầy yếu/còi cọc 窮屈身: Cơ thể gầy bé (gầy yếu, còi cọc) cứng nhắc/không linh hoạt 窮屈な考え方: cách suy nghĩ cứng nhắc chật/kích 着物が窮屈になった: quần áo bị chật rồi n gầy bé/gầy yếu/còi/còi cọc 少し窮屈に感じる : Cảm thấy hơi còi adj gò bó/không thoải mái/khó khăn 先生と一緒では窮屈です: Ở cạnh thầy giáo cảm thấy gò bó (không thoải mái) 2つの座席の間から窮屈げに首を伸ばす: Nghểnh cổ lên một cách khó khăn từ giữa hai chỗ ngồ adj nhỏ/hẹp/chật chội/chật 窮屈な部屋: gian phòng nhỏ 窮屈な座席: chỗ ngồi chật chội この着物が窮屈になった: Bộ kimono này bị chật rồii 「靴の具合はいかがですか」「窮屈すぎるね」: \"Giầy có vừa không ạ?\" \"Chúng hơi kích thì phải \" 飛行機の中は窮屈だ: Bên trong máy bay rất hẹp このタートルネックのセーターは窮屈だ(着心地が悪い): Cái áo len chui cổ này n n sự chật chội/sự chật hẹp/sự nhỏ hẹp n sự cứng nhắc/sự không linh hoạt/cứng nhắc/không linh hoạt 彼の考え方は窮屈です: Cách suy nghĩ của anh ấy rất cứng nhắc (không linh hoạt chút nào)
  • Mục lục 1 [ 倒れる ] 1.1 v1, vi 1.1.1 thất bại/ ngã/ gục ngã 1.1.2 sập xuống 1.1.3 phá sản/nợ nần 1.1.4 ngã xuống 1.1.5 gãy đổ 1.1.6 đổ/sụp đổ/ngã/rơi xuống/bị phá huỷ 1.1.7 đổ nhào 1.1.8 đảo 1.1.9 đánh ngã 1.1.10 chết/lăn ra bất tỉnh [ 倒れる ] v1, vi thất bại/ ngã/ gục ngã からだを二つに折り曲げて地面に倒れる :thân gập làm hai, ngã trên mặt đất 小魚は網の目を抜けることができるが、大魚は網にかかってしまう。/配下は生き残るが、大物は倒れる。 :Cá bé thoát khỏi mắt lưới nhưng cá to lại bị mắc lại/ Kẻ tầm thường thì sống, kẻ vĩ đại lại gục ngã. sập xuống phá sản/nợ nần S土木は多額の借金を抱えて倒れた: công ty xây dựng S nợ quá nhiều và đã bị phá sản ngã xuống gãy đổ đổ/sụp đổ/ngã/rơi xuống/bị phá huỷ あらしで多くの木は倒れた: rất nhiều cây đổ vì bão đổ nhào đảo đánh ngã chết/lăn ra bất tỉnh  藤岡先生は授業中に倒れた: thầy Fujioka bị bất tỉnh trong giờ học
  • Mục lục 1 [ たおれる ] 1.1 v1, vi 1.1.1 thất bại/ ngã/ gục ngã 1.1.2 sập xuống 1.1.3 phá sản/nợ nần 1.1.4 ngã xuống 1.1.5 gãy đổ 1.1.6 đổ/sụp đổ/ngã/rơi xuống/bị phá huỷ 1.1.7 đổ nhào 1.1.8 đảo 1.1.9 đánh ngã 1.1.10 chết/lăn ra bất tỉnh [ たおれる ] v1, vi thất bại/ ngã/ gục ngã からだを二つに折り曲げて地面に倒れる :thân gập làm hai, ngã trên mặt đất 小魚は網の目を抜けることができるが、大魚は網にかかってしまう。/配下は生き残るが、大物は倒れる。 :Cá bé thoát khỏi mắt lưới nhưng cá to lại bị mắc lại/ Kẻ tầm thường thì sống, kẻ vĩ đại lại gục ngã. sập xuống phá sản/nợ nần S土木は多額の借金を抱えて倒れた: công ty xây dựng S nợ quá nhiều và đã bị phá sản ngã xuống gãy đổ đổ/sụp đổ/ngã/rơi xuống/bị phá huỷ あらしで多くの木は倒れた: rất nhiều cây đổ vì bão đổ nhào đảo đánh ngã chết/lăn ra bất tỉnh  藤岡先生は授業中に倒れた: thầy Fujioka bị bất tỉnh trong giờ học
  • Tin học hệ điều hành Linux [Linux] Explanation : Linux là hệ điều hành “giống” Unix - 32 bit chạy được trên nhiều trạm bao gồm các bộ xử lý Intel, SPARC, PowerPC và DEC Alpha cũng như những hệ thống đa xử lý. Hệ điều hành nầy là miễn phí, bạn có thể tải nó xuống từ web hay bạn có thể mua một quyển sách có chứa một CD-ROM với toàn bộ hệ điều hành như: “Linux: The Complete Reference” của Richard Peterson (Berkeley, CA: Osborne/McGraw-Hill, 1996).///Linux là một sản phẩm do người sử dụng tự phát triển, có nghĩa là nhiều thành phần của nó được người sử dụng trên khắp thế giới phát triển lấy để tự chạy hệ điều hành cho mục đích riêng của họ. Hệ thống gốc được phát triển bởi Linux Torvalds như là một dự án ở cao đẳng. Ngày nay nó đã được phát triển khá tốt và được đánh giá cao.///Vấn đề duy nhất ở đây là bộ điều khiển chỉ có khi người sử dụng muốn phát triển chúng. Do đó nếu bạn muốn, nhưng bạn không có khả năng thì bạn không biết phải tìm đâu ra nhà cung cấp để làm giúp bạn. Bất cứ ai muốn dùng hệ điều hành nầy trước hết phải đảm bảo những ứng dụng chạy được trên Linux và có được bộ điều khiển để hỗ trợ phần cứng và phần mềm. Bạn có thể tìm ở web-site của Linux Documentation Project ở địa chỉ bên dưới để biết thêm thông tin và một danh sách dài về những web-site liên quan.
  • Tin học [ データほご ] Bảo vệ dữ liệu [data protection] Explanation : Bên cạnh con người, dữ liệu là tài sản quan trọng nhất đối với hầu hết các tổ chức. Mọi thứ khác đều có thể thay thế. Nếu hệ thống bị hỏng, có thể thay thế phần cứng trong một ngày, nhưng hệ thống không thể chạy nếu dữ liệu không được lưu dự phòng đúng mức. Ngoài ra, đối với nhiều công ty không thể chấp nhận tình trạng ngưng hoạt động ngay cả trong một ngày, vì sẽ dẫn đến mất mát hàng ngàn hoặc hàng triệu đôla.
  • Mục lục 1 [ 採る ] 1.1 v5r 1.1.1 chấp nhận/thừa nhận/hái (quả) 2 [ 撮る ] 2.1 v5r 2.1.1 chụp (ảnh)/làm (phim) 3 [ 執る ] 3.1 v5r 3.1.1 nắm giữ 3.1.2 đảm nhiệm/ dẫn đầu 3.1.3 cầm lấy 4 [ 取る ] 4.1 v5r 4.1.1 xử lý 4.1.2 xem (mạch)/đếm (mạch)/bắt (mạch) 4.1.3 ước tính (thời gian) 4.1.4 từ chức 4.1.5 trừ/giải trừ 4.1.6 trộm cắp 4.1.7 tiến hành (chơi kịch)/chơi 4.1.8 thu/lấy 4.1.9 thu thập 4.1.10 thu hồi 4.1.11 thoát khỏi/bỏ ra 4.1.12 mua 4.1.13 lí giải/giải thích 4.1.14 lấy/lấy được/thu được 4.1.15 lấy/dùng 4.1.16 ký lục/sao chép 4.1.17 kiểm tra 4.1.18 hấp thu/ăn 4.1.19 đo 4.1.20 đảm nhiệm 4.1.21 chiếm/dùng/sử dụng/hao phí 4.1.22 cao tuổi 4.1.23 cầm/nắm/giữ/kéo 4.1.24 cầm lấy 4.1.25 biểu thị/biểu quyết 4.1.26 bắt giữ 5 [ 捕る ] 5.1 v5r 5.1.1 nắm/bắt/bắt giữ 5.2 n 5.2.1 bắt lấy 5.3 n 5.3.1 gặt [ 採る ] v5r chấp nhận/thừa nhận/hái (quả) [ 撮る ] v5r chụp (ảnh)/làm (phim) [ 執る ] v5r nắm giữ 政権を執る :nắm quyền trong chính phủ ペンを執る :giữ cây bút của ai đảm nhiệm/ dẫn đầu 国連難民高等弁務官として難民救援の陣頭指揮を執る :đảm nhiệm vai trò cứu trợ người tị nạn là Cao uỷ về người tị nạn Liên Hợp Quốc 組織的勧誘の陣頭指揮を執る :dẫn đầu trong hệ thống chiến dịch cầm lấy [ 取る ] v5r xử lý 事務を取る: làm việc sự vụ xem (mạch)/đếm (mạch)/bắt (mạch) みゃくを取る: sờ mạch ước tính (thời gian) 数時間の休憩を取る〔暇を見て〕 :Dành thời gian nghỉ ngơi trong vài giờ/tranh thủ vài giờ nghỉ từ chức trừ/giải trừ 痛みをとる: ngừng đau trộm cắp 秘密文書を取ろうとする: ý đồ ăn trộm văn kiện cơ mật tiến hành (chơi kịch)/chơi カルタを取る: chơi bài giấy thu/lấy 弟子を取る: thu nạp đồ đệ thu thập thu hồi 所領を取る: thu hồi lãnh thổ thoát khỏi/bỏ ra めがねを取る: bỏ kính ra mua 日曜入場券を取る: mua vé vào rạp ngày chủ nhật lí giải/giải thích 悪意に取らないで: xin đừng giải thích bằng ác ý lấy/lấy được/thu được 天下を取る: giành được cả thiên hạ, giành được cả thế giới lấy/dùng 米から酒を取る: dùng ngô làm rượu 安全措置を取る: dùng biện pháp an toàn ký lục/sao chép 連絡を取る〔緊急の用件で〕 :Giữ liên lạc để giải quyết những vấn đề cấp thiết/Giữ liên lạc để giải quyết những vấn đề khi cần kiểm tra 学生としてふさわしくない行動を取る〔学校で〕 :hành động không đúng với tư cách của sinh viên/Hành động trái với đạo đức sinh viên hấp thu/ăn 栄養を取る: hấp thu dinh dưỡng đo đảm nhiệm 責任を取る: đảm nhiệm trách nhiệm chiếm/dùng/sử dụng/hao phí 毎月食べ代を20元取る: tiền ăn mỗi tháng là 20 đồng cao tuổi cầm/nắm/giữ/kéo 慎重な態度を取る〔人に〕 :Giữ thái độ thận trọng どちらを先に取る? :Bạn quyết định lấy cái gì trước ? cầm lấy biểu thị/biểu quyết 決を取る: biểu quyết bắt giữ ねずみを取る: bắt con chuột [ 捕る ] v5r nắm/bắt/bắt giữ 私の犬はボールを捕ることができる :Con chó của tôi có thể bắt được bóng. 魚を捕るためのかぎ爪 :Cái móc được sử dụng để bắt cá. n bắt lấy n gặt
  • Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bộ nhớ kiểu ngăn xếp/chùm sáng chụm đầu [stack] 1.2 chất thành đống/chồng đống [stack] 1.3 chùm sáng [stack] 1.4 ngăn xếp [stack] 1.5 ống đốt/ống sưởi [stack] 1.6 thân ống khói [stack] 1.7 trục cán giấy [stack] 1.8 xtec [stack] 2 Tin học 2.1 ngăn xếp/danh sách ngăn xếp/danh sách đẩy xuống [pushdown list/(pushdown) stack] Kỹ thuật bộ nhớ kiểu ngăn xếp/chùm sáng chụm đầu [stack] chất thành đống/chồng đống [stack] chùm sáng [stack] ngăn xếp [stack] ống đốt/ống sưởi [stack] thân ống khói [stack] trục cán giấy [stack] xtec [stack] Tin học ngăn xếp/danh sách ngăn xếp/danh sách đẩy xuống [pushdown list/(pushdown) stack] Explanation : Trong lập trình, đây là một cấu trúc dữ liệu, trong đó khoản mục đầu tiên được đưa vào là khoản mục cuối cùng sẽ được lấy ra. Cấu trúc dữ liệu LIFO ( Last In First Out-đưa vào sau lấy ra trước) này được dùng trong các chương trình có cấu trúc điều khiển; ngăn xếp sẽ cho phép máy tính theo dõi nó đã làm được những gì khi rẽ nhánh hoặc nhảy đến một thủ tục. Trong HyperCard, thuật ngữ ngăn xếp có nghĩa là một tệp chứa một hay nhiều card dùng chung một nền sau.
  • Mục lục 1 [ 斬る ] 1.1 n 1.1.1 chém 2 [ 切る ] 2.1 v5r 2.1.1 xắn 2.1.2 tạm ngừng/chấm dứt/đoạn giao 2.1.3 rọc 2.1.4 li dị/li thân 2.1.5 hạ giá/bán thấp hơn giá thành sản xuất 2.1.6 đi qua/đi ngang qua (một con phố) 2.1.7 cưa 2.1.8 chọc tiết 2.1.9 cắt/chặt/thái/băm/ngắt/đốn/hạ/bấm/cúp/thái/xé/bẻ/lật/ấn định/cắt đứt 3 [ 着る ] 3.1 n 3.1.1 khoác 3.1.2 bận 3.2 v1 3.2.1 mặc 3.3 v1 3.3.1 ướm [ 斬る ] n chém [ 切る ] v5r xắn tạm ngừng/chấm dứt/đoạn giao 切っても切れない関係にある :Ở trong mối quan hệ ràng buộc không thể tách rời 彼はその商社とすっかり手を切った. :Hắn ta đã chấm dứt mọi mối quan hệ với công ty thương mại đó. rọc li dị/li thân hạ giá/bán thấp hơn giá thành sản xuất đi qua/đi ngang qua (một con phố) ~から逃げ切る :chạy nhanh qua~ cưa chọc tiết cắt/chặt/thái/băm/ngắt/đốn/hạ/bấm/cúp/thái/xé/bẻ/lật/ấn định/cắt đứt _インチの厚さに切る :Cắt thành miếng dầy ~ inch. 身を切るような風 :Một cơn gió lạnh cắt da cắt thịt [ 着る ] n khoác bận v1 mặc Tシャツを裏返しに着る: mặc trái áo そのスカートにこのブラウスを合わせて着る : mặc áo tay bồng này với chiếc váy kia 同じシャツを二日間続けて着る : mặc cùng một áo sơ mi liên tục trong hai ngày 着物は概して日常的に着るには実用的ではない : Kimono không tiện lợi cho mặc hàng ngày v1 ướm
  • Mục lục 1 [ 窮屈 ] 1.1 adj-na 1.1.1 gò bó 1.1.2 gầy bé/gầy yếu/còi cọc 1.1.3 cứng nhắc/không linh hoạt 1.1.4 chật/kích 1.2 n 1.2.1 gầy bé/gầy yếu/còi/còi cọc 1.3 adj 1.3.1 gò bó/không thoải mái/khó khăn 1.4 adj 1.4.1 nhỏ/hẹp/chật chội/chật 1.5 n 1.5.1 sự chật chội/sự chật hẹp/sự nhỏ hẹp 1.6 n 1.6.1 sự cứng nhắc/sự không linh hoạt/cứng nhắc/không linh hoạt [ 窮屈 ] adj-na gò bó きつい服を着て窮屈に感じる: Cảm thấy gò bó (hơi kích) khi mặc quần áo chật gầy bé/gầy yếu/còi cọc 窮屈身: Cơ thể gầy bé (gầy yếu, còi cọc) cứng nhắc/không linh hoạt 窮屈な考え方: cách suy nghĩ cứng nhắc chật/kích 着物が窮屈になった: quần áo bị chật rồi n gầy bé/gầy yếu/còi/còi cọc 少し窮屈に感じる : Cảm thấy hơi còi adj gò bó/không thoải mái/khó khăn 先生と一緒では窮屈です: Ở cạnh thầy giáo cảm thấy gò bó (không thoải mái) 2つの座席の間から窮屈げに首を伸ばす: Nghểnh cổ lên một cách khó khăn từ giữa hai chỗ ngồ adj nhỏ/hẹp/chật chội/chật 窮屈な部屋: gian phòng nhỏ 窮屈な座席: chỗ ngồi chật chội この着物が窮屈になった: Bộ kimono này bị chật rồii 「靴の具合はいかがですか」「窮屈すぎるね」: \"Giầy có vừa không ạ?\" \"Chúng hơi kích thì phải \" 飛行機の中は窮屈だ: Bên trong máy bay rất hẹp このタートルネックのセーターは窮屈だ(着心地が悪い): Cái áo len chui cổ này n n sự chật chội/sự chật hẹp/sự nhỏ hẹp n sự cứng nhắc/sự không linh hoạt/cứng nhắc/không linh hoạt 彼の考え方は窮屈です: Cách suy nghĩ của anh ấy rất cứng nhắc (không linh hoạt chút nào)
  • Tin học cắm là chạy [plug and play] Explanation : Một tiêu chuẩn về phần cứng mới nổi lên trong công nghệ đối với các bộ phận phần ứng bổ sung thêm trong máy tính, yêu cầu các bộ phận đó có khả năng tự đồng nhất hoá, và đáp ứng yêu cầu trong một loại tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn Plug and Play (cắm vào là chạy) đòi hỏi phần cứng lẫn phần mềm đều phải thực hiện nhiệm vụ của mình. Phần cứng đó là BIOS loại Plug and Play có khả năng nhận biết được các bộ phận máy của hệ thống ngay khi khởi động máy tính. Sau đó BIOS sẽ duy trì báo động về bất kỳ những thay đổi cấu hình quan trọng nào mà bạn có thể gây ra, nên nó có thể chuyển những thông tin này cho hệ điều hành. Phần mềm này là một hệ điều hành phù hợp với Plug and Play. Với chuẩn Plug and Play bạn không cần phải \"cài đặt\" các thiết bị; bạn không phải quan tâm đến các cầu nối và các chuyển mạch dip, hoặc các driver máy in tương thích với phần mềm đối với các loại máy in mới nhất. Cơ sở đã được cài đặt của các thiết bị ISA không tương hợp với Plug and Play, mặc dù thế hệ kế tiếp của các bộ điều hợp mạng, các modem fax, và các thiết kế khác sẽ tương hợp. Chúng ta sẽ được chứng kiến các thiết bị Plug and Play tràn ngập thị trường vào năm 1995, khi bộ phận làm cho phù hợp của hệ điều hành xuất hiện.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top