Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Hao gầy” Tìm theo Từ | Cụm từ (58.478) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 [ じき ] 1.1 n 1.1.1 gần/sớm 1.2 adj-na 1.2.1 rất gần/ngay sát 1.3 adv 1.3.1 sớm/chẳng mấy chốc 2 [ ちょく ] 2.1 adv 2.1.1 trực tiếp/ngay [ じき ] n gần/sớm 彼は私が座っているところの直ぐそばに腰掛け、厚かましくじろじろ見て私を当惑させた :Anh ấy ngồi rất gần nơi tôi đang ngồi và táo bạo nhìn tôi với vẻ mặt dò xét, khiến tôi lúng túng. 鉛直 :Hòn chì của dây dọi đứng adj-na rất gần/ngay sát 正月ももう直だ。: Tết đã đến rất gần. adv sớm/chẳng mấy chốc 彼の病気は直に治るでしょう。: Căn bệnh của ông ấy chắc là sẽ sớm khỏi. [ ちょく ] adv trực tiếp/ngay 真っ直ぐな棒も、水に入れれば曲がってしまう。 :một chiếc que thẳng bị cong khi cho vào nước. 午後直 :ngay sau buổi chiều
"
  • Mục lục 1 [ 文書 ] 1.1 / VĂN THƯ / 1.2 n 1.2.1 văn kiện/giấy tờ 2 Kinh tế 2.1 [ 文書 ] 2.1.1 văn bản [instrument (civ. proc.: written evidence)] 3 Tin học 3.1 [ 文書 ] 3.1.1 tài liệu [document] [ 文書 ] / VĂN THƯ / n văn kiện/giấy tờ ~についての詳細情報を記載した文書 :Văn kiện chứa những thông tin chi tiết về ~ ~について英語でかかれた文書 :Văn bản được viết bằng tiếng Anh về ~ Kinh tế [ 文書 ] văn bản [instrument (civ. proc.: written evidence)] Tin học [ 文書 ] tài liệu [document] Explanation : Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ ràng. ý nghĩa của thuật ngữ tài liệu trong lĩnh vực máy tính đã thay đổi theo hai hướng. Thứ nhất, máy tính tạo khả năng dễ dàng sửa chữa lại tài liệu. Thứ hai, việc biên soạn tài liệu theo phần mềm nhóm và văn bản hỗn hợp đã làm lẫn lộn tác quyền. Cả hai xu hướng này đều phát hiện và báo động bởi các nhà báo, họ thấy rằng sau khi lắp đặt các hệ thống biên tập điện tử, thì các biên tạp viên đã thay đổi một cách đơn giản các bài viết của họ mà không cần xin phép. Với kỹ thuật mạng máy tính hiện nay, một tài liệu có thể trở thành một văn bản trong dòng lưu thông, mọi người có thể thường xuyên xâm phạm và cải biên nó và với việc trao đổi dữ liệu động ( DDE) thì chính máy tính sẽ tự động phát hiện các thay đổi trong các tài liệu, và cập nhật thêm các mối liên kết.
  • Mục lục 1 [ 排斥 ] 1.1 n 1.1.1 sự bài xích 1.1.2 sự bài trừ/sự gạt bỏ/sự tẩy chay 2 [ 排斥する ] 2.1 vs 2.1.1 bài xích 2.1.2 bài trừ/gạt bỏ/tẩy chay [ 排斥 ] n sự bài xích ~間で高まる移民排斥の感情 :Quan điểm bài xích di cư gia tăng giữa ~ 移民排斥の立場 :Lập trường bài xích di cư. sự bài trừ/sự gạt bỏ/sự tẩy chay 人種による排斥は法的に禁じられているが、今もなお続いている :Việc bài trừ sắc tộc bị cấm một cách hợp pháp nhưng nó vẫn đang tiếp diễn cho đến ngày nay. 新たな移民排斥感情を誘発する :gây nên suy nghĩ bài trừ sự di dân mới [ 排斥する ] vs bài xích bài trừ/gạt bỏ/tẩy chay 外国語を排斥する :Tẩy chay ngôn ngữ nước ngoài 主義を排斥する :Bài trừ chủ nghĩa.
  • Mục lục 1 [ きる ] 1.1 v5r 1.1.1 xắn 1.1.2 tạm ngừng/chấm dứt/đoạn giao 1.1.3 rọc 1.1.4 li dị/li thân 1.1.5 hạ giá/bán thấp hơn giá thành sản xuất 1.1.6 đi qua/đi ngang qua (một con phố) 1.1.7 cưa 1.1.8 chọc tiết 1.1.9 cắt/chặt/thái/băm/ngắt/đốn/hạ/bấm/cúp/thái/xé/bẻ/lật/ấn định/cắt đứt [ きる ] v5r xắn tạm ngừng/chấm dứt/đoạn giao 切っても切れない関係にある :Ở trong mối quan hệ ràng buộc không thể tách rời 彼はその商社とすっかり手を切った. :Hắn ta đã chấm dứt mọi mối quan hệ với công ty thương mại đó. rọc li dị/li thân hạ giá/bán thấp hơn giá thành sản xuất đi qua/đi ngang qua (một con phố) ~から逃げ切る :chạy nhanh qua~ cưa chọc tiết cắt/chặt/thái/băm/ngắt/đốn/hạ/bấm/cúp/thái/xé/bẻ/lật/ấn định/cắt đứt _インチの厚さに切る :Cắt thành miếng dầy ~ inch. 身を切るような風 :Một cơn gió lạnh cắt da cắt thịt
  • Tin học [ 組み込み関数 ] hàm cài sẵn [built-in function] Explanation : Trong chương trình bảng tính, đây là công thức lập sẵn có thể dùng ngay, nhằm thực hiện các phép tính số học, thống kê, lượng giác, tài chính, và các phép tính toán khác. Hàm cài sẵn được mở đầu bằng một ký hiệu đặc biệt, tiếp theo là một từ khoá, như ( AVG hoặc SUM) dùng để diễn giải mục đích của công thức. Hầu hết các hàm cài sẵn đều yêu cầu phải có một hoặc nhiều đối số nằm trong dấu ngoặc đơn và phân cách bằng cách dấu phẩy).
  • Mục lục 1 [ 交情 ] 1.1 / GIAO TÌNH / 1.2 n 1.2.1 sự thân tình/tình bạn thân thiết/giao tình 2 [ 交譲 ] 2.1 / GIAO NHƯỢNG / 2.2 n 2.2.1 Sự nhượng bộ/sự thỏa hiệp/nhượng bộ/thỏa hiệp 3 [ 厚情 ] 3.1 / HẬU TÌNH / 3.2 n 3.2.1 tình cảm nồng hậu 4 [ 向上 ] 4.1 n 4.1.1 sự tăng cường/sự nâng cao/sự nâng lên/sự tiến triển/tăng cường/nâng cao/nâng lên/tiến triển 5 [ 向上する ] 5.1 vs 5.1.1 tiến triển/tăng cường/nâng cao/tốt lên/khá lên 6 [ 工場 ] 6.1 n 6.1.1 nhà máy/phân xưởng sản xuất 6.1.2 công trường 7 [ 恒常 ] 7.1 n 7.1.1 không đổi/cố định/bất biến/ổn định 8 [ 攻城 ] 8.1 n 8.1.1 vây thành 9 [ 綱常 ] 9.1 / CƯƠNG THƯỜNG / 9.2 n 9.2.1 cương thường/nguyên tắc đạo đức 10 [ 荒城 ] 10.1 / HOANG THÀNH / 10.2 n 10.2.1 thành đổ nát/thành hoang phế 11 [ 膠状 ] 11.1 / * TRẠNG / 11.2 n 11.2.1 chất keo/keo 12 Kinh tế 12.1 [ 向上 ] 12.1.1 củng cố/cải thiện/nâng cao [improve, upgrade, strengthen] 12.2 [ 工場 ] 12.2.1 xưởng [works] [ 交情 ] / GIAO TÌNH / n sự thân tình/tình bạn thân thiết/giao tình ~との交情: Tình bạn thân thiết (mối giao tình) với ~ [ 交譲 ] / GIAO NHƯỢNG / n Sự nhượng bộ/sự thỏa hiệp/nhượng bộ/thỏa hiệp [ 厚情 ] / HẬU TÌNH / n tình cảm nồng hậu 厚情にお返しをする: Đáp lại tình cảm nồng hậu (人)の~に対する誠意と厚情に感謝する: Cảm tạ sự nhiệt thành và tình cảm nồng hậu của ai đó đối với ~ これまでの(長年にわたる)厚情に対し(人)に礼を述べる: Cảm ơn ai đó về tình cảm nồng hậu (trong suốt nhiều năm) cho đến tận bây giờ [ 向上 ] n sự tăng cường/sự nâng cao/sự nâng lên/sự tiến triển/tăng cường/nâng cao/nâng lên/tiến triển 環境意識の向上: Tăng cường (nâng cao) ý thức về môi trường 開発途上国の環境問題への対処能力向上: Tăng cường (nâng cao) khả năng đối phó (ứng phó, giải quyết) đối với những vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển これからの世代の教育面の向上: nâng cao chất lượng giáo dục cho các thế hệ s [ 向上する ] vs tiến triển/tăng cường/nâng cao/tốt lên/khá lên 間違いを犯せば、もっと向上する: phải phạm sai lầm thì mới tốt lên được あらゆる人々の生活の質を向上する: Nâng cao chất lượng cuộc sống cho tất cả mọi người 生活水準が計り知れないほど向上する: nâng cao tiêu chuẩn sống đến mức không thể xác định được 人々の生活が向上するような公平な機会を与える: tạo cơ hội công bằng để nân [ 工場 ] n nhà máy/phân xưởng sản xuất 工場1日見学にご招待致します: xin mời ông tham quan nhà máy (công xưởng) của chúng tôi một ngày そのキャンデー工場は子どもたちの間でとても有名だった: Nhà máy kẹo đó rất nổi tiếng đối với bọn trẻ con 工場事故: Tai nạn xảy ra tại nhà máy (phân xưởng sản xuất) công trường [ 恒常 ] n không đổi/cố định/bất biến/ổn định 恒常仮定: Giả định bất biến (không đổi) 恒常価値ドル: Giá đôla không đổi (ổn định) 人間の体は相対的な恒常性を保つことができる: Cơ thể con người có thể duy trì tính ổn định tương đối [ 攻城 ] n vây thành 攻城砲: Súng thần công vây thành [ 綱常 ] / CƯƠNG THƯỜNG / n cương thường/nguyên tắc đạo đức [ 荒城 ] / HOANG THÀNH / n thành đổ nát/thành hoang phế 荒城を復元する: Phục hồi (phục chế, trùng tu) lại thành đổ nát (thành hoang phế) [ 膠状 ] / * TRẠNG / n chất keo/keo 膠状でつける: Gắn bằng chất keo Kinh tế [ 向上 ] củng cố/cải thiện/nâng cao [improve, upgrade, strengthen] [ 工場 ] xưởng [works]
  • Mục lục 1 [ おれる ] 1.1 vt 1.1.1 bẻ 1.2 v1, vi 1.2.1 bị gấp/bị gập/bị bẻ 1.3 v1, vi 1.3.1 nhượng bộ/chịu thua/khó khăn/khó nhọc 1.4 v1, vi 1.4.1 vỡ/gẫy 1.5 v1, vi 1.5.1 xoay/quay (một góc)/rẽ [ おれる ] vt bẻ そんなに曲げるな折れるから: đừng bẻ như thế, nó sẽ gẫy đấy v1, vi bị gấp/bị gập/bị bẻ v1, vi nhượng bộ/chịu thua/khó khăn/khó nhọc あのピッチャーのシュートは非常に切れがいいので、1試合に5本はバットが折れる :Người chơi bóng chày đó có một quả bóng chày rất tốt, anh ta đã làm gẫy năm cái gậy bóng chày trong một trận đấu 口論になったら、誰が先に折れるのですか?: Khi các bạn cãi cọ, ai thường là người nhượng bộ? v1, vi vỡ/gẫy 食べている時に歯が折れる〔主語の〕 :Bị gãy răng khi đang ăn v1, vi xoay/quay (một góc)/rẽ 最初の角を右に折れる :Rẽ phải ở lối rẽ đầu tiên 信号を左に折れる :Rẽ trái ở chỗ có đèn đường
  • Mục lục 1 n 1.1 cú đánh đầu 2 Kỹ thuật 2.1 bể tích nước [header] 2.2 buồng chia nước [header] 2.3 máy chồn [header] 2.4 mũ cột [header] 2.5 ống góp (nước) [header] 2.6 thanh ngang [header] 3 Tin học 3.1 đầu trang/tiêu đề [header] n cú đánh đầu Kỹ thuật bể tích nước [header] buồng chia nước [header] máy chồn [header] mũ cột [header] ống góp (nước) [header] thanh ngang [header] Tin học đầu trang/tiêu đề [header] Explanation : Văn bản nhắc lại, như số trang hoặc dòng tóm tắt của một đầu đề tài liệu, xuất hiện ở đầu các trang trong một tài liệu. Một số chương trình còn có cả đầu trang lẻ và đầu trang chẵn, cho nên bạn có thể xác định các đầu trang đối xứng kiểu soi gương đối với các tài liệu được in trên hai mặt giấy. Dùng tính năng nay để đánh số trang trên góc ngoài của các trang đối diện nhau. Bạn cũng có thể cấm in đầu trang ở trang thứ nhất của tài liệu hoặc một phần tài liệu, và có thể thay đổi các đầu trang trong tài liệu. Đồng nghĩa với running head.
  • Tin học Balun [balun] Explanation : Là chữ viết tắt của balanced/unbalanced. Các đường truyền có thể balanced (cân bằng) hay unbalanced (không cân bằng). Một đường cân bằng về cơ bản là một dây cáp xoắn đôi ( twisted-pair cable) hay cáp song trục ( twinax cable) có chứa hai dây dẫn. Còn một đường không cân bằng về cơ bản là môt cáp đồng trục ( coaxial cable). Trong đường cân bằng cả hai dây đều được nối với máy phát (người gởi) và người nhận và mỗi dây đều có hướng ngang, nhưng có chiều trái ngược nhau. Trong đường không cân bằng, hướng của nó là đi qua dây dẫn tín hiệu và trở về mặt đất. Balun cung cấp một phương pháp để kết hợp các loại cáp này lại với nhau khi kết nối thiết bị cuối với các máy chủ ( host) của IBM. Người cài đặt mạng muốn chuyển đổi từ cáp đồng trục thành cáp xoắn đôi cho một loại cáp nào đó có thể thực hiện bằng cách cài đặt bộ biến đổi balun. Mỗi đầu của loại cáp xoắn đôi đề phải có một balun.
  • Mục lục 1 [ はいせき ] 1.1 n 1.1.1 sự bài xích 1.1.2 sự bài trừ/sự gạt bỏ/sự tẩy chay [ はいせき ] n sự bài xích ~間で高まる移民排斥の感情 :Quan điểm bài xích di cư gia tăng giữa ~ 移民排斥の立場 :Lập trường bài xích di cư. sự bài trừ/sự gạt bỏ/sự tẩy chay 人種による排斥は法的に禁じられているが、今もなお続いている :Việc bài trừ sắc tộc bị cấm một cách hợp pháp nhưng nó vẫn đang tiếp diễn cho đến ngày nay. 新たな移民排斥感情を誘発する :gây nên suy nghĩ bài trừ sự di dân mới
  • Tin học hệ điều hành OS-2 [OS-2] Explanation : Một hệ điều hành đa nhiệm đối với máy tính loại tương thích với IBM PC, đã phá vỡ hàng rào 640 K RAM, cung cấp khả năng bảo vệ cho các chương trình chạy đồng thời, và cho phép tiến hành trao đổi động các dữ liệu giữa các OS/2 ứng dụng. Lịch sử của OS/2 mang đầy kịch tính của một cuộc cạnh tranh công nghiệp quyết liệt kiểu thế kỷ 19. Đầu tiên, OS/2 do IBM và Microsoft hợp tác xây dựng và được xem như là thừa kế của MS-DOS. Ngay từ thời điểm ra đời đã có nhiều lý do vững chắc để có thể xem OS/2 như là một hệ điều hành cho tương lai. Hiện nay còn rất ít người nâng cấp sử dụng OS/2, một phần là do rất ít hãng xuất bản phần mềm chịu bỏ vốn xây dựng các chương trình ứng dụng chạy với OS/2, đồng thời các phiên bản đầu tiên của OS/2 đã chạy các chương trình MS-DOS rất kém.
  • Mục lục 1 [ けんあく ] 1.1 adj-na 1.1.1 khắt khe/gay gắt/nghiêm khắc/nghiệt ngã/đáng sợ 1.2 n 1.2.1 sự khắt khe/sự gay gắt/sự nghiêm khắc/sự nghiệt ngã/sự đáng sợ [ けんあく ] adj-na khắt khe/gay gắt/nghiêm khắc/nghiệt ngã/đáng sợ 正常が ~ になる。: Tình hình chính trị trở nên nghiêm trọng. 今朝はちょっと険悪そうな顔をしてるね: sáng nay anh có bộ mặt trông hơi bị nghiêm khắc đấy nhỉ 険悪そうな表情: diện mạo có vẻ đáng sợ 険悪なムード: bầu không khí đáng sợ n sự khắt khe/sự gay gắt/sự nghiêm khắc/sự nghiệt ngã/sự đáng sợ
  • Tin học tranh chấp/sự tranh chấp [contention (e.g. in LANs)] Explanation : Trên mạng, đây là sự tranh chấp giữa các trạm để có cơ hội dùng một tuyến truyền thông hoặc tài nguyên mạng. Theo một nghĩa nào đó, tình trạng tranh chấp mô tả một tình huống ở đó hai hay nhiều thiết bị cố truyền cùng một lúc, do đó gây ra đụng chạm trên tuyến. Theo một nghĩa hơi khác, sự tranh chấp cũng mô tả phương pháp thả lỏng ( free-for-all) điều khiển truy cập một tuyến truyền thông, ở đó quyền truyền được giao cho trạm nào giành được quyền điều khiển tuyến. Trong kiểu tranh chấp này, mỗi trạm lắng chờ tuyến và đợi cho nó không còn hoạt động. Khi tuyến đã rãnh, bất kỳ trạm nào muốn truyền đều phải đăng thầu tuyến bằng cách phát một thông báo yêu cầu gửi ( request-to-send) cho trạm nhận của mình. Nếu lời đáp là dương, trạm sẽ được tự do truyền, và mọi mắt nối khác phải đợi cho đến khi tuyến rãnh trở lại thì mới truyền được. Với tính năng tranh chấp, các trạm không truyền theo một thứ tự nhất định nào cả, hoặc không cần dùng một tín hiệu đặc biệt (thẻ bài = token) để xác định trạm nào hiện đang có quyền dùng tuyến.
  • Tin học [ いっかつしょり ] xử lý bó/xử lý lô [batch processing] Explanation : Một chế độ thao tác của máy tính, trong đó các chỉ lệnh chương trình được thực hiện cái này liên tiếp sau cái kia không cần sự can thiệp của người sử dụng máy. Xử lý bó sử dụng rất hiệu quả nguồn tài nguyên dự trữ của máy tính, nhưng bất tiện-đặc biệt là trong trường hợp bạn phát hiện một bước lập trình hoặc một dữ liệu đưa vào bị lỗi, trong khi máy tính đang in ra nhiều ram giấy vô ích. Trong xử lý tương tác, bạn có thể nhìn thấy kết quả của các lệnh của mình trên màn hình nên có thể hiệu chỉnh các sai sót và tiến hành các điều chỉnh cần thiết trước khi hoàn tất công việc. Hãy để dành chế độ xử lý bó cho các thủ tục đã được kiểm tra kỹ, như việc chép dự phòng hệ thống chẳng hạn.
  • Tin học [ 一括処理 ] xử lý bó/xử lý lô [batch processing] Explanation : Một chế độ thao tác của máy tính, trong đó các chỉ lệnh chương trình được thực hiện cái này liên tiếp sau cái kia không cần sự can thiệp của người sử dụng máy. Xử lý bó sử dụng rất hiệu quả nguồn tài nguyên dự trữ của máy tính, nhưng bất tiện-đặc biệt là trong trường hợp bạn phát hiện một bước lập trình hoặc một dữ liệu đưa vào bị lỗi, trong khi máy tính đang in ra nhiều ram giấy vô ích. Trong xử lý tương tác, bạn có thể nhìn thấy kết quả của các lệnh của mình trên màn hình nên có thể hiệu chỉnh các sai sót và tiến hành các điều chỉnh cần thiết trước khi hoàn tất công việc. Hãy để dành chế độ xử lý bó cho các thủ tục đã được kiểm tra kỹ, như việc chép dự phòng hệ thống chẳng hạn.
  • Tin học Xử lý phân tích trực tuyến [OLAP/Online Analytical Processing] Explanation : OLAP cung cấp một lớp phần mềm để phân tích dữ liệu (thường là dữ liệu quá khứ) để tìm ra các mẫu và xu hướng. Nhà phân tích dữ liệu sử dụng phần mềm OLAP để quan sát dữ liệu dưới định dạng nhiều chiều, hơn là dạng 2 chiều-đơn thuần hàng/cột. Dưới dạng nầy, phần giao giữa các dữ liệu quan trọng trở nên rõ ràng hơn giúp dễ dàng phân nhóm và tóm tắt dữ liệu. Sau đó, nhà phân tích viết lại các báo cáo, phục vụ cho các quyết định thương mại. OLAP đôi khi còn được gọi là data mining (Khai thác kho dữ liệu). Dữ liệu đến từ các kho dữ liệu và hệ thống cơ sở dữ liệu OLTP (online transaction processing: xử lý giao dịch trực tuyến). Một kho dữ liệu có thể chứa các dữ liệu kế thừa, trong khi OLTP là một hệ thống thương mại thu thập và xử lý dữ liệu kinh doanh hàng ngày. Ngược lại, hệ thống OLAP lấy dữ liệu từ kho thông tin và thúc đẩy sử dụng chúng. Nhà phân tích có thể phải bỏ ra một thời gian dài để sàng lọc nhiều khối dữ liệu, hay có thể chỉ làm việc với các thông tin tóm tắt dữ liệu theo hướng phơi bày hay che giấu thông tin.
  • Mục lục 1 [ おぼれる ] 1.1 v1 1.1.1 đuối 1.1.2 chết đuối/chìm đắm/đắm chìm/ngất ngây/chìm ngập/ham mê/say mê vô độ [ おぼれる ] v1 đuối chết đuối/chìm đắm/đắm chìm/ngất ngây/chìm ngập/ham mê/say mê vô độ 毎年、多くの子供たちがおぼれる: hàng năm rất nhiều trẻ em bị chết đuối 泳ぎの名人でもおぼれることがある: thậm chí người bơi giỏi nhất cũng có thể bị chết đuối おぼれるところを救われる: được cứu sống lúc gần chết đuối もう少しでおぼれるところだ: suýt chết đuối おぼれる者はわらをもつかむ: chết đuối vớ được cọc (thành ngữ
  • Tin học [ 折れ線 ] hình nhiều nét/hình nhiều đường [polyline] Explanation : Trong đồ họa máy tính, đây là một công cụ vẽ thường được dùng để tạo nên một dạng hình nhiều mặt, khép kín. Để dùng công cụ này, bạn hãy vẽ một đường nhắm thẳng đến một điểm, rồi sau đó tiếp tục vẽ đường thẳng này theo hướng khác đến điểm khác. Cứ tiếp tục thao tác như vậy cho đến khi quay về gặp điểm xuất phát, và cuối cùng bạn sẽ tạo được một hình hoàn chỉnh theo thiết kế của mình. Kết quả bạn được một hình gốc mà chương trình sẽ đối xử như là một đối tượng duy nhất. Giống như các hình gốc quen thuộc (hình vuông hoặc hình tròn), đối tượng nhiều nét này có thể biên tập, co dãn kích thước, di chuyển hoặc tô màu một cách độc lập. Có một số chương trình gọi công cụ này là polygon.
  • Mục lục 1 [ 産む ] 1.1 v5m 1.1.1 sinh/đẻ 2 [ 生む ] 2.1 v5s 2.1.1 sanh 2.2 v5m 2.2.1 sinh/đẻ/gây ra/dẫn đến/sinh ra 3 [ 膿む ] 3.1 n 3.1.1 mưng mủ 4 [ 有無 ] 4.1 n 4.1.1 sự có hay không có/việc có hay không có [ 産む ] v5m sinh/đẻ この鶏たちは卵を産むことだけに専念するように小屋に入れられている。: Những con gà này được đưa vào những cái chuồng nhỏ chỉ để chuyên đẻ trứng. 洋子さんは女の子を産んだ。: Chị Yoko đã sinh ra một bé gái. Lưu ý: Từ 生む cũng có cách đọc tương tự nhưng có nghĩa rộng hơn, dùng trong nhiều trường hợp : sinh ra, tạo ra, sinh ra (theo nghĩa bóng).v.v... khác với từ 産む chỉ dùng với sinh vật như người, động vật [ 生む ] v5s sanh v5m sinh/đẻ/gây ra/dẫn đến/sinh ra ~において迅速かつ具体的な成果を生む :Sản sinh ra những thành quả cụ thể và nhanh chóng về~ ~について率直かつ有益な議論を生む :Tạo ra một cuộc thảo luận thẳng thắn và hữu ích về~ [ 膿む ] n mưng mủ [ 有無 ] n sự có hay không có/việc có hay không có 経験の有無は問わない: không kể có kinh nghiệm hay không 証明書の有無によって: phụ thuộc vào có chứng minh hay không
  • Tin học bit [Shannon/binary unit of information content/bit] Explanation : Đơn vị cơ bản của thông tin theo hệ thống số nhị phân ( BInary digiT). Các mạch điện tử trong máy tính sẽ phát hiện sự khác nhau giữa hai trạng thái (dòng điện mức cao và dòng điện mức thấp) và biểu diễn các trạng thái đó dưới dạng một trong hai số nhị phân 1 hoặc 0. Các đơn vị cơ bản cao/thấp, đúng/sai, có/không, thế này/thế kia được gọi là các bit. Vì việc chế tạo một mạch điện tin cậy có thể phân biệt được sự khác nhau giữa 1 và 0 là tương đối dễ dàng và rẻ tiền, cho nên máy tính có khả năng xử lý nội bộ các thông tin nhị phân một cách rất chính xác, theo tiêu chuẩn, nó mắc ít hơn một lỗi nội bộ trong 100 tỉ thao tác xử lý.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top