Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thu liễm” Tìm theo Từ | Cụm từ (33.871) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những đường nét giới hạn của một vật trong không gian, giúp phân biệt được rõ vật đó với xung quanh 1.2 (Phương ngữ) ảnh 1.3 tập hợp điểm trên mặt phẳng hay trong không gian 1.4 (Khẩu ngữ) hình học (nói tắt) Danh từ toàn thể nói chung những đường nét giới hạn của một vật trong không gian, giúp phân biệt được rõ vật đó với xung quanh trăng non hình lưỡi liềm cắt thành hình ngôi sao thân nhau như hình với bóng (Phương ngữ) ảnh tấm hình chụp hình tập hợp điểm trên mặt phẳng hay trong không gian hình chữ nhật hình không gian hình ellips (Khẩu ngữ) hình học (nói tắt) môn hình tiết hình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được 1.2 phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy 1.3 phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại 1.4 khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến Danh từ phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được tiến lên trước phía trước là rừng già nhìn trước ngó sau Trái nghĩa : sau phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy đứng trước một cây to mặt trước tấm vải hai chân trước Trái nghĩa : sau phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại ngồi ở hàng ghế trước cửa trước của ô tô Trái nghĩa : sau khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc báo trước cho biết nghĩ kĩ trước khi nói trước khác, bây giờ khác Trái nghĩa : sau Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến bình tĩnh trước hiểm nguy mọi người đều bình đẳng trước pháp luật
  • Danh từ niềm tin thiêng liêng của người theo tôn giáo vào Chúa, vào thánh thần.
  • Danh từ (A: Basic Input/Output System, hệ thống nhập/xuất cơ bản , viết tắt) hệ thống (nằm trên bo mạch chính) thực hiện nhiệm vụ cơ bản để cho một máy tính có thể chạy được, với chức năng chính là quản lí dòng dữ liệu tương tác qua lại giữa phần mềm và phần cứng (như đĩa cứng, bàn phím, chuột, v.v.).
  • Động từ: (từ cũ, Ít dùng) chôn qua loa, không có khâm liệm, quan quách gì, "hồ công nghe nói thương tình, truyền cho cảo táng di hình bên sông." (tkiều)
  • Động từ sửa chữa, sắp xếp lại cho đúng hơn và gọn gàng hơn chỉnh lí lại bản thảo trước khi in kiểm tra, chỉnh lí tài liệu trước khi công bố chính thức
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc 1.2 thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan 1.3 hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ 2 Danh từ 2.1 tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống 2.2 vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác Danh từ dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc bắc thang những nấc thang của cuộc đời (b) thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan gãy thang giường hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ thang nhiệt độ thang lương Danh từ tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống cắt mấy thang thuốc Bắc Đồng nghĩa : chén vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác chén thuốc này lấy kinh giới làm thang
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 có mặt thường xuyên để kịp thời theo dõi, giải quyết công việc 1.2 (Khẩu ngữ) có, tồn tại thường xuyên 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) nhân viên phòng thường trực, làm nhiệm vụ xem xét giấy tờ, theo dõi việc ra vào một cơ quan, xí nghiệp Động từ có mặt thường xuyên để kịp thời theo dõi, giải quyết công việc thường trực suốt đêm bên giường bệnh uỷ viên thường trực (Khẩu ngữ) có, tồn tại thường xuyên nỗi lo thường trực nụ cười thường trực trên môi Danh từ (Khẩu ngữ) nhân viên phòng thường trực, làm nhiệm vụ xem xét giấy tờ, theo dõi việc ra vào một cơ quan, xí nghiệp khách đến cơ quan phải liên hệ qua thường trực
  • Danh từ phần hoạ phúc, sướng khổ (thường là hoạ nhiều hơn phúc) dành riêng cho cuộc đời của mỗi người đã được tạo hoá định sẵn từ trước, theo quan niệm duy tâm (nói khái quát) số phận hẩm hiu oán trách số phận vượt lên trên số phận Đồng nghĩa : căn số, mệnh, số, số mệnh sự sống, sự tồn tại dành cho mỗi người, mỗi vật kết liễu số phận tên tướng cướp số phận ngắn ngủi của những bộ phim mì ăn liền\'
  • Danh từ người say mê máy tính, muốn tìm hiểu về mọi vấn đề của hệ thống máy tính nhằm tìm ra những khiếm khuyết, từ đó tìm cách khắc phục sao cho hệ thống hoạt động với hiệu suất cao nhất. người dùng kĩ thuật lập trình thâm nhập trái phép vào hệ thống máy tính đã được bảo vệ, nhằm mục đích khai thác hoặc phá hoại dữ liệu. Đồng nghĩa : tin tặc
  • Danh từ sự liên lạc giữa hai điểm cách xa nhau, có khoảng cách thực tế không giới hạn, bằng mọi phương thức vệ tinh viễn thông
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người cha (ví với nhà có trồng cây xuân) \"Liêu Dương cách trở sơn khê, Xuân đường kíp gọi Sinh về hộ tang.\" (TKiều) Đồng nghĩa : nghiêm đường, nghiêm phụ, phụ thân, thân phụ
  • Động từ thiết kế giải pháp, cấu trúc dữ liệu, viết chương trình và kiểm thử chương trình cho máy tính nhân viên lập trình
  • Danh từ răng của lưỡi liềm, lưỡi hái, v.v., được giũa thành hàng nhọn và sắc, giống hình gai chân con châu chấu liềm mòn hết chân chấu
  • Danh từ chất lấy từ nấm mốc, vi khuẩn thực vật, có tác dụng kháng sinh tiêm kháng sinh liều cao uống kháng sinh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 ở phía đối lập với phía trước mặt, khi mắt nhìn thẳng không thể thấy được 1.2 phía những vị trí bị che khuất, hoặc phía những vị trí không ở mặt chính của sự vật, không thường bày ra cho người ta nhìn thấy 1.3 phía xa hơn so với vị trí, giới hạn nào đó 1.4 khoảng của những thời điểm kể từ thời điểm lấy làm mốc nào đó trở đi Danh từ ở phía đối lập với phía trước mặt, khi mắt nhìn thẳng không thể thấy được đứng đằng sau sau lưng đi tụt lại phía sau Trái nghĩa : trước phía những vị trí bị che khuất, hoặc phía những vị trí không ở mặt chính của sự vật, không thường bày ra cho người ta nhìn thấy mặt trời khuất sau núi treo quần áo sau cánh cửa viết mấy dòng lưu niệm sau tấm ảnh phía xa hơn so với vị trí, giới hạn nào đó ngồi ở hàng ghế sau nên hơi khó nhìn Trái nghĩa : trước khoảng của những thời điểm kể từ thời điểm lấy làm mốc nào đó trở đi kế hoạch của năm sau từ nay về sau người đến sau Trái nghĩa : trước
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống dây dẫn 1.2 hệ thống giao thông liên lạc bí mật trong vùng đối phương kiểm soát 1.3 hệ thống liên lạc không công khai, chuyên thực hiện những việc phi pháp Danh từ hệ thống dây dẫn đường dây thông tin đường dây điện cao thế hệ thống giao thông liên lạc bí mật trong vùng đối phương kiểm soát bắt liên lạc được với đường dây hệ thống liên lạc không công khai, chuyên thực hiện những việc phi pháp đường dây buôn lậu triệt phá một đường dây mua bán bằng giả
  • trắc nghiệm trực tuyến là một phương thức mới trong kiểm tra chất lượng giáo dục, chất lượng nhân sự trước khi tuyển dụng; được áp dụng tiến tiến nhất tại công ty cổ phần ambn- và bạn có thể trắc nghiệm trực tuyến tại trang http://ambn.vn với tất cả các môn kéo dài từ phổ thông đến đại học và sau đại học cũng như cho việc kiểm soát tuyển dụng nhân sự trong nước, nước ngoài vào việt nam làm việc, hoặc nhân sự cho xuất khẩu lao động. các trường cấp phổ thông hoặc bố mẹ có thể dễ dàng kiểm soát hoạt đồng làm bài tập của con cũng như rèn luyện hoặc giáo viên có thể sử dụng ambn.vn vào việc kiểm soát hoàn toàn điểm thi; việc thi và sổ điểm của học sinh của một trường, một lớp, khóa đào tạo. Ngoài việc ứng dụng cho các trường còn rất hữu ích cho các đơn vị đào tạo ngắn hạn, kỹ năng mềm - Người việt mình thường dùng từ ngữ cao bồi cho cụm từ này: trắc nghiệm online - Hoặc dịch sang từ tiếng anh tương ứng: test online - dịch sang từ tiếng pháp: test en ligne
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy ra, tách ra khỏi một vật chứa hoặc một tập hợp nào đó 1.2 lấy trở về, thu trở lại cái đã đưa ra 1.3 lấy ra cái nội dung mình cần, qua một quá trình so sánh, phân tích, suy luận 1.4 nắm một đầu (thường là dây) kéo cho di chuyển trượt qua một điểm, một vật cố định nào đó 1.5 chuyển về một vị trí ở phía sau, phía trong, kín đáo hơn 1.6 làm giảm bớt Động từ lấy ra, tách ra khỏi một vật chứa hoặc một tập hợp nào đó rút gươm rút thẻ xin rút khỏi danh sách đề cử lấy trở về, thu trở lại cái đã đưa ra rút tiền tiết kiệm xin rút ý kiến rút đơn tố cáo lấy ra cái nội dung mình cần, qua một quá trình so sánh, phân tích, suy luận rút kinh nghiệm rút ra nhiều bài học bổ ích rút ra kết luận nắm một đầu (thường là dây) kéo cho di chuyển trượt qua một điểm, một vật cố định nào đó rút thòng lọng rút quần áo đã phơi khô rút ngắn dây lại chuyển về một vị trí ở phía sau, phía trong, kín đáo hơn rút quân rút vào hoạt động bí mật rút về tuyến sau làm giảm bớt rút chỉ tiêu rút thời hạn rút số người
  • Tính từ có tang liên tiếp, tang này chưa hết đã phải chịu tang khác, do có trùng, theo quan niệm mê tín.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top