Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thu liễm” Tìm theo Từ | Cụm từ (33.871) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) trời cao và đất dày; dùng để chỉ đấng thiêng liêng, theo quan niệm thời xưa 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) (công ơn, công đức) lớn lao như trời đất Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trời cao và đất dày; dùng để chỉ đấng thiêng liêng, theo quan niệm thời xưa \"Độ sinh nhờ đức cao dày, Lập am rồi sẽ rước thầy ở chung.\" (TKiều) Tính từ (Ít dùng) (công ơn, công đức) lớn lao như trời đất công ơn cao dày
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • trên cơ sở của kinh nghiệm, từ những dữ liệu của kinh nghiệm; trái với tiên nghiệm.
  • Danh từ trăng hình cong như cái lưỡi liềm, vào những đêm đầu hay cuối tháng âm lịch.
  • Động từ hướng cả vào, tập trung cả vào một đối tượng, sự việc nào đó trong cùng một lúc mọi người đổ dồn ra xem trách nhiệm đổ dồn lên đầu giám đốc (âm thanh) phát ra dồn dập, liên tiếp, thành từng hồi, từng đợt chuông điện thoại đổ dồn tiếng trống đổ dồn Đồng nghĩa : đổ hồi
  • Động từ (Ít dùng) tưởng nhớ người đã chết với tình cảm thiết tha tưởng vọng các liệt sĩ Đồng nghĩa : tưởng niệm tưởng đến và mong ước tưởng vọng cuộc sống giàu sang tưởng vọng về quê hương
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 biểu hiện một cách tượng trưng và tiêu biểu nhất 2 Danh từ 2.1 cái, vật cụ thể được dùng làm hình ảnh tượng trưng (cho một ý niệm) Động từ biểu hiện một cách tượng trưng và tiêu biểu nhất búa và liềm biểu trưng cho tình đoàn kết công nông Danh từ cái, vật cụ thể được dùng làm hình ảnh tượng trưng (cho một ý niệm) cán cân là biểu trưng của công lí
  • Danh từ khuynh hướng triết học thời Trung Cổ ở châu Âu, xây dựng một hệ thống những luận cứ nhân tạo, thuần tuý logic hình thức để biện minh cho những giáo điều của Công giáo. những tri thức dựa trên những biện luận trừu tượng, tách rời cuộc sống, không được kiểm nghiệm trong thực tế (nói tổng quát).
  • Động từ (Khẩu ngữ) liều, dù biết là nguy hiểm đến tính mạng, vì cho là không còn cách nào khác liều mạng xông vào đám cháy Đồng nghĩa : liều mình
  • Danh từ: đồ dùng để nằm, bằng gỗ, mặt liền với chân, xung quanh có diềm, Động từ: đổ ập xuống một cách đột ngột, thường trên một phạm...
  • Danh từ khuynh hướng triết học thời cổ Hi Lạp, chủ trương con người nên tự kiềm chế mọi ham muốn, dục vọng và sống tuân theo lí trí. quan niệm sống tự kiềm chế mọi ham muốn, dục vọng, gò mình theo một khuôn đạo đức khổ hạnh.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (lửa) cháy mạnh và lan toả ra rất nhanh 2 Tính từ 2.1 (nói) nhiều lời và nhanh, miệng liến thoắng (thường hàm ý chê) Động từ (lửa) cháy mạnh và lan toả ra rất nhanh mái gianh bén lửa, cháy lem lém Tính từ (nói) nhiều lời và nhanh, miệng liến thoắng (thường hàm ý chê) cứ lem lém cái mồm!
  • Động từ kiểm tra bằng thực nghiệm, bằng thực tế để đánh giá chất lượng giống lúa mới đã được kiểm nghiệm qua thực tế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, các trận đánh lớn 1.2 lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt 1.3 tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hoặc nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh cho một mục đích chung 1.4 (thường viết hoa) mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt) Danh từ nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, các trận đánh lớn hành quân ra mặt trận mặt trận đã im tiếng súng Đồng nghĩa : chiến trường lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt mặt trận ngoại giao đấu tranh trên mặt trận văn hoá tư tưởng tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hoặc nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh cho một mục đích chung mặt trận giải phóng dân tộc (thường viết hoa) mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt) cán bộ Mặt trận công tác Mặt trận
  • Tính từ có nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻ và liên tiếp tiếng dép guốc rộn rã trên nền gạch \"Ta thấy xuân nồng thắm khắp nơi, Trên đường rộn rã tiếng đua cười.\" (ThLữ; 3) Đồng nghĩa : rộn ràng có nhiều cảm xúc phấn khởi, sôi nổi rộn rã niềm vui Đồng nghĩa : rộn ràng
  • Động từ đảm nhận và chịu trách nhiệm (về công việc thường là khó khăn, nặng nề) đảm trách việc liên hệ với cộng tác viên Đồng nghĩa : đảm nhiệm
  • Tính từ mạnh mẽ và dữ dội niềm tin mãnh liệt sức sống mãnh liệt
  • Phụ từ (Khẩu ngữ) (chạy) nhanh và không kể gì hết, miễn sao cho thoát khỏi nguy hiểm cắm đầu chạy thục mạng (làm việc gì) liều lĩnh và mạnh bạo đến mức không kể gì nguy hiểm đánh nhau thục mạng
  • Động từ (Khẩu ngữ) sao chép lại bài làm của người khác hoặc tài liệu giấu mang theo, khi làm bài kiểm tra hoặc thi cử (nói khái quát) quay cóp bài của bạn
  • Động từ kiểm tra lại các tư liệu, dựa vào tư liệu để khảo cứu, chứng thực và thuyết minh khi nghiên cứu các vấn đề lịch sử - văn hoá.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top