Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thu liễm” Tìm theo Từ | Cụm từ (33.871) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • liều lĩnh làm một việc biết là nguy hiểm, có thể mang lại hậu quả rất tai hại hành động phiêu lưu, mạo hiểm mạo hiểm xông vào đám cháy cứu người
  • Tính từ có hiệu quả, có hiệu lực một cách rõ rệt một phương pháp hiệu nghiệm liều thuốc rất hiệu nghiệm Đồng nghĩa : kiến hiệu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc giai cấp chiếm hữu các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và làm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê 2 Tính từ 2.1 thuộc giai cấp tư sản, có tính chất của giai cấp tư sản Danh từ người thuộc giai cấp chiếm hữu các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và làm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê giai cấp tư sản nhà tư sản Tính từ thuộc giai cấp tư sản, có tính chất của giai cấp tư sản cuộc cách mạng tư sản lối sống tư sản giọng nói sặc mùi tư sản (kng)
  • Động từ tạo ra điểm trong thi đấu thể thao hoặc trong một số trò chơi điện tử đội A ghi điểm liên tiếp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đầu sợi dây 1.2 nơi từ đó toả ra nhiều đường đi các hướng 1.3 khâu chính có tác dụng chi phối các khâu khác, từ đó có thể lần ra để tìm hiểu toàn bộ sự việc (thường là rắc rối, phức tạp) 1.4 cái từ đó phát triển thành một sự việc nào đó 1.5 (Khẩu ngữ) người làm nhiệm vụ nội ứng, liên lạc của tổ chức hoạt động bí mật Danh từ đầu sợi dây tìm đầu mối cuộn chỉ nơi từ đó toả ra nhiều đường đi các hướng đầu mối giao thông mua hàng từ chợ đầu mối khâu chính có tác dụng chi phối các khâu khác, từ đó có thể lần ra để tìm hiểu toàn bộ sự việc (thường là rắc rối, phức tạp) nắm mọi đầu mối trong sản xuất bịt đầu mối tìm ra đầu mối của vụ án Đồng nghĩa : manh mối, mối manh cái từ đó phát triển thành một sự việc nào đó đầu mối của cuộc xung đột (Khẩu ngữ) người làm nhiệm vụ nội ứng, liên lạc của tổ chức hoạt động bí mật bắt liên lạc với một đầu mối đầu mối liên lạc của đội du kích
  • như thế (nhưng nghĩa cụ thể hơn), từ dùng để chỉ điều vừa được nói đến là xuất phát điểm cho điều sắp nêu ra, từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể của điều muốn hỏi, gắn liền với...
  • Danh từ đường máy bay bảo đảm sự liên lạc giữa hai địa điểm, trong hoàn cảnh những đường giao thông khác giữa hai địa điểm ấy có nhiều khó khăn.
  • Động từ tìm cho thấy, cho có được (nói khái quát) tìm kiếm tài liệu tìm kiếm việc làm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố vô hình tồn tại phụ thuộc vào thể xác, được coi là tạo nên phần tinh thần của mỗi người, khi người chết thì cũng mất đi, theo quan niệm duy tâm 1.2 cái coi là yếu tố thần bí có thể ảnh hưởng đến vận may rủi, đến sự lành dữ của người khác, theo quan niệm mê tín 1.3 vật dùng để đeo trên người hoặc để đốt đi, vì cho là có phép lạ tránh được tai hoạ, bệnh tật, theo quan niệm thời xưa 1.4 vật thường bằng giấy dùng trong lễ tang ngày trước, giả làm những thứ đưa linh hồn người chết bay lên trời, theo tín ngưỡng dân gian 1.5 lễ ngày sinh (thường là của thần thánh, trời Phật) Danh từ yếu tố vô hình tồn tại phụ thuộc vào thể xác, được coi là tạo nên phần tinh thần của mỗi người, khi người chết thì cũng mất đi, theo quan niệm duy tâm ba hồn bảy vía cứng vía nên không sợ sợ hết vía Đồng nghĩa : bóng vía cái coi là yếu tố thần bí có thể ảnh hưởng đến vận may rủi, đến sự lành dữ của người khác, theo quan niệm mê tín lành vía người xấu vía vật dùng để đeo trên người hoặc để đốt đi, vì cho là có phép lạ tránh được tai hoạ, bệnh tật, theo quan niệm thời xưa đốt vía vật thường bằng giấy dùng trong lễ tang ngày trước, giả làm những thứ đưa linh hồn người chết bay lên trời, theo tín ngưỡng dân gian cờ vía chạy như ngựa vía (tng) lễ ngày sinh (thường là của thần thánh, trời Phật) ngày vía Phật tổ
  • Động từ kiểm soát sách báo, tranh ảnh, tài liệu, v.v. về mặt tư tưởng và chất lượng trước khi cho phép lưu hành kiểm duyệt bản thảo trước khi in
  • Danh từ trang nhật kí của cá nhân hoặc của một nhóm người được lưu trữ trên mạng Internet, nội dung thường liên quan tới kinh nghiệm sống, tâm sự riêng tư hoặc có thể chứa hình ảnh, các siêu liên kết về một lĩnh vực yêu thích nào đó.
  • Danh từ: cây bụi, lá dày, quả hình lưỡi liềm, hạt mọc rễ khi quả còn ở trên cành, thường mọc ở vùng bùn lầy nước lợ ven biển, Động từ:...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại nón không có chóp) 2 Động từ 2.1 đưa qua đưa lại liên tiếp theo những hướng khác nhau để xua, gạt 2.2 làm cho động, cho kêu lên bằng động tác đánh, gõ, đập liên tiếp 2.3 (Khẩu ngữ) làm cho thức dậy bằng tiếng ồn hoặc một tác động nào đó liên tiếp Danh từ vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại nón không có chóp) \"Tròng trành như nón không khua, Như thuyền không lái, như chùa không sư.\" (Cdao) Động từ đưa qua đưa lại liên tiếp theo những hướng khác nhau để xua, gạt khua mạng nhện bà lão mù đang khua gậy dò đường làm cho động, cho kêu lên bằng động tác đánh, gõ, đập liên tiếp mái chèo khua nước khua chuông gõ mõ (Khẩu ngữ) làm cho thức dậy bằng tiếng ồn hoặc một tác động nào đó liên tiếp đang ngủ ngon thì bị mọi người khua dậy
  • một cách liên tục, kéo dài ra như không muốn ngừng, không muốn dứt, ở tận một địa điểm nào đó khá xa hoặc đến tận một thời điểm nào đó sau một khoảng thời gian khá lâu sự việc mới xảy...
  • (mắt) đảo qua đảo lại liên tục, nhìn với vẻ dò xét, tìm kiếm đôi mắt láo liên Đồng nghĩa : lấc láo
  • Danh từ (Từ cũ) người chiếm hữu tư liệu sản xuất và nô lệ trong chế độ chiếm hữu nô lệ giai cấp chủ nô
  • Danh từ đơn vị phân bố trên các nhiễm sắc thể có liên quan chặt chẽ với sự di truyền ở sinh vật.
  • Động từ dính dáng vào vụ phạm pháp ở mức không nghiêm trọng lên án kẻ gây tội ác và các phần tử liên can có liên can vào một vụ án mạng Đồng nghĩa : can dự có dính dáng đến (ai, việc nào đó) hai vấn đề có liên can đến nhau Đồng nghĩa : can hệ, liên quan
  • Tính từ có chung một ranh giới, ở liền sát nhau khu vực giáp ranh giữa hai xã giáp ranh giữa trung du với đồng bằng Đồng nghĩa : giáp giới (khu vực) nằm giữa hai vùng kiểm soát của hai lực lượng đối lập, không bên nào thật sự kiểm soát được.
  • Danh từ: thanh vật liệu cứng chắc, đặt ngang trên một số điểm tựa để đỡ các bộ phận bên trên của công trình xây dựng, từ mô phỏng tiếng động to, rền, làm rung chuyển...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top