Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thu liễm” Tìm theo Từ | Cụm từ (33.871) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ khoáng vật tạo đá phổ biến nhất, có thành phần là silicat, nhôm, kiềm và vôi, thường có màu sáng, xám nhạt và trắng, dùng làm nguyên liệu sản xuất đồ sứ.
  • Động từ đột nhiên có rối loạn nghiêm trọng trong hoạt động thần kinh gây bất tỉnh nhân sự hoặc méo mồm, liệt nửa người, v.v., thường do chảy máu não hoặc tắc động mạch não.
  • Động từ tìm kiếm, thu thập một cách có hệ thống sưu tầm tài liệu sưu tầm tem có thú sưu tầm đồ cổ
  • Tính từ: có sự ràng buộc lẫn nhau về mặt trách nhiệm, nghĩa vụ, trách nhiệm liên đới, quan hệ liên đới, Đồng nghĩa : liên đái
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 trực theo phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục 2 Danh từ 2.1 người làm nhiệm vụ trực ban Động từ trực theo phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục sổ trực ban làm nhiệm vụ trực ban Danh từ người làm nhiệm vụ trực ban gặp trực ban của công trường
  • Động từ gièm (nói khái quát) \"Hỏi vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha.\" (Cdao)
  • Danh từ đường bay thường xuyên của các loại máy bay nối liền hai hay nhiều điểm đường hàng không quốc tế Đồng nghĩa : đường bay
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (khí hậu) ấm áp, dễ chịu, không nóng quá, cũng không lạnh quá 1.2 tỏ ra điềm đạm, không gay gắt, không nóng nảy trong quan hệ đối xử 1.3 có tư tưởng, quan điểm chính trị không tán thành đấu tranh quyết liệt, hoặc không quá khích Tính từ (khí hậu) ấm áp, dễ chịu, không nóng quá, cũng không lạnh quá khí hậu ôn hoà, dễ chịu tỏ ra điềm đạm, không gay gắt, không nóng nảy trong quan hệ đối xử thái độ ôn hoà ăn nói ôn hoà có tư tưởng, quan điểm chính trị không tán thành đấu tranh quyết liệt, hoặc không quá khích đường lối ôn hoà phái ôn hoà
  • Động từ nắm giữ (tư liệu sản xuất, tài sản lớn) làm của riêng giai cấp địa chủ chiếm hữu ruộng đất chiếm hữu lực lượng sản xuất
  • thử thực hiện trong một phạm vi hẹp để rút kinh nghiệm chương trình dạy thí điểm làm thí điểm Đồng nghĩa : thí nghiệm, thử nghiệm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tôm nhỏ ở biển, sống nổi thành đàn lớn, ăn sinh vật nổi, thường dùng làm mắm 2 Động từ 2.1 lấy ra từ chỗ sâu kín bên dưới, bên trong, bằng cách gạt bớt hoặc luồn qua những gì phủ bên trên, bên ngoài 2.2 tìm cách làm cho người khác phải tiết lộ hoặc cung cấp cái, điều họ muốn giữ kín Danh từ tôm nhỏ ở biển, sống nổi thành đàn lớn, ăn sinh vật nổi, thường dùng làm mắm mắm moi Động từ lấy ra từ chỗ sâu kín bên dưới, bên trong, bằng cách gạt bớt hoặc luồn qua những gì phủ bên trên, bên ngoài moi tiền trong túi moi khuyết điểm của người ta ra mà nói (b) Đồng nghĩa : móc tìm cách làm cho người khác phải tiết lộ hoặc cung cấp cái, điều họ muốn giữ kín moi tài liệu moi thông tin chỉ giỏi moi tiền của cha mẹ (kng)
  • Danh từ lượng cần thiết vừa đủ cho một lần dùng theo quy định (thường nói về thuốc chữa bệnh) liều thuốc an thần uống theo đúng liều quy định hành động táo bạo, bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả biết là có thể tai hại liều chết cứu bạn không biết nhưng vẫn nói liều \"Cũng liều nhắm mắt đưa chân, Mà xem con Tạo xoay vần đến đâu!\" (TKiều)
  • Danh từ phần tử trong một tập hợp kí hiệu được dùng để biểu diễn, tổ chức hay kiểm soát dữ liệu trong máy tính. chữ, chữ số hay kí hiệu nào khác dùng để biểu diễn dữ liệu trong máy tính.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. 2 Danh từ 2.1 vật được gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín 3 Động từ 3.1 (Từ cũ) (nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai cho quan lại, người có công trạng 3.2 (nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu cho cá nhân hay tập thể có công trạng Danh từ bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. Đồng nghĩa : cùi, hủi, phung Danh từ vật được gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín phong thư mua vài phong bánh khảo đốt mấy phong pháo Động từ (Từ cũ) (nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai cho quan lại, người có công trạng phong ấp phong tước hầu (nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu cho cá nhân hay tập thể có công trạng phong danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng phong học hàm giáo sư Đồng nghĩa : phong tặng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta 2 Danh từ 2.1 thuốc đông y chế bằng các dược liệu lấy từ một số động vật hay thực vật, chiết bằng rượu hoặc nước rồi cô lại ở một thể thích hợp 3 Tính từ 3.1 có khoảng cách bao nhiêu đó, tính từ đầu này đến cuối đầu kia theo chiều thẳng đứng (gọi là chiều cao) của vật ở trạng thái đứng thẳng 3.2 có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác 3.3 hơn hẳn mức trung bình về số lượng hay chất lượng, trình độ, giá cả, v.v. 3.4 (âm thanh) có tần số rung động lớn Danh từ đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta nhận cày mấy chục cao ruộng Danh từ thuốc đông y chế bằng các dược liệu lấy từ một số động vật hay thực vật, chiết bằng rượu hoặc nước rồi cô lại ở một thể thích hợp cao hổ cốt cao trăn Tính từ có khoảng cách bao nhiêu đó, tính từ đầu này đến cuối đầu kia theo chiều thẳng đứng (gọi là chiều cao) của vật ở trạng thái đứng thẳng người cao một mét bảy mươi núi cao trên 4.000 mét có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác giày cao cổ toà nhà cao chọc trời mặt trời đã lên cao Trái nghĩa : thấp hơn hẳn mức trung bình về số lượng hay chất lượng, trình độ, giá cả, v.v. tuổi đã cao mưu cao kế hiểm giá quá cao, không mua nổi Trái nghĩa : thấp (âm thanh) có tần số rung động lớn nốt nhạc cao cất cao tiếng hát
  • Danh từ nơi chế tạo đồ dùng bằng sắt, thép như dao, cuốc, liềm, v.v. theo phương pháp thủ công (đập khối kim loại đã nung mềm thành đồ dùng).
  • Động từ: đưa lưỡi ra ngoài miệng, (phương ngữ) nhè, đến mức độ quá lắm, tác động gay gắt đến các giác quan, lè lưỡi liếm, đắt lè lưỡi (quá đắt), Đồng nghĩa...
  • Danh từ: nhọt trong tai, gây viêm và chảy mủ tai, Tính từ: (Ít dùng) tỏ ra có sức sống mạnh mẽ, như vượt lên, tỏ ra có tinh thần mãnh liệt, như...
  • Động từ nói át đi, hòng che lấp điều sai trái, tội lỗi của mình để tránh trách nhiệm cãi lấp liếm
  • Tính từ (Khẩu ngữ) liền sát với vị trí cuối cùng, hoặc với thời điểm kết thúc xe máy đời áp chót \"Tôi là người đi áp chót, tức là sau tôi chỉ còn có chị Ba.\" (AĐức; 30)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top