Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Identification

Nghe phát âm

Mục lục

/ai,dentifi'keiʃn/

Thông dụng

Danh từ

Sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất
Sự nhận ra, sự nhận biết sự nhận diện; sự nhận dạng; nét để nhận ra, nét để nhận biết, nét để nhận diện, nét để nhận dạng (người nào, vật gì)
Giấy tờ chứng minh, chứng minh thư
Sự phát hiện ra, sự nhận diện ra
identification of enemy units
sự phát hiện ra những đơn vị địch
Sự gắn bó chặt chẽ với; sự gia nhập, sự dự vào
identification with the party in power
sự gắn bó chặt chẽ với đảng cầm quyền
identification with the student movement
sự gia nhập phong trào học sinh

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Sự đồng nhất hóa, sự nhận dạng, sự nhận biết, kýhiệu

Hóa học & vật liệu

sự đồng nhất hóa

Toán & tin

định danh
identification character
kí tự định danh
identification number
số định danh
personal identification device
thiết bị định danh cá nhân
phép đồng nhất
sự đồng nhất
exact identification
sự đồng nhất vừa đúng

Xây dựng

sự đoán biết

Điện lạnh

sự định danh

Đo lường & điều khiển

sự nhận dạng chức năng truyền tải

Giải thích EN: A method of finding the transfer function of a system by examining its response to either an impulse or a step-function input.

Giải thích VN: Một phương pháp tìm chức năng truyền tải của một hệ thống bằng cách kiểm tra sự phản hồi xung lực.

Kỹ thuật chung

đồng nhất hóa
identification code
mã đồng nhất hóa
identification map
ánh xạ đồng nhất hóa
identification topology
tôpô đồng nhất hóa
nhận biết
Automatic Location Identification (ALI)
nhận biết vị trí tự động
customer identification number
số nhận biết khách hàng
DOCID (documentidentification)
sự nhận biết tài liệu
document identification (DOCID)
sự nhận biết tài liệu
exchange identification frame
khung nhận biết sự trao đổi
FID (formatidentification)
sự nhận biết dạng thức
FID field (formatidentification field)
trường nhận biết dạng thức
file identification
sự nhận biết tập tin
format identification (PID)
Sự nhận biết dạng thức
Format Identification (SNA) (FID)
Nhận biết khuôn dạng (SNA)
format identification field (FIDfield)
trường nhận biết dạng thức
ID (identification)
sự nhận biết
identification (ID)
sự nhận biết
identification card
cạc nhận biết
Identification of Justification (IJ)
nhận biết sự hợp lệ
identification of soils
sự nhận biết đất
machine identification
sự nhận biết máy
message identification
sự nhận biết thông báo
network identification
sự nhận biết mạng
network user identification
sự nhận biết người dùng mạng
node identification
sự nhận biết nút
NUI (networkuser identification)
sự nhận biết người dùng mạng
oil spill identification system
hệ thống nhận biết tràn dầu
personal identification (PID)
sự nhận biết cá nhân
PLD (personalidentification)
sự nhận biết cá nhân
road identification sign
dấu hiệu nhận biết đường
SSID (subsystemidentification)
sự nhận biết hệ thống con
subsystem identification (SSID)
sự nhận biết hệ thống con
system identification
sự nhận biết hệ thống
nhận dạng
Advanced Security and Identification Technology (ASIT)
công nghệ nhận dạng và an toàn tiên tiến
aircraft identification
sự nhận dạng máy bay
Alarm Identification Reporting System (HarrisCorp) (AIRS)
Hệ thống thông báo nhận dạng cảnh báo (Công ty Harris)
ANI (automaticnumber identification)
sự nhận dạng số tự động
Automated Fingerprint Identification System (AFIS)
hệ thống nhận dạng dấu vân tay tự động
Automated Identification System (NCIC) (AIS)
Hệ thống nhận dạng tự động (NCIC)
Automatic Identification of Outward Dialling (AIOD)
nhận dạng tự động quay số gọi ra
Automatic Identification Technology (AIT)
công nghệ nhận dạng tự động
Automatic Localization and Identification (ALI)
định vị và nhận dạng tự động
automatic number identification
nhận dạng số tự động
automatic number identification (ANI)
sự nhận dạng tự động
Automatic Number Identification (ISDN) (ANI)
nhận dạng số gọi tự động
automatic number identification-ANI
sự nhận dạng số tự động
automatic tool identification
máy nhận dạng công cụ tự động
Bearer Identification Code (BIC)
mã nhận dạng truyền tải
call identification
sự nhận dạng cuộc gọi
Call Identification Line (CIL)
đường dây nhận dạng cuộc gọi
Called Station Identification (CED)
nhận dạng trạm bị gọi
Called Subscriber Identification (CSI)
nhận dạng thuê bao bị gọi
Caller Identification (CID)
nhận dạng máy chủ gọi
Calling Device Identification (CDI)
nhận dạng thiết bị máy chủ gọi
calling line identification (CLI)
nhận dạng đường dây gọi
Calling Line Identification (ISDN,CLASS) (CLID)
Nhận dạng đường dây chủ gọi (ÍDN, CLASS)
Calling Line Identification Restriction (CLIR)
hạn chế nhận dạng đường dây chủ gọi
Calling Line Identity/Identification (CLI)
nhận dạng/ nhận dạng đường dây chủ gọi
Calling Subscriber Identification
nhận dạng thuê bao chủ gọi
Carrier Identification Code (CIC)
mã nhận dạng nhà khai thác
Carrier Identification Parameter (CIP)
tham số nhận dạng nhà khai thác
CLI (callingline identification)
nhận dạng đường dây gọi
CLID (callingline identification display)
sự hiển thị nhận dạng đường gọi
CLIP (callingline identification presentation)
sự biểu diễn nhận dạng đường gọi
CLIR (callingline identification rectification)
sự chỉnh lại nhận dạng đường dây gọi
Collection Line Identification (COL)
nhận dạng đường dây góp
Connected Line Identification Presentation (COLP)
mô tả nhận dạng đường dây kết nối
cycle identification
sự nhận dạng chu kỳ
data network identification code (DNIC)
mã nhận dạng mạng dữ liệu
Data Network Identification Code (X.121) (DNIC)
Mã nhận dạng mạng số liệu (X.121)
data set identification (DSID)
sự nhận dạng tập dữ liệu
Dialed Number Identification Service (DNIS)
dịch vụ nhận dạng số được quay
dialed number identification service (DNIS)
dịch vụ nhận dạng số gọi
digital identification frame
khung nhận dạng số
digital identification frame
mành nhận dạng bằng số
digital identification frame
mành nhận dạng digital
Digital Identification Signal (DIS)
tín hiệu nhận dạng số
DNIC (datanetwork identification code)
mã nhận dạng mạng dữ liệu
DNIS (dialednumber identification service)
dịch vụ nhận dạng số đã quay
DNIS (dialednumber identification service)
dịch vụ nhận dạng số gọi
DSID (dataset identification)
sự nhận dạng tập dữ liệu
Electronic Filing Identification Number (EFIN)
số nhận dạng hồ sơ điện tử
Electronic Transmitter Identification Number (ETIN)
số nhận dạng máy phát điện tử
Exchange Identification (EI)
nhận dạng tổng đài
Exchange Identification (HDLC) (XID)
Nhận dạng tổng đài (HDLC)
exchange identification (XID)
sự nhận dạng trao đổi
Facing Identification Mark (FIM)
dấu nhận dạng
fault identification
nhận dạng sự cố
FID (formatidentification)
sự nhận dạng khuôn dạng
FID field (formatidentification field)
trường nhận dạng khuôn dạng
file identification
sự nhận dạng tập tin
file identification
sự nhận dạng tệp
FIM facing Identification Mark
dấu nhận dạng
Fingerprint Identification Unit (Sony) (FIU)
Khối nhận dạng dấu vân tay (Sony)
flight identification number
số nhận dạng chuyến bay
format identification (PID)
sự nhận dạng khuôn dạng
format identification field (FIDfield)
trường nhận dạng khuôn dạng
function character identification parameter
tham số nhận dạng kí tự hàm
Group Identification (GI)
nhận dạng nhóm
hidden bar code identification
sự nhận dạng mã sọc ẩn
ID (identification)
sự nhận dạng
Identification & Authentication (I&A)
nhận dạng và chứng thực
identification (ID)
sự nhận dạng
identification aid
phương tiện nhận dạng
identification beacon
pha vô tuyến nhận dạng
identification card reader
máy đọc thẻ nhận dạng
identification channel
đường kênh nhận dạng
identification character
ký tự nhận dạng
identification characters
các ký tự nhận dạng
identification code
mã nhận dạng
identification device
chất nhận dạng
identification division
phần nhận dạng
identification equipment
máy nhận dạng
identification equipment
thiết bị nhận dạng
identification light
đèn nhận dạng
identification marking of dimensions
sự đánh dấu nhận dạng kích thước
identification number
số hiệu nhận dạng
Identification of Character Set (ICS)
nhận dạng bộ ký tự
identification of contents
sự nhận dạng lượng chứa
identification of sources of interference
sự nhận dạng các nguồn giao thoa
identification of sources of interference
sự nhận dạng các nguồn nhiễu
identification pips
các tín hiệu nhận dạng
identification signal
tín hiệu nhận dạng
Identification Transponder (IT)
bộ chuyển phát nhận dạng
Incoming Call Identification (ICI)
nhận dạng cuộc gọi đến
Incoming Call Line Identification (ICLID)
nhận dạng đường dây gọi đến
input/output interrupt identification
sự nhận dạng ngắt nhập/xuất
input/output interrupt identification
sự nhận dạng ngắt ra/vào
Integrated Automated Fingerprint Identification System (IAFIS)
hệ thống nhận dạng dấu vân tay tự động tổng hợp
Interactive Electronic Mail Standard Identification (IEMSI)
nhận dạng tiêu chuẩn thư điện tử tương tác
Interstate Identification Index (NCIC) (III)
Chỉ số nhận dạng giữa các bang (NCICI)
ISDN Network Identification Code (INIC)
Mã nhận dạng mạng ISDN
level identification
sự nhận dạng mức
line identification by the work
sự nhận dạng bởi mạng (lưới viễn thông)
Local Area Identification or Identity (LAI)
nhận dạng khu vực cục bộ
local session identification (LSID)
sự nhận dạng giao tiếp cục bộ
Logical Channel Identification (LCI)
nhận dạng kênh lôgic
LSID (localsession identification)
sự nhận dạng giao tiếp cục bộ
Malicious Call Identification (MCI)
nhận dạng cuộc gọi có dụng ý xấu
message identification
sự nhận dạng thông báo
Mobile Station Identification Number (MSIN)
số nhận dạng trạm di động
Mobile Subscriber Identification Number (MSIN)
số nhận dạng thuê bao di động
Mobile Switching Centre Identification (MSCID)
nhận dạng trung tâm chuyển mạch di động
Mobile Switching Centre Identification Number (MSCIN)
mã số nhận dạng trung tâm chuyển mạch di động
Motional Mobile Station Identification Number (NMSI)
số nhận dạng trạm di động quốc gia
Multi-line Caller Identification (MCID)
nhận dạng người gọi nhiều đường dây
Network Identification Code (NIC)
mã nhận dạng mạng
Network Provider Identification (NPID)
nhận dạng nhà cung cấp mạng
Network User Identification (NUI)
nhận dạng thuê bao (người dùng) mạng
NID (nationalityidentification digits)
các chữ số nhận dạng quốc tịch
Number Identification Presentation (NIP)
trình diễn nhận dạng mã số
Numbering Plan Identification (NPI)
nhận dạng kế hoạch đánh số
OIDCARD (operatoridentification card)
thẻ nhận dạng người thao tác
oil spill identification system
hệ nhận dạng tràn dầu
operator identification card (OIDCARD)
thẻ nhận dạng người thao tác
Operator Number Identification (ONI)
nhận dạng số gọi nhà khai thác
personal identification (PID)
sự nhận dạng cá nhân
Personal Identification Code (PIC)
mã nhận dạng cá nhân
Personal Identification Number (PIN)
số nhận dạng cá nhân
PIC (Personalidentification code)
mã nhận dạng cá nhân
PLD (personalidentification)
sự nhận dạng cá nhân
Private Data Network Identification Code (PDNIC)
mã nhận dạng mạng số liệu tư nhân
process identification
nhận dạng quá trình
Process Identification Number (Unix) (PIN)
Mã số nhận dạng quá trình (Unix)
Product Set Identification (PSID)
nhận dạng bộ sản phẩm
program identification entry
mục nhận dạng chương trình
program identification entry
mục nhập nhận dạng chương trình
Protocol Identification (PI)
nhận dạng giao thức
radar identification
sự nhận dạng bằng rađa
Radio Frequency Identification (RFID)
nhận dạng tần số vô tuyến
Relative Identification (RID)
nhận dạng quan hệ
Remote Defect Identification (RDI)
nhận dạng khuyết tật từ xa
Remote Terminal Identification (RTI)
nhận dạng đầu cuối từ xa
Residential System Identification (RSID)
nhận dạng hệ thống dân cư
Secret Key identification (SKID)
nhận dạng khóa bí mật
section identification
sự nhận dạng mặt cắt
security identification
mã nhận dạng an toàn
selective identification feature
đặc điểm nhận dạng chọn lọc
self-identification
sự tự nhận dạng
Session identification (SID)
nhận dạng phiên
signal identification
sự nhận dạng tín hiệu
SSID (subsystemidentification)
sự nhận dạng hệ thống con
station identification
sự nhận dạng đài
station identification
sự nhạn dạng trạm
Station identification [AT&T] (SID)
Nhận dạng trạm [AT&T]
Subscriber Personal Identification Number Access (SPINA)
truy nhập số nhận dạng cá nhân của thuê bao
Subscriber Personal Identification Number Intercept (SPINI)
chặn số nhận dạng cá nhân của thuê bao
subsystem identification (SSID)
sự nhận dạng hệ thống con
system identification
sự nhận dạng hệ thống
System identification for home systems (SIDF)
nhận dạng hệ thống cho các hệ thống thường trú
System identification network (SIN)
mạng nhận dạng hệ thống
task identification
sự nhận dạng công việc
task identification key (TIK)
khóa nhận dạng công việc
Telegram Identification Group (TIG)
nhóm nhận dạng điện báo
Telegram identification Group-TIG
nhóm nhận dạng điện tín
Terminal Identification (TID)
nhận dạng đầu cuối
TIK (taskidentification key)
khóa nhận dạng công việc
TIK (taskidentification key)
khóa nhận dạng tác vụ
Total Network Identification Code (TNIC)
mã nhận dạng mạng quá giang
Tracking Identification Number (TIN)
theo dõi số nhận dạng
Transit Centre Identification Code (TCIC)
mã nhận dạng trung tâm quá giang
Transmitting Subscriber Identification (TSI)
nhận dạng thuê bao phát
UID (useridentification)
sự nhận dạng người dùng
Unequipped Circuit Identification Code (UCIC)
mã nhận dạng mạch không được trang bị
user identification (UID)
sự nhận dạng người dùng
User Identification Code (UIC)
mã nhận dạng người sử dụng
Virtual Channel Identification (VCI)
nhận dạng kênh ảo
welder identification
sự nhận dạng máy hàn
XLD (exchangeidentification)
sự nhận dạng trao đổi
sự định nghĩa
sự nhận biết
DOCID (documentidentification)
sự nhận biết tài liệu
document identification (DOCID)
sự nhận biết tài liệu
FID (formatidentification)
sự nhận biết dạng thức
file identification
sự nhận biết tập tin
format identification (PID)
sự nhận biết dạng thức
identification of soils
sự nhận biết đất
machine identification
sự nhận biết máy
message identification
sự nhận biết thông báo
network identification
sự nhận biết mạng
network user identification
sự nhận biết người dùng mạng
node identification
sự nhận biết nút
NUI (networkuser identification)
sự nhận biết người dùng mạng
personal identification (PID)
sự nhận biết cá nhân
PLD (personalidentification)
sự nhận biết cá nhân
SSID (subsystemidentification)
sự nhận biết hệ thống con
subsystem identification (SSID)
sự nhận biết hệ thống con
system identification
sự nhận biết hệ thống
sự nhận dạng
aircraft identification
sự nhận dạng máy bay
ANI (automaticnumber identification)
sự nhận dạng số tự động
automatic number identification (ANI)
sự nhận dạng tự động
automatic number identification-ANI
sự nhận dạng số tự động
call identification
sự nhận dạng cuộc gọi
cycle identification
sự nhận dạng chu kỳ
data set identification (DSID)
sự nhận dạng tập dữ liệu
DSID (dataset identification)
sự nhận dạng tập dữ liệu
exchange identification (XID)
sự nhận dạng trao đổi
FID (formatidentification)
sự nhận dạng khuôn dạng
file identification
sự nhận dạng tập tin
file identification
sự nhận dạng tệp
format identification (PID)
sự nhận dạng khuôn dạng
hidden bar code identification
sự nhận dạng mã sọc ẩn
identification of contents
sự nhận dạng lượng chứa
identification of sources of interference
sự nhận dạng các nguồn giao thoa
identification of sources of interference
sự nhận dạng các nguồn nhiễu
input/output interrupt identification
sự nhận dạng ngắt nhập/xuất
input/output interrupt identification
sự nhận dạng ngắt ra/vào
level identification
sự nhận dạng mức
line identification by the work
sự nhận dạng bởi mạng (lưới viễn thông)
local session identification (LSID)
sự nhận dạng giao tiếp cục bộ
LSID (localsession identification)
sự nhận dạng giao tiếp cục bộ
message identification
sự nhận dạng thông báo
personal identification (PID)
sự nhận dạng cá nhân
PLD (personalidentification)
sự nhận dạng cá nhân
radar identification
sự nhận dạng bằng rađa
section identification
sự nhận dạng mặt cắt
signal identification
sự nhận dạng tín hiệu
SSID (subsystemidentification)
sự nhận dạng hệ thống con
station identification
sự nhận dạng đài
station identification
sự nhạn dạng trạm
subsystem identification (SSID)
sự nhận dạng hệ thống con
system identification
sự nhận dạng hệ thống
task identification
sự nhận dạng công việc
UID (useridentification)
sự nhận dạng người dùng
user identification (UID)
sự nhận dạng người dùng
welder identification
sự nhận dạng máy hàn
XLD (exchangeidentification)
sự nhận dạng trao đổi
sự phát hiện
sự xác định
identification of seams
sự xác định các vỉa

Kinh tế

chứng minh thư
giám định hàng hóa
identification of goods
sự giám định hàng hóa
giấy chứng minh nhân dân
phân loại
sự nhận ra
brand identification
sự nhận ra nhãn hiệu
identification of goods
sự nhận ra hàng hóa
thẻ căn cước
xác nhận

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
apperception , assimilation , badge , bracelet , cataloging , classifying , credentials , description , dog tag , establishment , id * , identity bracelet , letter of introduction , letter of recommendation , naming , papers , passport , recognition , tag , testimony , diagnosis , earmark , empathy , fingerprint , identity , individuality , labelling , persona , stigma , synonymity , verification

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top