Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Trang đài” Tìm theo Từ | Cụm từ (48.783) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Trắng, bạc 2 Phản nghĩa Noir 2.1 Không, không có chữ 2.2 Không ố, không vết, sạch 2.3 Vô tội 2.4 Danh từ giống đực 2.5 Sắc trắng, màu trắng 2.6 Khoảng trắng (trên trang in) 2.7 Vải trắng, quần áo trắng; rượu vang trắng; lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt) 2.8 (từ cũ, nghĩa cũ) phấn trắng (đánh mặt) 2.9 Người giống da trắng Tính từ Trắng, bạc Une fleur blanche bông hoa trắng Des personnes toutes blanches những người tóc bạc phơ Phản nghĩa Noir Không, không có chữ Page blanche trang sách không có chữ Không ố, không vết, sạch Linge blanc quần áo sạch Vô tội Blanc comme neige hoàn toàn vô tội arme blanche gươm đao giáo mác bulletin blanc phiếu trắng c\'\'est blanc bonnet et bonnet blanc bonnet bonnet connu comme le loup blanc ai chẳng biết dire tantôt blanc tantôt noir nói mỗi lúc một khác donner laisser carte blanche carte carte drapeau blanc drapeau drapeau examen blanc kỳ thi thử faire chou blanc chou chou l\'\'un dit blanc l\'\'autre dit noir mâu thuẫn nhau manger son pain blanc le premier manger manger marquer d\'\'une pierre blanche đánh dấu một ngày vui montrer patte blanche patte patte nuit blanche đêm trắng (cả đêm không ngủ; cả đêm vẫn có ánh sáng mặt trời) pertes blanches khí hư si on lui dit blanc il répond noir có tính lập dị vers blancs thơ không vần voix blanche giọng không ngữ điệu Danh từ giống đực Sắc trắng, màu trắng Khoảng trắng (trên trang in) Vải trắng, quần áo trắng; rượu vang trắng; lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt) (từ cũ, nghĩa cũ) phấn trắng (đánh mặt) Người giống da trắng
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm cho trắng; tẩy trắng 1.2 Làm bạc 1.3 Quét trắng, bôi trắng 1.4 Giặt 1.5 Trụng nước sôi 1.6 Cãi cho (bào chữa cho) trắng án 1.7 (lâm nghiệp) chém đánh dấu (cây để chặt hoặc giữ lại) 1.8 Phản nghĩa Colorer, noircir. Accuser 2 Nội động từ 2.1 Hóa trắng, trắng ra 2.2 Bạc tóc Ngoại động từ Làm cho trắng; tẩy trắng Le soufre blanchit la laine lưu huỳnh tẩy trắng len Làm bạc L\'âge blanchit les cheveux tuổi già làm bạc tóc Quét trắng, bôi trắng Blanchir un mur quét vôi trắng vào tường Giặt Blanchir le linge giặt quần áo Trụng nước sôi Blanchir des choux trụng bắp cải vào nước sôi Cãi cho (bào chữa cho) trắng án L\'avocat a blanchi son client luật sư đã cãi cho khách hàng trắng án (lâm nghiệp) chém đánh dấu (cây để chặt hoặc giữ lại) Phản nghĩa Colorer, noircir. Accuser Nội động từ Hóa trắng, trắng ra Blanchir de colère giận tái mặt đi Bạc tóc Homme qui a blanchi người đã bạc tóc blanchir sous le harnais già đời trong nghề l\'aube blanchit trời rạng động ne faire que blanchir (từ cũ, nghĩa cũ) nhọc lòng vô ích
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nghiêm trang, trịnh trọng 1.2 Nghiêm trọng, trầm trọng, nặng 1.3 Trầm 1.4 (âm nhạc) chậm rãi 1.5 (từ cũ; nghĩa cũ) nặng 1.6 (từ cũ; nghĩa cũ) có uy tín 1.7 Phản nghĩa Badin, familier, frivole, insouciant; futile. Anodin, bénin. Léger. Aigu 1.8 Danh từ giống đực 1.9 Giọng trầm; âm trầm 1.10 Cái nghiêm trang; thể văn nghiêm trang Tính từ Nghiêm trang, trịnh trọng Homme grave người nghiêm trang Nghiêm trọng, trầm trọng, nặng Affaire grave việc nghiêm trọng Maladie grave bệnh trầm trọng Faute grave lỗi nặng Trầm Ton grave giọng trầm (âm nhạc) chậm rãi (từ cũ; nghĩa cũ) nặng Corps graves vật nặng (từ cũ; nghĩa cũ) có uy tín accent grave (ngôn ngữ học) dấu huyền Phản nghĩa Badin, familier, frivole, insouciant; futile. Anodin, bénin. Léger. Aigu Danh từ giống đực Giọng trầm; âm trầm Cái nghiêm trang; thể văn nghiêm trang
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tình trạng, trạng thái, tình huống 1.2 Thể 1.3 địa vị xã hội, chức nghiệp 1.4 Biểu, bản kê, danh sách 1.5 Nước, bang 1.6 (Etat) Nhà nước 1.7 (sử học) đẳng cấp 1.8 (sử học) hội đồng, quốc hội 2 Phản nghĩa 2.1 Devenir évolution Action Danh từ giống đực Tình trạng, trạng thái, tình huống état de santé tình trạng sức khỏe état normal trạng thái bình thường état de fonctionnement trạng thái làm việc état initial trạng thái ban đầu état de transition trạng thái chuyển tiếp état intermédiaire trạng thái trung gian état de repos trạng thái nghỉ état cristallin trạng thái kết tinh état dégénéré trạng thái suy biến état d\'équilibre trạng thái cân bằng état hors d\'équilibre trạng thái mấtcân bằng état amorphe trạng thái vô định hình état anhydre trạng thái khan état bloqué trạng thái bị phong toả état colloïdal trạng thái keo état quasi-stationnaire trạng thái chuẩn dừng état critique trạng thái tới hạn état surcritique trạng thái trên tới hạn état d\'apesanteur trạng thái không trọng lượng état excité/état d\'excitation trạng thái kích thích état fondamental trạng thái cơ bản état final trạng thái chung cuộc état stable trạng thái ổn định Thể état gazeux thể khí état liquide thể lỏng état solide thể rắn état plastique thể dẻo état de vapeur thể hơi địa vị xã hội, chức nghiệp état militaire địa vị quân nhân Biểu, bản kê, danh sách état du personnel d\'un service danh sách nhân viên một sở Nước, bang Les grands états những nước lớn état fédéral liên bang (Etat) Nhà nước Conseil d\'Etat Hội đồng Nhà nước (sử học) đẳng cấp Tiers état đẳng cấp thứ ba (sử học) hội đồng, quốc hội états provinciaux hội đồng hàng tỉnh états généraux quốc hội affaire d\'Etat quốc gia đại sự coup d\'Etat cuộc đảo chính, cuộc chính biến en état de có thể, có khả năng en l\'état trong tình trạng ấy en tout état de cause dù sao đi nữa état civil hộ tịch état d\'âme tâm trạng état de choses sự tình état des lieux giấy chứng nhận tình trạng nơi ở (giữa người chủ và người mới đến thuê) état de siège giới nghiêm état de service trạng thái làm việc; lý lịch công tác être dans un bel état (mỉa mai) đẹp nhỉ être (se mettre) dans tous ses états (thân mật) cuống quít; vùng vằng faire état de khoe khoang; đề cao hors d\'état không dùng được nữa; không còn khả năng Hors d\'état de nuire không còn khả năng làm hại nữa tenir en état giữ gìn để sẵn sàng, sắp sẵn Phản nghĩa Devenir évolution Action
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đầy 1.2 Trọn vẹn, tròn 1.3 Hoàn toàn 1.4 (động vật) có chửa 1.5 Chuyên chú vào 1.6 Thấm thía; chan chứa, lai láng 1.7 (thân mật) say rượu 2 Giới từ 2.1 Đầy 3 Phó từ 3.1 (thân mật) nhiều 4 Danh từ giống đực 4.1 Chỗ đầy 4.2 Nét đậm, nét to (trong một chữ) 4.3 Lúc đầy; lúc tròn (trăng), lúc triều lên (biển) 4.4 Tột độ 4.5 Phản nghĩa Vide, désert, inoccupé, libre. Ajouré, creux, incomplet. Tính từ Đầy Verre plein cốc đầy Plein de fautes đầy lỗi Joues pleines má đầy Les autobus sont pleins aux heures de pointe xe buýt đầy người vào giờ cao điểm Trọn vẹn, tròn Un jour plein một ngày trọn vẹn La pleine lune trăng tròn Hoàn toàn Pleine liberté trả tự do hoàn toàn (động vật) có chửa Chatte pleine mèo có chửa Chuyên chú vào Auteur plein de son sujet tác giả chuyên chú vào đề tài của mình Thấm thía; chan chứa, lai láng Plein de reconnaissance thấm thía lòng biết ơn Plein de sentiments lai láng tình cảm (thân mật) say rượu à plein hoàn toàn à pleines mains main main à pleines voiles giương hết buồm à pleins bords bord bord avoir le coeur plein lòng đầy buồn phiền avoir le ventre plein no bụng rồi de plein air ngoài trời de plein droit có trọn quyền; đương nhiên de pleine terre de plein vent trồng ở giữa trời, không có gì che donner plein pouvoir cho toàn quyền en plein giữa, ngay En plein champ �� giữa đồng en plein jour �� giữa ban ngày en plein visage à plein plein en plein sur en plein dans trúng ngay vào La bombe est tombée en plein sur la gare �� quả bom rơi trúng ngay nhà ga mois plein tháng đủ mourir plein de jours chết đã thọ mur plein tường kín (không có cửa) plein aux as as as plein comme un oeuf oeuf oeuf plein de soi tự mãn pleine mer mer mer tailler en plein drap drap drap un gros plein de soupe (thân mật) một kẻ béo ị voix pleine giọng sang sảng Giới từ Đầy Avoir de l\'argent plein les poches có tiền đầy túi Avoir du poil plein la figure có lông đầy mặt en avoir plein la bouche luôn en avoir plein le dos dos dos en avoir plein les bottes (thân mật) đi nhiều rã cả chân Phó từ (thân mật) nhiều Il y a plein de gens có nhiều người Elle est tout plein gentille cô ta rất tử tế Danh từ giống đực Chỗ đầy Le plein et le vide chỗ đầy và chỗ trống Nét đậm, nét to (trong một chữ) Le plein et le délié nét đậm và nét mảnh Lúc đầy; lúc tròn (trăng), lúc triều lên (biển) Lune en son plein trăng tròn, trăng rằm Port où l\'on ne peut entrer qu\'au plein cảng chỉ vào được lúc triều lên Tột độ C\' est le plein de la bousculade chen lấn nhau đến tột độ battre son plein battre battre faire le plein lấy đầy xăng (vào xe) Phản nghĩa Vide, désert, inoccupé, libre. Ajouré, creux, incomplet.
  • Dự án Baamboo-Tra Từ hoàn toàn không có một trụ sở biên soạn nào. Tất cả mọi thao tác đều được thực hiện dựa trên sự đóng góp tình nguyện của các thành viên tham gia. Để tránh lộn xộn và để hệ thống hệ thống hóa các bài viết, các thành viên tham gia được khuyến khích tuân theo các thông lệ mà cả cộng đồng xây dựng. Những quy tắc này mong đạt được sự thống nhất trong các bài viết của Baamboo-Tra Từ: Tên bài viết Tên bài cần viết ngắn gọn, đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt và phù hợp với nội dung bài viết Cấu trúc bài và Đề mục Bài viết nên được cấu trúc theo dạng bắt đầu bằng một định nghĩa hay một đoạn văn giới thiệu ngắn và bao quát về đề tài. Tiếp theo là các ý phát triển theo từng đề mục. Cuối cùng là các nguồn tham khảo, liên kết ngoài, xem thêm, tạo thể loại và liên kết đến phiên bản Baamboo ngôn ngữ khác. Các đề mục được viết bằng mã Baamboo-Tra Từ dưới dạng ==Tên đề mục== Các tiểu đề mục được thêm các dấu \"=\" như ===Tiểu đề mục=== ====Tiểu tiểu đề mục==== Dùng chữ đậm Chữ đậm được viết bằng mã Baamboo như sau: \'\'\'chữ đậm\'\'\' Một số trường hợp dùng chữ đậm: - Tên của chủ đề bài viết, ở phần định nghĩa mở đầu, thường chỉ viết đậm một lần đầu. - Các tên đồng nghĩa với chủ đề bài viết; thí dụ: Hồ Chí Minh , còn được biết với các tên khác như Nguyễn Ái Quốc ... Dùng chữ nghiêng Chữ nghiêng được viết theo mã Baamboo-Tra Từ như sau: \'\'chữ nghiêng\'\' Một số trường hợp dùng chữ nghiêng: - Từ vay mượn từ tiếng nước ngoài - Trích dẫn một câu nói hay nguyên văn một tác phẩm (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) - Tên của một cuốn sách, một bản kịch, một cuộn phim, tác phẩm... (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) Nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Quy định nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Kỹ thuật viết nguồn tham khảo Chất lượng thông tin phụ thuộc vào khả năng có thể kiểm chứng hay tham khảo sâu thêm về thông tin đó. Do vậy, các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ được khuyến khích đưa ra các nguồn sách vở, hay liên kết đến mạng bên ngoài, để giúp độc giả kiểm chứng nội dung và khám phá thêm về chủ đề của bài viết. Điều này cũng đòi hỏi tác giả viết bài cần tham khảo thu thập thông tin, có thể là nhiều khía cạnh, nhiều xu hướng, từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn tham khảo trên sách vở có thể viết dưới đề mục ==Tham khảo==. Nguồn tham khảo liên kết đến các trang mạng khác có thể viết dưới đề mục ==Liên kết ngoài==. Các bài đã có trong BaamBoo-Tra Từ giúp tìm hiểu sâu thêm về đề tài có thể liệt kê dưới đề mục ==Xem thêm== Chính tả Tiếng Việt Mọi nội dung văn bản đưa vào BaamBoo-Tra Từ cần tuân thủ đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt. Đặt dấu thanh Với các khó khăn khi đặt dấu thanh trong tiếng Việt, xin xem thêm bài chính tả Tiếng Việt. I và Y Trừ tên riêng, cách dùng hai chữ i-ngắn và y-dài như sau. Dùng i-ngắn với các phụ âm B-, H-, K-, L-, M-, T-. Ví dụ: bí ẩn, hi vọng, ki bo, phân li, bánh mì, ti tiện... Dùng y-dài cho từ Hán-Việt với âm này đứng riêng lẻ. Dùng i-ngắn cho từ thuần Việt với âm này đứng riêng lẻ Dấu câu Các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ thống nhất cách viết sau các dấu câu, như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?), cần có một khoảng trắng. Ví dụ, nên viết: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính, kinh tế phía Nam của Việt Nam thay cho Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính,kinh tế phía Nam của Việt Nam hay Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính ,kinh tế phía Nam của Việt Nam Dùng chữ hoa Chữ viết hoa được dùng cho: - tên riêng, bao gồm tên người (ví dụ: Nguyễn Du), địa danh (ví dụ: Hà Nội), tên tổ chức (ví dụ: Liên Hiệp Quốc), thiên thể (ví dụ: Mặt Trăng) - phương hướng (ví dụ: gió Đông, phía Tây, hướng Nam, miền Bắc). - đầu câu. Tham khảo thêm Quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Quy tắc chính tả của Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam. Ngày giờ Ngày tháng theo định dạng Thứ ttt, ngày nn tháng tt năm nnnn. Ví dụ: thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2007. Giờ theo định dạng giờ:phút:giây Ví dụ: 07:09:00. Thập niên theo định dạng [[thập niên xxxx]] hay, ít thông dụng hơn, [[thập kỷ xxxx]]. Không nên viết \"những năm 40\" vì sẽ tạo ra câu hỏi là 1840 hay 1940. Thế kỷ theo định dạng [[thế kỷ nn]] (hay \"thế kỷ thứ n\" khi n ≥ 1 và n ≤ 10). Những năm, thế kỷ... trước Công nguyên theo dạng [[nnnn TCN]] và [[thế kỷ kk TCN]]. Theo đúng định nghĩa của Công nguyên , BaamBoo không dùng cụm từ \"sau Công nguyên\". Do đó, năm nay là 2007, không phải là 2007 sau Công nguyên và cũng không cần phải viết là 2007 Công nguyên. Cách viết đơn vị đo lường BaamBoo-Tra Từ tuân thủ cách viết được đề nghị bởi SI (một tổ chức về chuẩn và đo lường quốc tế). Đặc biệt trong tiếng Việt, dấu phẩy (,) được dùng để phân chia phần số nguyên với phần số lẻ (thí dụ, \"ông ta cao 1,60 m) và dấu chấm (.) được dùng để góp từng ba chữ số trong phần số nguyên cho dễ đọc (thí dụ, \"dân số của thành phố là 2.148.524 người\") Số lượng Trong các bài viết Baamboo-Tra Từ, chúng ta thống nhất dùng cách viết \"một\", \"hai\", \"ba\" hoặc \"one\", \"two\", \"three\" ... thay cho \"1\", \"2\", \"3\" trong một câu văn; trừ phi con số có đơn vị đo lường kèm theo sau hoặc nằm trong danh sách, số liệu. Ví dụ, nên viết He has three oranges thay cho: He has 3 oranges Các từ lóng và viết tắt Để có thể phục vụ cho tất cả mọi độc giả với trình độ ngôn ngữ khác nhau, các từ lóng, các cách dùng, các từ đặc biệt cho một địa phương, các cách viết tắt... (nếu không được giải thích trong bài hay vì một lý do đặc biệt) nên được hạn chế.
  • Mục lục 1 Tímh từ 1.1 Nguyên chất ròng 1.2 Trong sạch, trong trắng; thuần khiết 1.3 Trong sáng 1.4 Thuần túy; đơn thuần 1.5 Phản nghĩa Impur. Altéré, corrompu, mauvais, vicié. 2 Danh từ giống đực 2.1 Người hết mực trung thành Tímh từ Nguyên chất ròng Or pur vàng ròng Trong sạch, trong trắng; thuần khiết Air pur không khí trong sạch Jeune fille pure cô gái trong trắng Moeurs pures phong tục thuần khiết Trong sáng Ciel pur thời trong sáng Style pur văn trong sáng Thuần túy; đơn thuần Mathématiques pures toán học thuần túy Raison toute pure lý tính đơn thuần cheval pur sang ngựa thuần chủng en pure perte perte perte pur et simple simple simple Phản nghĩa Impur. Altéré, corrompu, mauvais, vicié. Danh từ giống đực Người hết mực trung thành Les purs de leur parti những người hết mực trung thành Les purs de leur parti những người hết mực trung thành trong đảng của họ
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nguyên gốc từ, bắt nguồn từ, quê ở 1.2 Nguyên thủy 1.3 Phản nghĩa étranger. Postérieur, subséquent, ultérieur. Tính từ Nguyên gốc từ, bắt nguồn từ, quê ở Plante originaire de Chine cây nguyên gốc từ Trung Quốc Connaissances originaires des sens tri thức bắt nguồn từ giác quan Tare originaire tật bẩm sinh Nguyên thủy L\'état originaire des moeurs trạng thái nguyên thủy của phong tục Phản nghĩa étranger. Postérieur, subséquent, ultérieur.
"
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Gốc tư 1.2 Miếng, mảnh, tảng 1.3 Tuần (trăng) 1.4 Da gót (giày) 1.5 Má yên (yên ngựa) 1.6 Thân (áo) 1.7 Chân, đùi (góc tư con vật giết thịt) 1.8 Thế hệ quý tộc 1.9 Quý 1.10 Phường 1.11 (quân sự) trại 1.12 Sự tha chết Danh từ giống đực Gốc tư Quartier de pomme gốc tư quả táo Miếng, mảnh, tảng Un quartier de fromage một miếng pho mát Quartier de terre mảnh đất Quartier de pierre tảng đá Tuần (trăng) Premier quartier tuần trăng thượng huyền Lune à son dernier quartier trăng hạ huyền Da gót (giày) Má yên (yên ngựa) Thân (áo) Chân, đùi (góc tư con vật giết thịt) Thế hệ quý tộc Quý Deux quartiers de pension hai quý lương hưu Phường Les quartiers commerciaux các phường buôn bán Mettre le quartier en émoi làm cho phường náo động lên (quân sự) trại Avoir quartier libre được phép ra khỏi trại Sự tha chết Faire quartier tha chết demander quartier xin tha chết ne pas faire de quartier giết tất cả không tha một ai cinquième quartier thịt vụn, thịt cổ cánh; lòng (thú vật) grand quartier général đại bản doanh quartier général tổng hành dinh
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính nghiêm trang, tính trịnh trọng, vẻ nghiêm trang, dáng nghiêm trang 1.2 Tính nghiêm trọng, tính trầm trọng, tính nặng 1.3 (vật lý học) trọng lực 2 Phản nghĩa 2.1 Gaieté légèreté Bénignité Danh từ giống cái Tính nghiêm trang, tính trịnh trọng, vẻ nghiêm trang, dáng nghiêm trang La gravité du ton vẻ nghiêm trang của giọng nói Tính nghiêm trọng, tính trầm trọng, tính nặng Gravité d\'une faute tính nghiêm trọng của lỗi lầm Gravité d\'une maladie tính trầm trọng của bệnh (vật lý học) trọng lực Centre de gravité trọng tâm Triage par gravité (đường sắt) sự dồn toa theo trọng lực Phản nghĩa Gaieté légèreté Bénignité
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thân mật 1.2 Quen thuộc 1.3 Bình dị, thân mật 1.4 Phản nghĩa Etranger, inconnu. Distant, fier. Froid, grave, hautain, réservé. Cérémonieux, respectueux. Académique, noble, recherché, soutenu 1.5 Suồng sã 1.6 Danh từ giống đực 1.7 Người thân như trong gia đình 1.8 Người thường lui tới (nơi nào) Tính từ Thân mật Être familier envers ses inférieurs thân mật với kẻ dưới Quen thuộc C\'est là une de ses attitudes familières đó là một trong những cử chỉ quen thuộc của anh ta Bình dị, thân mật Mot familier từ thân mật Phản nghĩa Etranger, inconnu. Distant, fier. Froid, grave, hautain, réservé. Cérémonieux, respectueux. Académique, noble, recherché, soutenu Suồng sã Danh từ giống đực Người thân như trong gia đình Người thường lui tới (nơi nào)
  • Mục lục 1 Giới từ 1.1 (chỉ nơi chốn) ở, trong, trên, sang... 1.2 (chỉ thời gian) trong, đến, về... 1.3 (chỉ trường hợp, hoàn cảnh) trong, trong khi 1.4 (chỉ sự thay đổi) thành, làm thành 1.5 (chỉ sự tin tưởng) ở, vào 1.6 (chỉ phương tiện) bằng, với... 1.7 (chỉ cách thức) bằng, thành 1.8 (chỉ tình trạng, tình hình, thường không dịch) 1.9 (chỉ nghề nghiệp, chỉ chuyên môn, không dịch) 1.10 (chỉ chất liệu) bằng 1.11 (chỉ tính chất, thường không dịch) 1.12 (chỉ mục đích) để, để làm 1.13 (chỉ tư cách) với tư cách là, như 1.14 (chỉ lĩnh vực) về 1.15 (dùng với động từ để chỉ cách tiến hành) vừa, trong khi Giới từ (chỉ nơi chốn) ở, trong, trên, sang... Vivre en France sống ở Pháp Casque en tête mũ cát trên đầu Aller en Angleterre đi sang nước Anh (chỉ thời gian) trong, đến, về... En ce moment trong lúc này Il partira en septembre đến tháng chín nó sẽ ra đi En été về mùa hè (chỉ trường hợp, hoàn cảnh) trong, trong khi En l\'absence des témoins trong khi không có mặt những người làm chứng (chỉ sự thay đổi) thành, làm thành Resduire en poussière nghiền thành bụi Se déguiser en mendiant cải trang thành người ăn mày Rouler un papier en cornet cuốn tờ giấy thành bồ đài (chỉ sự tin tưởng) ở, vào Croire en son ami tin ở bạn Avoir confiance en elle tin vào chị ấy (chỉ phương tiện) bằng, với... Voyager en avion đi du lịch bằng máy bay (chỉ cách thức) bằng, thành Couper en deux cắt thành hai (chỉ tình trạng, tình hình, thường không dịch) Vêtements en lambeaux quần áo rách rưới Se mettre en colère nổi nóng Chambre en désordre phòng lộn xộn Être en bonne santé khỏe mạnh Être en deuil có tang; mặc đồ tang (chỉ nghề nghiệp, chỉ chuyên môn, không dịch) Docteur en médecine bác sĩ y khoa Licencité en droit cử nhân luật (chỉ chất liệu) bằng Maison en briques nhà (bằng) gạch Montre en or đồng hồ (bằng) vàng (chỉ tính chất, thường không dịch) Pièce en cinq actes vở kịch năm màn (chỉ mục đích) để, để làm Mettre en vente đưa ra (để) bán En l\'honneur de cette fête để chào mừng ngày lễ đó Livrer en proie nộp để làm mồi (chỉ tư cách) với tư cách là, như Parler en soldat nói với tư cách là quân nhân Traiter en esclave đối xử như nô lệ (chỉ lĩnh vực) về En politique về chính trị En amour về tình yêu (dùng với động từ để chỉ cách tiến hành) vừa, trong khi Travailler en chantant vừa làm vừa hát Ne pas parler en mangeant không nói trong khi ăn
  • Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Trèo lên, leo lên, lên 1.2 Lớn lên 1.3 Dâng lên, tăng lên 1.4 Lên đến, cao đến 1.5 (đánh bài) (đánh cờ) đánh (con bài) cao hơn 1.6 (âm nhạc) cao hơn lên 2 Ngoại động từ 2.1 Leo lên 2.2 Đưa lên, đem lên; trèo lên 2.3 Đánh cho dậy lên 2.4 Đi ngược dòng 2.5 Cưỡi 2.6 Lắp, lắp ráp 2.7 Đóng khung; nạm 2.8 Dựng 2.9 (ngành in) lên khuôn 2.10 (sân khấu) dàn cảnh 2.11 Phủ, nhảy 2.12 Làm đậm; lên dây cao hơn (đàn) 2.13 Trang bị, tổ chức 2.14 Kích động, xúi bẩy 2.15 Phản nghĩa Abaisser, baisser, démonter, descendre, diminuer Nội động từ Trèo lên, leo lên, lên Monter sur un arbre leo lên cây Monter en auto lên ô tô Monter à cheval lên ngựa Monter en grade lên cấp bậc Lớn lên Génération qui monte thế hệ đang lớn lên Dâng lên, tăng lên Rivière qui monte nước sông lên La chaleur qui monte nóng tăng lên Les prix ont monté giá lên Lên đến, cao đến Les frais ont monté à plus de cent dollars phí tổn đã lên đến hơn một trăm đô la Tour qui monte à plus de mètres tháp cao đến hơn ba trăm mét (đánh bài) (đánh cờ) đánh (con bài) cao hơn (âm nhạc) cao hơn lên le sang lui monte au visage nó đỏ mặt lên monter à la tête làm say monter au Capitole lên đến tuyệt đỉnh của danh vọng monter en ligne ligne ligne monter sur le trône lên ngôi Ngoại động từ Leo lên Monter l\'escalier leo lên cầu thang Đưa lên, đem lên; trèo lên Monter une malle đem một cái hòm lên Monter un tableau treo một bức tranh lên Đánh cho dậy lên Monter des blancs d\'oeufs đánh lòng trắng trứng cho dậy lên Đi ngược dòng Monter un fleuve đi ngược dòng sông Cưỡi Monter un cheval blanc cưỡi con ngựa trắng Lắp, lắp ráp Monter une machine lắp ráp một cổ máy Đóng khung; nạm Monter une estampe đóng khung một bức tranh in tay Monter un diamant sur une bague nạm viên kim cương vào nhẫn Dựng Monter une charpente dựng một sườn nhà lên Monter un film dựng một cuốn phim (ngành in) lên khuôn Monter une page lên khuôn một trang (sân khấu) dàn cảnh Monter une pièce dàn cảnh một vở kịch Phủ, nhảy Cheval qui monte une jument con ngựa phủ ngựa cái Làm đậm; lên dây cao hơn (đàn) Monter une couleur làm đậm một màu Monter un violon lên dây viôlông cho cao hơn Trang bị, tổ chức Monter sa maison trang bị nhà mình Monter un voyage tổ chức một cuộc du lịch Kích động, xúi bẩy Monter quelqu\'un contre un autre xúi bẩy ao chống lại kẻ khác monter la garde (quân sự) đứng gác monter la tête à quelqu\'un khích ai, khích động ai monter le coup à quelqu\'un đánh lừa ai Phản nghĩa Abaisser, baisser, démonter, descendre, diminuer
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Gái đồng trinh, trinh nữ 1.2 Tranh Đức Bà; tượng Đức Bà 2 Tính từ 2.1 Còn tân, còn trinh 2.2 Trong trắng 2.3 Còn nguyên 2.4 Chưa khai thác 2.5 Phản nghĩa Impur, souillé. Danh từ giống cái Gái đồng trinh, trinh nữ Tranh Đức Bà; tượng Đức Bà Tính từ Còn tân, còn trinh Un jeune homme vierge một thanh niên còn tân Trong trắng Réputation vierge thanh danh trong trắng Còn nguyên Page vierge trang giấy còn nguyên Chưa khai thác Sol vierge đất chưa khai thác forêt vierge rừng nguyên thủy Phản nghĩa Impur, souillé.
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự bóp cổ, sự chẹt cổ, sự thắt cổ 1.2 (y học) sự thắt nghẹt 1.3 Chỗ thắt; eo 1.4 (nghĩa bóng) sự bóp nghẹt 2 Phản nghĩa 2.1 Dilatation distension Elargissement évasement Libération Danh từ giống đực Sự bóp cổ, sự chẹt cổ, sự thắt cổ étranglement d\'un condamné sự thắt cổ một tội nhân (y học) sự thắt nghẹt Chỗ thắt; eo étranglement entre le thorax et l\'abdomen d\'un insecte chỗ thắt giữa ngực và bụng sâu bọ étranglement d\'une vallée chỗ eo của một thung lũng (nghĩa bóng) sự bóp nghẹt étranglement des libertés sự bót nghẹt tự do Phản nghĩa Dilatation distension Elargissement évasement Libération
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự trong sạch, sự trong trắng; sự thuần khiết 1.2 Sự trong sáng 1.3 độ ròng 2 Phản nghĩa 2.1 Impureté Corruption immoralité Mélange Incorrection imperfection [[]] Danh từ giống cái Sự trong sạch, sự trong trắng; sự thuần khiết Pureté de l\'air sự trong sạch của không khí Pureté de l\'âme sự trong trắng của tâm hồn Pureté des moeurs sự thuần khiết của phong tục Sự trong sáng Pureté du style sự trong sáng của lời văn độ ròng Pureté chimique độ ròng hóa học Phản nghĩa Impureté Corruption immoralité Mélange Incorrection imperfection [[]]
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 Mặt nạ (trong hội giả trang) 1.2 Sự giả trang lố lăng Danh từ Mặt nạ (trong hội giả trang) Sự giả trang lố lăng
  • BaamBoo-Tra Từ có phải là sản phẩm phi lợi nhuận (non-profit)? Không đúng. BaamBoo-Tra Từ là sản phẩm có thể sinh lợi nhuận và thuộc quyền khai thác của Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam (VC Corp) BaamBoo-Tra Từ có phải là Wikipedia? Không đúng. BaamBoo-Tra Từ chỉ hoạt động trên nguyên tắc mở của Wikipedia: Nội dung mở , mã nguồn mở và cộng đồng mở . BaamBoo-Tra Từ có phải là một diễn đàn không ? BaamBoo-Tra Từ không phải là một diễn đàn và các bài thảo luận của BaamBoo-Tra Từ không phải là : + Tuyên truyền dưới mọi dạng. Một từ và cụm từ được dùng mô tả khách quan, theo sát quy định về quan điểm trung lập. + Phòng bàn luận. Mọi thành viên được khuyến khích tập trung vào việc xây dựng nội dung và cộng đồng cho BaamBoo-Tra Từ . Các bàn thảo, ví dụ để thắc mắc về nội dung từ và cụm từ hay giải quyết bất đồng, được thực hiện tại mục thảo luận của từ và cụm từ đó chứ không phải tại các trang nghĩa của từ hoặc trang nghĩa cụm từ. + Bài phê bình. Các bài phê bình về nội dung các từ và cụm từ chỉ được chấp nhận dưới dạng liệt kê các sự thật. + Bài cá nhân nêu ý kiến chủ quan về một chủ đề. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi để diễn đạt ý kiến từng cá nhân, thay vào đó, nó mang đến ý kiến của cả cộng đồng. Trong trường hợp đặc biệt khi ý kiến của một cá nhân có ý nghĩa quan trọng, nên để người khác trích dẫn. + Tự quảng cáo cá nhân. Những từ và cụm từ trong BaamBoo-Tra Từ không là: + Tập hợp đơn thuần các liên kết ngoài. Tất nhiên, trong các từ và cụm từ, liên kết ngoài để giúp làm sáng tỏ thêm nghĩa của từ, và giúp người đọc kiểm tra độ chính xác cũng như tìm hiểu sâu thêm là cần thiết. + Tập hợp đơn thuần các liên kết trong BaamBoo-Tra Từ . + Tập hợp đơn thuần các nguồn thông tin thuộc phạm vi công cộng như các quyển sách, mã nguồn, thư từ, luật, hay các nguồn chỉ có ích khi trình bày nguyên bản. e.Nếu nội dung là do người dùng đóng góp, vậy BaamBoo-Tra Từ tạo ra nền tảng gì cho người dùng? BaamBoo-Tra Từ tạo ra cơ sở hạ tầng ban đầu cho người sử dụng bao gồm hệ thống máy chủ, phần mềm, cơ sở dữ liệu ban đầu ( bao gồm 8 bộ từ điển và khoảng 900.000 từ và cụm từ)… BaamBoo-Tra Từ có phải là trang từ điển miễn phí không? BaamBoo-Tra Từ là trang từ điển mở về nội dung, mã nguồn và cộng đồng. Chúng tôi không sử dụng từ miễn phí để tránh gây hiểu nhầm. Tôi rất muốn tham gia đóng góp, nhưng ngần ngại vì có một số người có kiến thức uyên thâm đã tham gia sửa đổi trước đó rồi? BaamBoo-Tra Từ là trang từ điển do cộng đồng bình đẳng đóng góp, chúng tôi không vinh danh bất cứ cá nhân hay tổ chức nào. Mỗi đóng góp tích cực của các bạn đều được chúng tôi hoan nghênh và đón nhận một cách trân trọng. Tại sao tên tác giả lại không có ở mỗi bài viết, rõ ràng ngay dưới tựa đề? Người đóng góp có thể lựa chọn để hoặc không để chữ ký dưới mỗi bài viết. Các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ trình bày kiến thức của nhân loại đều có thể thuộc bản quyền của rất nhiều tác giả. Để biết ai đã đóng góp, bạn có thể nhấn vào lịch sử của từ, lựa chọn so sánh sửa đổi giữa các phiên bản do từng tác giả đóng góp. Có nhiều từ phần giải nghĩa theo chuyên ngành chưa phong phú? Chưa mang lại lợi ích lớn cho người dùng? Quan điểm của chúng tôi là 90% nội dung của BaamBoo-Tra Từ sẽ được xây dựng bởi cộng đồng người sử dụng. Tại giai đoạn này, còn ít người đóng góp nên có thể giá trị mang lại cho công đồng chưa lớn như mong muốn. Những người xây dựng từ điển này hy vọng kiến thức tích lũy được ở đây sẽ ngày càng lớn và hữu ích cho nhiều người hơn. Thời gian hoàn thiện bộ từ điển này dài hay ngắn phụ thuộc hoàn toàn vào cộng đồng. Cách tốt nhất để làm tăng chất lượng từ điển này là tham gia tích cực cùng cộng đồng xây dựng nó. Hãy \"chia sẻ\" hôm nay, để \"nhận\" ngày mai!
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự vũ trang 2 Phản nghĩa Désarmement 2.1 Kỹ thuật vũ khí 2.2 ( số nhiều) thiết bị chiến tranh; sự vũ trang chiến tranh 2.3 (hàng hải) sự trang bị (tàu bè) Danh từ giống đực Sự vũ trang L\'armement d\'un soldat sự vũ trang cho một binh sĩ Phản nghĩa Désarmement Kỹ thuật vũ khí Ingénieur d\'armement kỹ sư kỹ thuật vũ khí ( số nhiều) thiết bị chiến tranh; sự vũ trang chiến tranh Course aux armements sự chạy đua vũ trang Limitation des armements réduction des armements sự hạn chế vũ trang, sự tiết giảm vũ trang (hàng hải) sự trang bị (tàu bè)
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự hóa trang; đồ hóa trang, son phấn 1.2 Phản nghĩa Démaquillage 1.3 (nghĩa bóng) sự đổi khác đi (nhằm đánh lừa) Danh từ giống đực Sự hóa trang; đồ hóa trang, son phấn Phản nghĩa Démaquillage (nghĩa bóng) sự đổi khác đi (nhằm đánh lừa)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top