Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Trang đài” Tìm theo Từ | Cụm từ (48.783) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Địa vị, thân phận 1.2 Tình thế, tình trạng, hoàn cảnh 1.3 Điều kiện 1.4 (từ cũ, nghĩa cũ) tình trạng đi ở 1.5 (từ cũ, nghĩa cũ) quý tộc Danh từ giống cái Địa vị, thân phận La condition ne fait pas le mérite địa vị không làm nên giá trị La condition humaine phận làm người Tình thế, tình trạng, hoàn cảnh En bonne condition trong tình trạng tốt Điều kiện Condition normale điều kiện bình thường Condition nécessaire et suffisante điều kiện cần và đủ Conditions du succès điều kiện thành công Conditions de vie điều kiện sống (từ cũ, nghĩa cũ) tình trạng đi ở Un jeune homme en condition một thanh niên đi ở (từ cũ, nghĩa cũ) quý tộc Les gens de condition bọn quý tộc à condition de với điều kiện là à condition que miễn là condition expresse điều kiện đã quy định condition nécessaire et suffisante (toán học) điều kiện cần và đủ en condition (thể dục thể thao) đủ thể lực faire ses conditions đặt điều kiện sous condition với điều kiện
  • Mục lục 1 Phó từ 1.1 Nghiêm trang, trịnh trọng 1.2 Nghiêm trọng, trầm trọng, nặng 1.3 (âm nhạc) chậm rãi Phó từ Nghiêm trang, trịnh trọng Parler gravement nói trịnh trọng Nghiêm trọng, trầm trọng, nặng Gravement blessé bị thương nặng Se tromper gravement sai lầm nghiêm trọng (âm nhạc) chậm rãi Morceau qui doit être exécuté gravement bản nhạc phải chơi chậm rãi
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Trạng thái căng, sự căng 1.2 Sức căng 1.3 (cơ khí, cơ học) lực hứng biến 1.4 Áp suất, áp lực 1.5 (y học) chứng tăng huyết áp 1.6 (điện học) điện áp 1.7 Sự căng thẳng 1.8 Sự hướng tới, sự nhắm tới 1.9 Phản nghĩa Laxité, relâchement. Abandon, détente Danh từ giống cái Trạng thái căng, sự căng La tension d\'une corde trạng thái căng của một sợi dây Tension de la paroi abdominale sự căng thành bụng Sức căng Tension superficielle sức căng bề mặt (cơ khí, cơ học) lực hứng biến Áp suất, áp lực Vapeur à haute tension hơi áp suất cao Tension artérielle áp lực động mạch huyết áp (y học) chứng tăng huyết áp (điện học) điện áp Sự căng thẳng Tension diplomatique sự căng thẳng về ngoại giao Tension d\'esprit sự căng thẳng trí óc Sự hướng tới, sự nhắm tới Phản nghĩa Laxité, relâchement. Abandon, détente
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sinh vật học) chẽ đôi, lưỡng phân 1.2 (thiên (văn học)) nửa vành (trăng) Tính từ (sinh vật học) chẽ đôi, lưỡng phân Tige dichotome thân cây chẽ đôi (thiên (văn học)) nửa vành (trăng)
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Mặc quần áo cho 2 Phản nghĩa Déshabiller, dévêtir 2.1 May quần áo 2.2 Mặc vừa vặn, mặc dễ coi 2.3 Cấp quần áo cho 2.4 Tỉa bớt cành rễ (cho một cây khi đem trồng sang chỗ khác) 2.5 Bọc 2.6 (kỹ thuật) lắp máy (đồng hồ) 2.7 Chuẩn bị để nấu nướng; chuẩn bị để bán 2.8 Xếp đặt bản in xung quanh (tranh ảnh trên trang sách đem in) 2.9 Trang trí, điểm tô Ngoại động từ Mặc quần áo cho Habiller un enfant mặc quần áo cho em bé Phản nghĩa Déshabiller, dévêtir May quần áo Tailleur qui habille bien người thợ may may quần áo khéo Mặc vừa vặn, mặc dễ coi Cette robe vous habille bien cái áo dài này chị mặc vừa vặn quá Cấp quần áo cho Habiller une famille nombreuse cấp quần áo cho một gia đình đông con Tỉa bớt cành rễ (cho một cây khi đem trồng sang chỗ khác) Bọc Habiller un fauteuil bọc vải một ghế bành (kỹ thuật) lắp máy (đồng hồ) Chuẩn bị để nấu nướng; chuẩn bị để bán Xếp đặt bản in xung quanh (tranh ảnh trên trang sách đem in) Trang trí, điểm tô Habiller de belles phrases une pensée creuse dùng những câu hoa mỹ để điểm tô một tư tưởng trống rỗng habiller quelqu\'un habiller quelqu\'un de toutes pièces (thân mật) nói xấu ai tàn tệ
  • Mục lục 1 Phó từ 1.1 Chỉ vì, hoàn toàn 1.2 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) trong trắng, trong sạch 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) trong sáng 1.4 Phản nghĩa Impurement. Incorrectement. Phó từ Chỉ vì, hoàn toàn Purement par intérêt hoàn toàn vì lợi (từ hiếm, nghĩa ít dùng) trong trắng, trong sạch Vivre purement sống trong sạch (từ cũ, nghĩa cũ) trong sáng Ecrire purement viết trong sáng purement et simplement simplement simplement Phản nghĩa Impurement. Incorrectement.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sống 2 Phản nghĩa Cuit 2.1 Mộc 2.2 Sượng 2.3 Sống sượng, trắng trợn 3 Phản nghĩa Atténué, déguisé, tamisé 3.1 À cru ngay ở trên 4 Danh từ giống đực 4.1 Vùng trồng nho 4.2 Rượu nho (sản xuất ở vùng nào) 4.3 Đồng âm Crue 5 Phó từ 5.1 Sống sượng, trắng trợn Tính từ Sống Viande crue thịt sống Phản nghĩa Cuit Mộc Soie crue lụa mộc Sượng Couleur crue màu sượng Sống sượng, trắng trợn Réponse crue câu trả lời sống sượng Phản nghĩa Atténué, déguisé, tamisé À cru ngay ở trên Assis à cru sur l\'herbe �� ngồi ngay ở trên cỏ Monter à cru trần Les pieds à cru �� chân trần, chân không avaler quelqu\'un tout cru manger quelqu\'un tout cru (thân mật) ăn tươi nuốt sống ai Danh từ giống đực Vùng trồng nho Les grands crus de France các vùng trồng nho lớn của nước Pháp Rượu nho (sản xuất ở vùng nào) Les meilleurs crus de Bourgogne rượu vang tốt nhất vùng Buốc-gô-nhơ de son cru de son propre cru (nghĩa bóng) do chính mình nghĩ, tự mình đặt ra Đồng âm Crue Phó từ Sống sượng, trắng trợn Parler cru nói trắng trợn
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sống 2 Phản nghĩa Cuit 2.1 Mộc 2.2 Sượng 2.3 Sống sượng, trắng trợn 3 Phản nghĩa Atténué, déguisé, tamisé 3.1 À cru ngay ở trên 4 Danh từ giống đực 4.1 Vùng trồng nho 4.2 Rượu nho (sản xuất ở vùng nào) 4.3 Đồng âm Crue 5 Phó từ 5.1 Sống sượng, trắng trợn Tính từ Sống Viande crue thịt sống Phản nghĩa Cuit Mộc Soie crue lụa mộc Sượng Couleur crue màu sượng Sống sượng, trắng trợn Réponse crue câu trả lời sống sượng Phản nghĩa Atténué, déguisé, tamisé À cru ngay ở trên Assis à cru sur l\'herbe �� ngồi ngay ở trên cỏ Monter à cru trần Les pieds à cru �� chân trần, chân không avaler quelqu\'un tout cru manger quelqu\'un tout cru (thân mật) ăn tươi nuốt sống ai Danh từ giống đực Vùng trồng nho Les grands crus de France các vùng trồng nho lớn của nước Pháp Rượu nho (sản xuất ở vùng nào) Les meilleurs crus de Bourgogne rượu vang tốt nhất vùng Buốc-gô-nhơ de son cru de son propre cru (nghĩa bóng) do chính mình nghĩ, tự mình đặt ra Đồng âm Crue Phó từ Sống sượng, trắng trợn Parler cru nói trắng trợn
"
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Vầng hào quang 1.2 Quầng (quanh mặt trời, mặt trăng...) 1.3 (nghĩa bóng) vinh quang Danh từ giống cái Vầng hào quang Quầng (quanh mặt trời, mặt trăng...) (nghĩa bóng) vinh quang Auréole de la victoire vinh quang của chiến thắng
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự giới thiệu 1.2 Sự trình, sự xuất trình 1.3 Sự trình bày; cách trưng bày 1.4 (thân mật) dáng vẻ (của một người) 1.5 (y học) ngôi Danh từ giống cái Sự giới thiệu Sự trình, sự xuất trình Présentation des lettres de créance sự trình thư ủy nhiệm Présentation d\'une pièce d\'indentité sự xuất trình giấy chứng minh Sự trình bày; cách trưng bày Présentation originale des tableaux dans un musée cách trình bày tranh độc đáo trong một bảo tàng Présentation d\'une thèse sự trình bày một luận án (thân mật) dáng vẻ (của một người) (y học) ngôi Présentation transverse ngôi ngang
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Chắc, rắn chắc 1.2 Vững 1.3 Quả quyết, rắn rỏi 1.4 Kiên quyết, cương quyết 1.5 Đứng giá, vững giá 1.6 Đứt, đoạn (việc mua bán) 1.7 Phản nghĩa Flasque, mou, souple, fluctuant, chancelant, vacillant, hésitant, faible 2 Phó từ 2.1 Vững, chắc 2.2 Quả quyết, rắn rỏi 2.3 Nhiều, dữ 3 Thán từ 3.1 (từ cũ, nghĩa cũ) cố lên 3.2 Danh từ giống cái 3.3 Hợp đồng cho lĩnh canh 3.4 Ruộng đất lĩnh canh, trang trại 3.5 Sự trưng thuế, sự thầu thuế Tính từ Chắc, rắn chắc Chair ferme thịt chắc Terrain ferme đất rắn chắc Vững Ce bébé est déjà ferme sur ses jambes em bé này đứng đã vững Quả quyết, rắn rỏi Ton ferme giọng quả quyết Style ferme lời văn học rắn rỏi Kiên quyết, cương quyết Être ferme dans ses résolutions cương quyết trong các quyết định của mình Soyez fermes avec vos enfants hãy cương quyết đối với các cháu Đứng giá, vững giá Le coton est ferme hàng bông đứng giá Đứt, đoạn (việc mua bán) Vente ferme sự bán đoạn de pied ferme không lùi bước; cương nghị terre ferme đất liền, lục địa Phản nghĩa Flasque, mou, souple, fluctuant, chancelant, vacillant, hésitant, faible Phó từ Vững, chắc Clou qui tient ferme đinh đóng chắc Quả quyết, rắn rỏi Parler ferme nói quả quyết rắn rỏi Nhiều, dữ Discuter ferme tranh cãi dữ Thán từ (từ cũ, nghĩa cũ) cố lên Allons! ferme! Nào cố lên! Danh từ giống cái Hợp đồng cho lĩnh canh Ruộng đất lĩnh canh, trang trại Sự trưng thuế, sự thầu thuế
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Cách xếp đặt, cách bố trí 1.2 ( số nhiều) sự chuẩn bị 1.3 Thiên hướng, khuynh hướng 1.4 ( số nhiều) khiếu, năng khiếu 1.5 Tâm trạng, trạng thái tâm thần, trạng thái sức khỏe (thường phải tùy theo văn cảnh mà dịch) 1.6 ( số nhiều) ý (tốt, xấu) đối với 1.7 Quyền sử dụng 1.8 Điều quy định Danh từ giống cái Cách xếp đặt, cách bố trí La disposition d\'\'un appartement cách xếp đặt căn hộ ( số nhiều) sự chuẩn bị Prendre ses dispositions pour partir chuẩn bị ra đi Thiên hướng, khuynh hướng Disposition à contracter une maladie thiên hướng mắc một bệnh Disposition des prix à la hausse khuynh hướng tăng giá ( số nhiều) khiếu, năng khiếu Avoir des dispositions pour la musique có khiếu về nhạc Tâm trạng, trạng thái tâm thần, trạng thái sức khỏe (thường phải tùy theo văn cảnh mà dịch) Être en bonne disposition vui vẻ hồ hởi Être en mauvaise disposition bực dọc cau có ( số nhiều) ý (tốt, xấu) đối với Être dans de bonnes dispositions envers quelqu\'\'un có thiện ý đối với ai Quyền sử dụng Avoir deux pièces à sa disposition được hai gian thuộc quyền sử dụng Mettre une voiture à la disposition d\'\'un ami để xe cho bạn sử dụng à votre disposition tùy anh bảo làm gì thì tôi làm Điều quy định Les dispositions d\'\'une loi những điều quy định của đạo luật
  • Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Sắp xếp 1.2 Xếp đặt, sắp đặt, thu xếp, bố trí 1.3 Sửa, chữa 1.4 Dàn xếp, hòa giải 1.5 Hợp với, tiện cho 1.6 (thông tục) ngược đãi 1.7 (thông tục) sửa cho một trận 1.8 ( Un homme mal arrangé) một người ăn mặc lôi thôi lếch thếch 1.9 Phản nghĩa Déranger, dérégler, désorganiser, envenimer Ngoại động từ Sắp xếp Arranger ses livres sắp xếp sách vở Arranger une chambre pour y recevoir un invité sắp xếp một căn phòng để đón khách Arranger la table pour le d†ner dọn bàn để ăn cơm Xếp đặt, sắp đặt, thu xếp, bố trí Arranger un voyage sắp đặt một cuộc đi chơi Arranger un project sắp đặt một kế hoạch Arranger une entrevue bố trí một cuộc gặp gỡ Sửa, chữa Arranger une pendule chữa một cái đồng hồ treo Il y a des fautes dans votre texte il faut l\'arranger bài văn của anh có vài lỗi cần phải chữa lại Dàn xếp, hòa giải Arranger un différend dàn xếp một vụ tranh chấp Hợp với, tiện cho Cet horaire ne vous arrange pas thời biểu này chẳng hợp với anh Cela m\'arrange thế thì tiện cho tôi (thông tục) ngược đãi (thông tục) sửa cho một trận Si ton père apprenait cela it t\'arrangerait nếu ông cụ anh biết việc đó thì đã sửa cho anh một trận ( Un homme mal arrangé) một người ăn mặc lôi thôi lếch thếch Phản nghĩa Déranger, dérégler, désorganiser, envenimer arranger qqn de la belle manière nói xấu ai
  • Mục lục 1 Bản mẫu:Loup 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (động vật học) chó sói 1.3 (động vật học) cá sói; cá chó 1.4 Sói con (tiếng thân ái) 1.5 Mặt nạ nhung đen (che mắt trong hội hóa trang) 1.6 Chỗ hỏng; khuyết tật; (ngành in) chỗ sót Bản mẫu:Loup Danh từ giống đực (động vật học) chó sói (động vật học) cá sói; cá chó Sói con (tiếng thân ái) Mặt nạ nhung đen (che mắt trong hội hóa trang) Chỗ hỏng; khuyết tật; (ngành in) chỗ sót
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự cải trang, sự giả trang, sự ngụy trang 1.2 đồ cải trang, đồ giả trang, quần áo giả trang 1.3 Sự giấu giếm, sự che đậy 2 Phản nghĩa 2.1 Franchise sincérité vérité Danh từ giống đực Sự cải trang, sự giả trang, sự ngụy trang đồ cải trang, đồ giả trang, quần áo giả trang Sự giấu giếm, sự che đậy Parler sans déguisement nói không giấu giếm Phản nghĩa Franchise sincérité vérité
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Đất 1.2 Đất đai, ruộng đất 1.3 Quả đấtBản mẫu:Terre 1.4 Thế gian, đời; thế giới 1.5 (hàng không) mặt đất 1.6 (hàng hải) đất liền Danh từ giống cái Đất Jeter par terre vứt xuống đất Motte de terre hòn đất Terre fertile đất màu mỡ Terres à blé đất trồng lúa mì Prise de terre dây đất ( rađiô) Terre à briques đất làm gạch Mourir en terre étrangère chết ở đất khách Đất đai, ruộng đất Vivre dans ses terres sống trên đất đai của mình Propriétaire de terres chủ ruộng đất Quả đất Bản mẫu:Terre Thế gian, đời; thế giới Vivre sur terre sống trên đời (hàng không) mặt đất (hàng hải) đất liền armée de terre lục quân avoir les deux pieds sur terre (thân mật) sống trên đời battre quelqu\'un à terre đánh người đã thất thế biens de la terre mùa màng của cải ở thế gian charbon de terre than đá chercher quelqu\'un par mer et par terre tìm ai khắp mọi nơi en pleine terre trồng ngay ở đất (không trồng trong chậu) entre ciel et terre ciel ciel entre deux terres dưới mặt đất Couper un arbre entre deux terres �� chặt một cây ở dưới mặt đất être sous terre chết đã chôn rồi mettre pied à terre mettre mettre mettre quelqu\'un à terre quật ngã ai làm cho ai không ngóc đầu lên được nữa mettre quelqu\'un en terre mai táng ai que la terre lui soit légère léger léger remuer ciel et terre remuer remuer revenir sur terre trở lại với thực tế, không viễn vông nữa sur terre sur sur tant que la terre pourra nous porter đi xa đến đâu cũng được terre-à-terre tầm thường terre cuite đồ đất nung terre ferme ferme ferme terre glaise glaise glaise terre promise promis promis terre sainte đất thánh, thánh địa terres rares kim loại đất hiếm terre végétale đất mùn cây terre vierge đất hoang toucher terre (hàng hải) vào bờ toute la terre khắp mọi người Connu de toute la terre �� mọi người đều biết ventre à terre ventre ventre vouloir rentrer sous terre vouloir être à cent pieds sous terre xấu hổ quá chỉ muốn chui xuống đất
  • Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tấm ván 1.2 Bản khắc; tranh khắc; trang tranh (ở sách) 1.3 ( số nhiều) sân khấu 1.4 ( số nhiều; thân mật) ván trượt tuyết 1.5 (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng) bảng đen; sự gọi lên bảng đen (để hỏi bài) 1.6 Luống (rau...) Danh từ giống cái Tấm ván Planche de pin tấm ván thông Bản khắc; tranh khắc; trang tranh (ở sách) ( số nhiều) sân khấu Monter sur les planches lên sân khấu, làm diễn viên ( số nhiều; thân mật) ván trượt tuyết (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng) bảng đen; sự gọi lên bảng đen (để hỏi bài) Luống (rau...) avoir du pain sur la planche pain pain faire la planche bơi ngửa jour de planche (hàng hải) thời gian dỡ hàng plache à pain (thông tục) người phụ nữ lép kẹp planche de salut phương sách cuối cùng (trong hoạn nạn) planche pourrie nơi nương tựa không chắc
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sống, đang sống 1.2 Lanh lợi, nhanh nhẹn, linh hoạt 1.3 Nóng tính, nóng nảy 1.4 Nhanh trí, sắc sảo 1.5 Rực rỡ, chói lọi; tươi 1.6 Mạnh, mãnh liệt, dữ dội; gay gắt 1.7 Thính, nhạy 1.8 Trần, trơ 1.9 (có) nhiều thú săn 1.10 Phản nghĩa Mort. Apathique, indolent, mou, nonchalant, paresseux. Mesuré, patient. Faible, pâle. 2 Danh từ giống đực 2.1 Thịt sống, thịt tươi 2.2 Mồi sống 2.3 (luật học, pháp lý) người sống 2.4 Điểm quan trọng Tính từ Sống, đang sống Être enterré vif bị chôn sống Lanh lợi, nhanh nhẹn, linh hoạt Enfant vif đứa trẻ lanh lợi Style vif lời văn linh hoạt Nóng tính, nóng nảy Regretter d\'avoir été trop vif tiếc là đã nóng tính quá Nhanh trí, sắc sảo Intelligence vive trí thông minh sắc sảo Rực rỡ, chói lọi; tươi Couleur vive màu rực rỡ Rouge vif đỏ tươi Mạnh, mãnh liệt, dữ dội; gay gắt Attaque vive sự tấn công mãnh liệt Propos vifs lời nói gay gắt Froid vif lạnh dữ dội Thính, nhạy Avoir l\'ou…e vive thính tai Trần, trơ On a fouillé jusqu\'au roc vif người ta đã bới cho tới đá trơ (có) nhiều thú săn Forêt vive rừng nhiều thú săn chaux vive vôi sống de vive force bằng vũ lực de vive voix bằng lời nói eau vive nước chảy être vif comme la poudre poudre poudre force vive động năng haie vive hàng rào cây xanh roc vif đá trơ vive arête cạnh sắc Phản nghĩa Mort. Apathique, indolent, mou, nonchalant, paresseux. Mesuré, patient. Faible, pâle. Danh từ giống đực Thịt sống, thịt tươi Tailler dans le vif cắt vào thịt sống Mồi sống Pêcher au vif câu cá bằng mồi sống (luật học, pháp lý) người sống Donation entre vifs sự cho nhau giữa người sống, sinh thời tặng dữ Điểm quan trọng Entrer dans le vif de la question đi vào điểm quan trọng của vấn đề à vif trơ thịt Plaie à vif �� vết thương trơ thịt avoir les nerfs à vif cái gì cũng tức tối couper dans le vif trancher dans le vif dùng biện pháp quyết liệt le vif de l\'eau lúc triều cường piquer au vif piquer piquer prendre sur le vif theo trạng thái tự nhiên (vẽ..)
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 Trong suốt 1.2 Trong trẻo 1.3 Dễ thấy, dễ đoán, dễ nhận ra 1.4 Dễ đoán được tâm tình 1.5 Danh từ giống đực 1.6 Tờ phóng (để lồng xuống dưới mà viết cho thẳng hàng trên giấy không kẻ) 1.7 Màn đồng đèn (màn có vẽ hay không, chiếu đèn phía sau để tạo nên một cảnh trang trí) 1.8 Phản nghĩa Opaque, trouble; brumeux. Epais. Caché, obscur. Tính từ Trong suốt Trong trẻo Dễ thấy, dễ đoán, dễ nhận ra Dễ đoán được tâm tình Danh từ giống đực Tờ phóng (để lồng xuống dưới mà viết cho thẳng hàng trên giấy không kẻ) Màn đồng đèn (màn có vẽ hay không, chiếu đèn phía sau để tạo nên một cảnh trang trí) Phản nghĩa Opaque, trouble; brumeux. Epais. Caché, obscur.
  • Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bình, lọ, chậu 1.2 (kiến trúc) vành loe (đầu cột...) 1.3 (nông nghiệp) tràng (của một số hoa) 1.4 (nông nghiệp) hình lọ (cây ăn quả xén tỉa) 2 Danh từ giống cái 2.1 Bùn Danh từ giống đực Bình, lọ, chậu Vase de porcelaine bình sứ Vase d\'accumulateur bình ắcquy Vase clarificateur bình làm trong, bình để lắng Vase d\'extraction bình chiết (kiến trúc) vành loe (đầu cột...) (nông nghiệp) tràng (của một số hoa) (nông nghiệp) hình lọ (cây ăn quả xén tỉa) en vase clos clos clos vase de nuit chậu đái đêm, bô vases communicants bình thông nhau vases sacrés (tôn giáo) bình bánh thánh Danh từ giống cái Bùn Odeur de vase mùi bùn Vase à diatomées bùn tảo vỏ Vase globigérine bùn trùng cầu chùm Vase à ptéropodes bùn động vật chân cánh Vase à radiolaires bùn trùng tia Vase à spicules bùn động vật thể kim
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top