Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ (838) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (838 Kết quả)

  • Tính từ: (thịt) toàn nạc, không có xương hoặc mỡ, miếng thịt nục nạc
  • Tính từ (quả cây, hạt) chín quá, đến mức mềm nhũn, bấy ra quả chuối chín rục
  • Tính từ thận trọng, không nông nổi, không bộp chộp suy nghĩ chín chắn càng lớn, nó càng chín chắn hơn
  • Tính từ (Ít dùng) nhỏ và nhô cao lên trên một cái gì khác, trông khó coi búi tóc chon chỏn trên đỉnh đầu
  • Động từ ở mãi một nơi, không đi đâu được cả ngày phải chôn chân ở nhà kìm giữ chặt ở một nơi, không cho di chuyển du kích chôn chân giặc trong bốt
  • (bằng, đều) đến mức không còn có thể hơn nữa, bằng chằn chặn, vuông chằn chặn, hàm răng trắng và đều chằn chặn
  • Danh từ bản ghi các đề mục với số trang tương ứng, theo trình tự trình bày trong sách, tạp chí (để ở đầu hoặc cuối sách, tạp chí) cuốn sách bị mất trang mục lục danh mục sách báo, tư liệu, v.v. lập theo những quy tắc nhất định tra mục lục sách của thư viện
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu nhỏ và liên tiếp giống như tiếng chuột hoặc tiếng chim con kêu chuột con kêu chin chít
  • Tính từ hoàn toàn xứng với tên gọi (tốt đẹp) một nhà giáo chân chính người nghệ sĩ chân chính thật sự như vậy, không sai một tình yêu chân chính vì lợi ích chân chính của người lao động
  • Phụ từ (Khẩu ngữ) như chủn (nhưng ý mức độ nhiều hơn) cái bím tóc ngắn chun chủn
  • Động từ chen vào để đứng, để chiếm chỗ người đông, chen chân không lọt
"
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 từ mô phỏng tiếng chim, tiếng gà kêu 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) như chi chít (nhưng thường chỉ nói về quả) Động từ từ mô phỏng tiếng chim, tiếng gà kêu gà con lạc mẹ kêu chíu chít Tính từ (Ít dùng) như chi chít (nhưng thường chỉ nói về quả) quả cây sai chíu chít
  • (khẩu ngữ) như chun chủn, cái đuôi ngắn chùn chũn
  • Động từ: như lục đục (ngi), lũ chuột lục sục trong thùng gạo
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 cặm cụi làm những công việc như thu dọn, sắp xếp, v.v., có thể gây ra những tiếng động trầm, đục của các đồ vật va chạm vào nhau 2 Động từ 2.1 có sự va chạm, sinh ra bất hoà, xung đột trong nội bộ Động từ cặm cụi làm những công việc như thu dọn, sắp xếp, v.v., có thể gây ra những tiếng động trầm, đục của các đồ vật va chạm vào nhau lục đục chuẩn bị cơm nước mọi người đã lục đục thức dậy Đồng nghĩa : lục sục Động từ có sự va chạm, sinh ra bất hoà, xung đột trong nội bộ nội bộ lục đục vợ chồng lục đục với nhau
  • từ mô phỏng những tiếng như tiếng của nhiều vật cứng đập vào nhau không đều, có tiếng lục cục trong buồng
  • Phụ từ (làm việc gì) tiếp theo nhau một cách tự nhiên, hết người này đến người khác, không phải theo trật tự sắp xếp trước bốn giờ sáng đã lục tục dậy mọi người đã lục tục ra về
  • Tính từ từ mô phỏng những tiếng như tiếng nổ nhỏ, âm và gọn kế tiếp nhau cháo sôi lục bục tiếng máy nổ lục bục
  • Danh từ cây to, lá chỉ có ở ngọn, mọc đối, quả rất dài, dẹp và rộng, vỏ cây và hạt dùng làm thuốc.
  • Danh từ lòng ham muốn về quan hệ xác thịt thú vui nhục dục thoả mãn nhục dục
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top