Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.297) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm chín thực phẩm bằng cách đun trong nước 1.2 cho vào trong nước rồi đun sôi nhằm một tác dụng nhất định nào đó 1.3 (Thông tục) làm cho có vẻ ngoài đổi khác hoặc tăng giá lên để bán lại nhằm kiếm lời một cách bất chính Động từ làm chín thực phẩm bằng cách đun trong nước luộc thịt luộc bánh chưng rau muống luộc cho vào trong nước rồi đun sôi nhằm một tác dụng nhất định nào đó luộc kim tiêm luộc bình trước khi pha sữa (Thông tục) làm cho có vẻ ngoài đổi khác hoặc tăng giá lên để bán lại nhằm kiếm lời một cách bất chính một đầu nậu chuyên luộc sách luộc chiếc xe cũ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đi liền ở phía sau, không rời ra 1.2 đi cùng với, thường là đi kèm với 1.3 bỏ nhà đi chung sống với người khác như vợ chồng mà không có cưới hỏi chính thức (hàm ý chê) 1.4 tin vào và hướng suy nghĩ, hành động của mình cho phù hợp với mục đích, yêu cầu của cá nhân, tổ chức hay tôn giáo, v.v. nào đó 1.5 hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định 1.6 từ biểu thị lối, hướng di chuyển hoặc hoạt động 1.7 làm giống như người khác đã làm, do chịu một sự tác động hay ảnh hưởng nhất định từ việc làm của người đó đưa lại 1.8 dựa vào, căn cứ vào Động từ đi liền ở phía sau, không rời ra đuổi theo tên cướp lẽo đẽo theo sau theo dòng lịch sử (b) đi cùng với, thường là đi kèm với hành lí mang theo người theo cha mẹ sang định cư ở Pháp bỏ nhà đi chung sống với người khác như vợ chồng mà không có cưới hỏi chính thức (hàm ý chê) theo gái bỏ chồng theo trai tin vào và hướng suy nghĩ, hành động của mình cho phù hợp với mục đích, yêu cầu của cá nhân, tổ chức hay tôn giáo, v.v. nào đó theo đạo Phật cam lòng theo giặc hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định theo học chữ nho theo nghề canh cửi theo kiện mấy năm trời từ biểu thị lối, hướng di chuyển hoặc hoạt động trôi theo dòng nước nhìn với theo làm giống như người khác đã làm, do chịu một sự tác động hay ảnh hưởng nhất định từ việc làm của người đó đưa lại cất giọng hát theo đứa bé thấy chị khóc, cũng khóc theo dựa vào, căn cứ vào uống thuốc theo đơn xây theo bản thiết kế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) trời, ông trời 3 Tính từ 3.1 có màu như màu của lá cây, của nước biển 3.2 (quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ) 3.3 (Văn chương) (người, tuổi đời) còn trẻ 4 Danh từ 4.1 (Khẩu ngữ) miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ Danh từ dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai. Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trời, ông trời \"Xanh kia thăm thẳm từng trên, Vì ai gây dựng cho nên nỗi này?\" (CPN) Tính từ có màu như màu của lá cây, của nước biển luỹ tre xanh trời xanh mặt xanh như tàu lá (quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ) ổi xanh đu đủ xanh Trái nghĩa : chín (Văn chương) (người, tuổi đời) còn trẻ tuổi xanh \"Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha.\" (TKiều) Danh từ (Khẩu ngữ) miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cả nhà đã lên xanh
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 xấu hổ đến mức khó chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm nặng nề 2 Danh từ 2.1 điều làm cho nhục Tính từ xấu hổ đến mức khó chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm nặng nề chịu nhục chết vinh còn hơn sống nhục (tng) Trái nghĩa : vinh Danh từ điều làm cho nhục cái nhục mất nước rửa nhục
  • Danh từ chiến lược không dùng chiến tranh mà dùng hàng loạt phương thức, thủ đoạn nhằm phá hoại về chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, v.v., kết hợp với các lực lượng phá hoại ngầm từ bên trong, tiến tới lật đổ chế độ chính trị ở một nước khác.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những vấn đề về tổ chức và điều khiển bộ máy nhà nước, hoặc những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) 1.2 Chính trị còn được hiểu là chủ trương, chính sách của Đảng cầm quyền. Các chủ trương, chính sách này sẽ được cụ thể hóa thành pháp luật của Nhà nước. 1.3 những hiểu biết hoặc những hoạt động để nâng cao hiểu biết về mục đích, đường lối, nhiệm vụ đấu tranh của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) khéo léo, mềm mỏng trong quan hệ đối xử để đạt được mục đích mong muốn Danh từ những vấn đề về tổ chức và điều khiển bộ máy nhà nước, hoặc những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) đường lối chính trị tổ chức chính trị tình hình chính trị trong nước Chính trị còn được hiểu là chủ trương, chính sách của Đảng cầm quyền. Các chủ trương, chính sách này sẽ được cụ thể hóa thành pháp luật của Nhà nước. những hiểu biết hoặc những hoạt động để nâng cao hiểu biết về mục đích, đường lối, nhiệm vụ đấu tranh của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) vững vàng về chính trị cán bộ chính trị ý thức chính trị Tính từ (Khẩu ngữ) khéo léo, mềm mỏng trong quan hệ đối xử để đạt được mục đích mong muốn một thái độ rất chính trị
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mảnh giấy nhỏ do bưu điện phát hành, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, dùng để dán lên các bưu phẩm để làm chứng từ cước phí 1.2 mảnh giấy nhỏ hình chữ nhật trông giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá để chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí 1.3 nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất 1.4 mảnh giấy nhỏ giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị để mua hàng hoá cung cấp theo định lượng (trong thời bao cấp trước đây) Danh từ mảnh giấy nhỏ do bưu điện phát hành, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, dùng để dán lên các bưu phẩm để làm chứng từ cước phí con tem sưu tập tem Đồng nghĩa : cò, tem thư mảnh giấy nhỏ hình chữ nhật trông giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá để chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí tem nhập khẩu sách có dán tem chống giả nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất hàng chưa bóc tem (còn mới nguyên, chưa sử dụng) mảnh giấy nhỏ giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị để mua hàng hoá cung cấp theo định lượng (trong thời bao cấp trước đây) tem lương thực thời kì tem phiếu
  • Danh từ trào lưu chính trị biểu hiện quyền lợi của những tập đoàn phản động nhất trong giai cấp tư sản đế quốc chủ nghĩa, thi hành chính sách bạo lực cực đoan, chống cộng sản, thủ tiêu dân chủ, phân biệt chủng tộc, xâm lược các nước khác.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có vị trí lệch so với chiều thẳng đứng hoặc so với mặt phẳng nằm ngang 1.2 lệch về một bên so với hướng thẳng đứng, hướng chính diện 2 Động từ 2.1 làm cho nghiêng về một bên 2.2 hơi ngả về một phía Tính từ có vị trí lệch so với chiều thẳng đứng hoặc so với mặt phẳng nằm ngang chữ viết hơi nghiêng bức tường bị nghiêng mái ngói xô nghiêng lệch về một bên so với hướng thẳng đứng, hướng chính diện nằm nghiêng đứng nghiêng người nhìn nghiêng Động từ làm cho nghiêng về một bên nghiêng đầu nghiêng người tránh nghiêng thùng chắt nước hơi ngả về một phía ưu thế nghiêng về đội chủ nhà
  • Động từ nhịn đói không chịu ăn (một hình thức đấu tranh chính trị, nêu một yêu sách hoặc biểu thị một sự phản kháng) tuyệt thực để phản đối chiến tranh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải 1.2 dự những hình thức kiểm tra theo quy định về kiến thức, kĩ năng để được xét chính thức công nhận có đầy đủ một tư cách nào đó 1.3 (Ít dùng) làm như nhau cùng một lúc, không ai chịu kém ai Động từ tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải thi chạy thi toán quốc tế đoạt giải nhất cuộc thi giọng hát hay toàn quốc dự những hình thức kiểm tra theo quy định về kiến thức, kĩ năng để được xét chính thức công nhận có đầy đủ một tư cách nào đó thi đỗ tiến sĩ thi đại học cuộc thi thợ giỏi cấp thành phố Đồng nghĩa : thi cử (Ít dùng) làm như nhau cùng một lúc, không ai chịu kém ai mấy con gà thi nhau gáy \"Vợ chồng anh thi nhau kể tội người nhà quê đủ thứ.\" (NCao; 8) Đồng nghĩa : đua
"
  • Danh từ người nước Tề thời Chiến Quốc ở Trung Quốc xưa, rất giàu có, yêu trọng hiền tài và hay dùng tiền bạc để làm việc nghĩa; dùng để chỉ người giúp đỡ về mặt tài chính cho một công việc chung, một tổ chức, v.v. Mạnh Thường Quân của đội bóng được sự tài trợ của nhiều Mạnh Thường Quân
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc phạm vi chỉ đạo, quản lí việc chấp hành luật pháp, chính sách của nhà nước 1.2 thuộc về những công việc sự vụ, như văn thư, tổ chức, kế toán, v.v. trong cơ quan nhà nước 1.3 có tính chất giấy tờ, mệnh lệnh Tính từ thuộc phạm vi chỉ đạo, quản lí việc chấp hành luật pháp, chính sách của nhà nước khối cơ quan hành chính làm việc theo giờ hành chính thuộc về những công việc sự vụ, như văn thư, tổ chức, kế toán, v.v. trong cơ quan nhà nước công tác hành chính cán bộ hành chính có tính chất giấy tờ, mệnh lệnh xử phạt hành chính biện pháp hành chính
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vũ lực bắt nước khác hoặc dân tộc khác phải khuất phục 1.2 nắm được quy luật của tự nhiên và vận dụng để phần nào tác động ngược lại, phần nào chi phối tự nhiên 1.3 tác động đến đối phương, làm cho đối phương bị hấp dẫn mà hướng về phía mình Động từ dùng vũ lực bắt nước khác hoặc dân tộc khác phải khuất phục chính sách chinh phục thuộc địa của thực dân nắm được quy luật của tự nhiên và vận dụng để phần nào tác động ngược lại, phần nào chi phối tự nhiên hoài bão chinh phục vũ trụ dự án chinh phục sao Hoả tác động đến đối phương, làm cho đối phương bị hấp dẫn mà hướng về phía mình tiếng hát chinh phục lòng người bị đối phương chinh phục
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 công văn ngoại giao quan trọng do một nước hay một tổ chức quốc tế lớn gửi cho một hay nhiều nước khác. 1.2 báo cáo do tổng thống gửi cho quốc hội để trình bày tình hình và chính sách. 1.3 điều quan trọng muốn gửi gắm thông qua một hình thức hoạt động, một việc làm mang tính biểu trưng nào đó Danh từ công văn ngoại giao quan trọng do một nước hay một tổ chức quốc tế lớn gửi cho một hay nhiều nước khác. báo cáo do tổng thống gửi cho quốc hội để trình bày tình hình và chính sách. điều quan trọng muốn gửi gắm thông qua một hình thức hoạt động, một việc làm mang tính biểu trưng nào đó thông điệp hoà bình bức ảnh mang nhiều thông điệp
  • Danh từ chính sách của nhà nước đế quốc tăng cường lực lượng quân sự để chuẩn bị chiến tranh xâm lược và đàn áp sự phản kháng trong nước.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) núi 2 Tính từ 2.1 ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ 2.2 (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn 2.3 có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được 2.4 (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó 2.5 (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút 2.6 ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ 2.7 yếu về bản lĩnh, tinh thần Danh từ (Văn chương) núi non xanh nước biếc \"Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.\" (Cdao) Tính từ ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ chồi non quả còn non con chim non Trái nghĩa : già (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn đẻ non về hưu non bán lúa non đánh bạc ăn non có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được đậu rán non cơm non lửa gạch non Trái nghĩa : già (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó còn non nửa bát nước cao non một thước từ đây đến đó mất non một tiếng (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút cái cân hơi bị non Trái nghĩa : già ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ non tay nghề tay lái non nét vẽ còn non trình độ lí luận còn non yếu về bản lĩnh, tinh thần chẳng phải tay non non gan
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự ham muốn thú nhục dục quá mức hoặc không chính đáng. 2 Tính từ 2.1 có tính ham muốn thú nhục dục quá mức hoặc không chính đáng Danh từ sự ham muốn thú nhục dục quá mức hoặc không chính đáng. Tính từ có tính ham muốn thú nhục dục quá mức hoặc không chính đáng lòng dâm dục Đồng nghĩa : dâm ô
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (chính thể) có quyền lực tối cao thuộc về các cơ quan dân cử 2 Danh từ 2.1 (thường viết hoa) nước theo chế độ cộng hoà Tính từ (chính thể) có quyền lực tối cao thuộc về các cơ quan dân cử nền cộng hoà Danh từ (thường viết hoa) nước theo chế độ cộng hoà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Cộng hoà Pháp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 lực lượng nòng cốt của dân quân, tác chiến linh hoạt bằng lực lượng nhỏ lẻ, kết hợp mọi thứ vũ khí thô sơ và hiện đại, kết hợp đánh tiêu diệt nhỏ với đánh tiêu hao rộng rãi 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) (lối hoạt động, làm việc) phân tán, không có kế hoạch cụ thể và lâu dài, không có quy chế chính thức; phân biệt với chính quy Danh từ lực lượng nòng cốt của dân quân, tác chiến linh hoạt bằng lực lượng nhỏ lẻ, kết hợp mọi thứ vũ khí thô sơ và hiện đại, kết hợp đánh tiêu diệt nhỏ với đánh tiêu hao rộng rãi tham gia du kích Tính từ (Khẩu ngữ) (lối hoạt động, làm việc) phân tán, không có kế hoạch cụ thể và lâu dài, không có quy chế chính thức; phân biệt với chính quy lối làm ăn du kích
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top