Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ (838) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (838 Kết quả)

  • Tính từ: (số) nguyên, tròn, không có phần lẻ, (số nguyên) chia hết cho 2; phân biệt với lẻ, vừa chẵn hai nghìn đồng, một trăm chẵn, 20 là số chẵn, đi ngày chẵn, kiêng ngày...
  • Danh từ: nhánh của bông lúa, Động từ: đè nặng hoặc chặn ngang làm cho nghẹt, cho tắc lại, chẹn lúa, đất đá chẹn mất cửa hang, chẹn khuỷu...
  • Động từ: ở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, vì đã quá thoả mãn, ở trạng thái không những không thấy thích thú mà còn muốn tránh, vì đã phải tiếp xúc kéo...
  • Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xem nốc
  • Danh từ: khối nhỏ và đặc, thường không có hình thù nhất định, Danh từ: cơ quan quản lí một ngành công tác chuyên môn của nhà nước, thường...
  • (mùi thơm) bốc mạnh và lan toả rộng, Động từ: cạp miệng, vành của đồ đan bằng tre, nứa, Động từ: (phương ngữ), không gian nức mùi hoa sữa,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật đóng bằng gỗ hoặc chỗ nền được xây cao lên, làm chỗ đứng 2 Động từ 2.1 đứt ra, rời ra từng mảnh do bị căng tức quá hoặc do không còn đủ sức bền chắc Danh từ vật đóng bằng gỗ hoặc chỗ nền được xây cao lên, làm chỗ đứng đứng trên bục giảng bước lên bục vinh quang (b) Động từ đứt ra, rời ra từng mảnh do bị căng tức quá hoặc do không còn đủ sức bền chắc áo bục chỉ con đê bị bục một quãng \"Đem chuông đi đấm nước người, Đấm cho nó bục mà lôi nó về.\" (Cdao)
  • Danh từ chỗ cao nhất của mái nhà, nơi tiếp giáp giữa các mặt mái dột từ nóc dột xuống (tng) phần trên cùng của một số vật nóc chạn để trên nóc tủ ngồi trên nóc xe
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 úp nghiêng miệng vật đựng và ấn sâu xuống để múc, xúc 1.2 chúi hẳn đầu xuống cho nhúng ngập vào 1.3 (Khẩu ngữ) bật mạnh dậy đến mức như chúi người xuống Động từ úp nghiêng miệng vật đựng và ấn sâu xuống để múc, xúc vục tay xuống bùn vục nón xuống ao múc nước chúi hẳn đầu xuống cho nhúng ngập vào vục đầu vào chậu nước (Khẩu ngữ) bật mạnh dậy đến mức như chúi người xuống ngã nhưng vục dậy được ngay
  • Danh từ: chất độc do tuyến đặc biệt tiết ra ở một số động vật, Danh từ: cọc đóng xuống đất để buộc người cho căng ra mà đánh (khi thi...
  • Danh từ: thịt không có mỡ, Tính từ: gồm toàn thành phần tốt, hữu ích, thịt nạc, miếng nạc vai, hết nạc vạc đến xương (tng), đất nạc, gỗ...
  • Động từ: lật và đảo cả lên để tìm kiếm, Tính từ: có màu xanh sẫm, giữa màu lam và màu vàng, lục túi, lục nồi tìm cái ăn, lục tìm trong...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 gập hẳn đầu xuống 1.2 gãy gập xuống 1.3 (Khẩu ngữ) mất hết sức, không thể gắng gượng được nữa Động từ gập hẳn đầu xuống mệt quá gục đầu xuống bàn gục vào lòng mẹ khóc nức nở gãy gập xuống cành cây bị gục xuống xe đạp bị gục khung (Khẩu ngữ) mất hết sức, không thể gắng gượng được nữa bị gục vì làm quá sức Đồng nghĩa : quỵ
  • Danh từ: (phương ngữ) thuyền có mui., Động từ: (thông tục) uống nhiều và hết ngay trong thời gian ngắn, một cách thô tục, nốc một hơi hết nửa...
  • Động từ: thọc sâu vào nơi nào đó, làm khuấy lộn lên, xông vào bất cứ đâu, kể cả những chỗ kín đáo, bất cứ chỗ nào cảm thấy khả nghi để tìm kiếm, mũi khoan sục...
  • Danh từ: dụng cụ gồm một thanh thép có chuôi cầm, đầu có lưỡi sắc, dùng để tạo những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại., Động...
  • Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem chân
  • Động từ: (phương ngữ), xem chặn
  • Danh từ: thú ăn thịt sống ở rừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm ngắn hơn, thường có tuyến hôi ở gần hậu môn., Tính từ:...
  • Danh từ: (phương ngữ) ngấn, vệt còn in dấu lại, những chớn bùn còn in dấu hai bên mạn thuyền
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top