Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ (838) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (838 Kết quả)

  • Tính từ (hạt của một số cây) chín ở giai đoạn nhân đặc lại như sữa (trước giai đoạn chín sáp).
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 xấu hổ đến mức khó chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm nặng nề 2 Danh từ 2.1 điều làm cho nhục Tính từ xấu hổ đến mức khó chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm nặng nề chịu nhục chết vinh còn hơn sống nhục (tng) Trái nghĩa : vinh Danh từ điều làm cho nhục cái nhục mất nước rửa nhục
  • Động từ: (khẩu ngữ) xông vào làm việc gì một cách vội vã, không cân nhắc, suy tính kĩ lưỡng, chưa đọc kĩ đề bài đã hục đầu vào làm
  • Danh từ: phần, chương trình trên báo, trên đài phát thanh, truyền hình dành riêng cho một thể loại, phần của văn bản trình bày trọn vẹn một điểm hoặc một vấn đề., phần...
  • Danh từ: khoảng cách, thường chia đều, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức nào đó, bước, giai đoạn trong một tiến trình, Động...
  • Tính từ: chín tơi ra, nhừ ra, như rũ (ng2), chuối chín rục, Đồng nghĩa : nục, tù rục xương, chết rục
  • Động từ: đưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định, cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên, đưa thêm kí tự hoặc hình ảnh xen...
  • Động từ: rụt lại vì sợ, vì ngại, không dám tiếp tục hành động nữa, chùn lại không dám bước nữa, không chùn bước trước khó khăn
  • Danh từ: (phương ngữ), (phương ngữ), xem chânbiến thể của chân trong một số từ gốc hán, như: chơn thật, chơn lí, v.v..
  • Danh từ: đồ dùng thường bằng gỗ hoặc tre, gồm nhiều ngăn, các mặt thường có giát thưa hoặc lưới sắt, dùng để xếp bát đĩa hoặc cất thức ăn, chạn bát, chó chui gầm...
  • Động từ: may nhiều đường để ép chặt các lớp vải hoặc bông vào với nhau, Động từ: nhúng qua nước sôi cho chín tái hoặc cho sạch, Động...
  • Động từ: xem xét, so sánh để lấy ra cái hợp yêu cầu trong nhiều cái cùng loại, chọn giống, chọn quả cam mọng nước, chọn bạn mà chơi, Đồng nghĩa : lựa
  • Danh từ: (văn chương) nơi (thường nói về nơi ở), không chốn nương thân, về thăm chốn cũ, đi đến nơi về đến chốn
  • (khẩu ngữ) (ngắn) đến mức quá đáng, trông khó coi, Tính từ: thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với riêng, có tính chất bao quát, gồm...
  • Động từ: (phương ngữ) bớt lại, để dành lại chút ít, tằn tiện, dè sẻn, nhín lại thức ăn để bữa sau, ăn nhín cho lâu hết, tiêu nhín
  • Danh từ (Từ cũ) nhà tù bị giam vào ngục lính cai ngục vượt ngục Đồng nghĩa : ngục tù
  • Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem nước (ng1).
  • Tính từ: có mùi hăng, gắt, khó ngửi, bốc lên mạnh, hơi thở nặc mùi rượu, cơm khê nặc, Đồng nghĩa : nồng nặc, sặc sụa
  • Tính từ: nóng bức, trời nực
  • Danh từ: thói quen từ lâu đời trong đời sống nhân dân, được mọi người nói chung công nhận và làm theo, Danh từ: cõi đời trên mặt đất, coi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top