Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ (838) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (838 Kết quả)

  • (Ít dùng) lòng ngay thẳng hoặc làm cho lòng ngay thẳng, theo quan niệm của đạo nho chính tâm của người quân tử
  • Tính từ hoàn toàn đúng, không sai chút nào con số chính xác thông tin kịp thời và chính xác đồng hồ chạy không chính xác Đồng nghĩa : chuẩn xác, xác thực
  • Danh từ phần dưới của chân, từ đầu gối xuống đến cổ chân. Đồng nghĩa : ống chân
  • Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem gia chánh
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc phạm vi chỉ đạo, quản lí việc chấp hành luật pháp, chính sách của nhà nước 1.2 thuộc về những công việc sự vụ, như văn thư, tổ chức, kế toán, v.v. trong cơ quan nhà nước 1.3 có tính chất giấy tờ, mệnh lệnh Tính từ thuộc phạm vi chỉ đạo, quản lí việc chấp hành luật pháp, chính sách của nhà nước khối cơ quan hành chính làm việc theo giờ hành chính thuộc về những công việc sự vụ, như văn thư, tổ chức, kế toán, v.v. trong cơ quan nhà nước công tác hành chính cán bộ hành chính có tính chất giấy tờ, mệnh lệnh xử phạt hành chính biện pháp hành chính
  • Động từ (Khẩu ngữ) thay người khác ở một cương vị, chức vụ nào đó trưởng phòng kế chân giám đốc
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 kéo dài thời gian, do còn đắn đo, chưa quyết định được dứt khoát làm hay không làm việc gì 2 Tính từ 2.1 như lừng khừng Động từ kéo dài thời gian, do còn đắn đo, chưa quyết định được dứt khoát làm hay không làm việc gì lần chần chưa muốn đi đã muộn lại còn lần chần! Đồng nghĩa : chần chừ, lần khần Tính từ như lừng khừng đứng lần chần, nửa muốn đi nửa muốn ở
  • Danh từ muối của một aminoacid, có dạng kết tinh màu trắng, dễ tan trong nước, thường cho vào thức ăn để làm tăng vị ngọt. Đồng nghĩa : bột ngọt
  • Tính từ nhàm đến mức phát chán, không còn thú vị gì nữa công việc nhàm chán
  • Động từ nhận thức rõ một sự thật, một chân lí nhận chân ra sự thật
  • Tính từ ở trạng thái hăng hái, hứng khởi do tác động của một sự việc hoặc ý nghĩ tích cực, hợp nguyện vọng tinh thần phấn chấn Đồng nghĩa : hào hứng, háo hức, phấn khởi
  • (tình trạng) thương tổn ở bộ phận cơ thể hoặc tinh thần do bị va chạm, bị tác động mạnh sưng tấy do sang chấn sang chấn tâm lí
  • Động từ ngăn cản, ràng buộc, không cho tự do bị trói chân vì công việc gia đình
  • Động từ tuyển (nói khái quát) tuyển chọn cầu thủ tuyển chọn những bài hát hay trong năm
  • Tính từ cảm thấy thích thú khi đi nên cứ thế bước chân đi mà không chú ý đến đoạn đường và thời gian \"Dan tay ngõ mận, đường hoa, Vui chân một phút thoắt đà đến dinh.\" (LNT)
  • Danh từ vần ở những âm tiết cuối cùng của các câu thơ gieo vần chân
  • Động từ (Ít dùng) như đan xen cây cối mọc đan chen vào nhau
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 lật đổ chính phủ một cách đột ngột và trái hiến pháp, thường do một phe phái hay một nhóm người vốn là thành viên trong chính phủ đó tiến hành 2 Danh từ 2.1 cuộc đảo chính Động từ lật đổ chính phủ một cách đột ngột và trái hiến pháp, thường do một phe phái hay một nhóm người vốn là thành viên trong chính phủ đó tiến hành âm mưu đảo chính cuộc đảo chính Đồng nghĩa : bạo động Danh từ cuộc đảo chính dập tắt đảo chính
  • Động từ sửa lại cho đúng những chỗ in, viết, nói sai đính chính những chỗ in sai
  • Danh từ: sản phẩm có chất lượng đúng tiêu chuẩn quy định; phân biệt với thứ phẩm, hàng chính phẩm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top