Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bulông đầu to thanh truyền” Tìm theo Từ | Cụm từ (34.442) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 20 hoặc 21 tháng một dương lịch, thường trời rất lạnh.
  • Danh từ chất dịch màu vàng nhạt còn lại sau khi máu đông. dung dịch có khả năng thay thế máu truyền huyết thanh
  • Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 5, 6 hoặc 7 tháng năm dương lịch, được coi là bắt đầu mùa hạ.
  • Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 7 hoặc 8 tháng mười một dương lịch, được coi là bắt đầu mùa đông.
  • Danh từ báo gồm những bài viết, tranh vẽ được dán trên liếp, mang nội dung thông tin, tuyên truyền có tính chất nội bộ.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. 2 Danh từ 2.1 binh khí thời xưa hình cái gậy dài, một đầu thường bịt mũi sắc nhọn bằng kim loại 2.2 dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa 3 Động từ 3.1 phóng mạnh một vật dài 3.2 di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước 3.3 dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì 3.4 đưa rầm cầu ra đặt lên mố và trụ Danh từ bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. mắc bệnh lao bị lao phổi tiêm phòng lao Danh từ binh khí thời xưa hình cái gậy dài, một đầu thường bịt mũi sắc nhọn bằng kim loại ngọn lao đâm lao thì phải theo lao (tng) dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa môn phóng lao Động từ phóng mạnh một vật dài lao cây sào mũi tên lao vun vút di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước chiếc xe lao xuống dốc chạy lao về phía trước Đồng nghĩa : xốc, xông dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì lao vào học lao vào cờ bạc, rượu chè tự lao đầu vào chỗ chết đưa rầm cầu ra đặt lên mố và trụ lao cầu
  • Danh từ: ngày lễ lớn hằng năm, thường có cúng lễ, vui chơi, hội hè, theo truyền thống dân tộc, (thường viết hoa) tết nguyên Đán (nói tắt), Động...
  • Danh từ: tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của trung quốc, ứng với ngày 22, 23 hoặc 24 tháng bảy dương lịch, thường trời rất nóng.,...
  • Tính từ (phương tiện vận tải) chạy tuyến đường dài với tốc độ nhanh và ít đỗ dọc đường chuyến xe tốc hành tàu tốc hành
  • Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm (thường có mưa rào), theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 19, 20 hoặc 21 tháng tư dương lịch.
  • Danh từ (A: Asymmetric Digital Subscriber Line ‘đường dây thuê bao số bất đối xứng’, viết tắt) phương thức truyền dữ liệu tốc độ cao trên mạng Internet (dữ liệu tải xuống và tải lên không bằng nhau).
  • truyền tin cho nhau để giữ mối liên hệ liên lạc qua điện thoại giữ liên lạc thường xuyên Danh từ người chuyên làm công tác đưa tin, đưa mệnh lệnh, v.v., từ nơi này đến nơi khác chú bé liên lạc làm liên lạc ở đại đội Đồng nghĩa : giao thông
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động cụ thể, nhằm một mục đích nào đó 1.2 phạm trù ngữ pháp gắn với danh ngữ trong một số ngôn ngữ, biểu thị chức năng cú pháp của danh ngữ đó trong câu 2 Động từ 2.1 không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó 2.2 không để âm, nhiệt, điện, truyền qua 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) cách chức (nói tắt) Danh từ toàn thể nói chung những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động cụ thể, nhằm một mục đích nào đó cách đi đứng khoan thai việc ấy đã có cách giải quyết tìm cách gây chia rẽ nội bộ phạm trù ngữ pháp gắn với danh ngữ trong một số ngôn ngữ, biểu thị chức năng cú pháp của danh ngữ đó trong câu tiếng Nga có sáu cách Động từ không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó hai nhà cách nhau một bức tường cách đây mấy năm không để âm, nhiệt, điện, truyền qua cao su có khả năng cách điện phòng cách âm Động từ (Khẩu ngữ) cách chức (nói tắt) viên tri huyện đã bị cách
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) lời truyền bảo của người trên (thường là của vua) đối với người dưới 2 Danh từ 2.1 những điều sướng, khổ đã định sẵn một cách thần bí cho từng người trong cuộc đời, không cưỡng lại được, theo quan niệm duy tâm 3 Danh từ 3.1 (Phương ngữ, Từ cũ) mạng Danh từ (Từ cũ) lời truyền bảo của người trên (thường là của vua) đối với người dưới vâng mệnh vua Đồng nghĩa : mạng Danh từ những điều sướng, khổ đã định sẵn một cách thần bí cho từng người trong cuộc đời, không cưỡng lại được, theo quan niệm duy tâm mệnh yểu sao chiếu mệnh hồng nhan bạc mệnh Đồng nghĩa : số mệnh, số phận Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) mạng coi mệnh người như cỏ rác
  • Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 5, 6 hoặc 7 tháng sáu dương lịch.
  • Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 7, 8 hoặc 9 tháng tám dương lịch, được coi là bắt đầu mùa thu.
  • Danh từ ngày Mặt Trời ở xa nhất về phía bắc xích đạo, vào khoảng 21, 22 tháng sáu dương lịch, ở bắc bán cầu có ngày dài nhất trong năm; cũng là tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, được coi là ngày giữa mùa hạ.
  • Danh từ cung điện tưởng tượng ở dưới nước, theo truyền thuyết vua thuỷ tề sống ở dưới thuỷ cung Đồng nghĩa : thuỷ phủ nơi nuôi dưỡng, bảo tồn các loài động vật biển trong những bể kính rất lớn, được bố trí tạo cho người xem có cảm giác như đang ở dưới đáy biển du khách đến tham quan thuỷ cung
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) đèn pha (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 đại lượng đo bằng đơn vị góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại mỗi thời điểm 2.2 tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá học 2.3 cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh này nối tiếp cảnh kia trong toàn bộ một sự kiện 3 Danh từ 4 Động từ 4.1 cho nước sôi vào cho ngấm để tạo thành thức uống 4.2 trộn lẫn vào nhau theo tỉ lệ nhất định để tạo thành một hỗn hợp nào đó 4.3 có lẫn một ít cái khác vào 5 Động từ 5.1 cắt, xẻ một khối nguyên ra thành từng phần để tiện sử dụng vào một mục đích nào đó Danh từ (Khẩu ngữ) đèn pha (nói tắt) xe bị hỏng pha Danh từ đại lượng đo bằng đơn vị góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại mỗi thời điểm dao động cùng pha tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá học hệ ba pha cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh này nối tiếp cảnh kia trong toàn bộ một sự kiện pha biểu diễn đẹp mắt một pha gay cấn Danh từ xem fa Động từ cho nước sôi vào cho ngấm để tạo thành thức uống pha cà phê chè pha hơi đặc trộn lẫn vào nhau theo tỉ lệ nhất định để tạo thành một hỗn hợp nào đó pha màu pha nước chấm pha nước chanh có lẫn một ít cái khác vào đồng pha gang vải pha nylon câu nói đùa pha chút trách móc Động từ cắt, xẻ một khối nguyên ra thành từng phần để tiện sử dụng vào một mục đích nào đó pha thịt lợn \"Tre già anh để pha nan, Lớn đan nong né, bé đan giần sàng.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 truyền tự động từ xa các lệnh và truyền tự động theo hướng ngược lại các tin về tình trạng của đối tượng điều khiển. 2 Danh từ 2.1 những phương pháp và phương tiện kĩ thuật để điều khiển từ xa (nói tổng quát). Động từ truyền tự động từ xa các lệnh và truyền tự động theo hướng ngược lại các tin về tình trạng của đối tượng điều khiển. Danh từ những phương pháp và phương tiện kĩ thuật để điều khiển từ xa (nói tổng quát).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top