Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bulông đầu to thanh truyền” Tìm theo Từ | Cụm từ (34.442) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ (Ít dùng) như khởi động máy đã phát động tuyên truyền, làm cho hiểu rõ ý nghĩa, mục đích của một việc làm để rồi cùng nhau bắt đầu tham gia một cách tự giác, hăng hái phát động quần chúng đấu tranh tố giác tội phạm phát động phong trào thi đua
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) miền đồng bằng ở giữa một nước 2 Danh từ 2.1 (thường viết hoa) rằm tháng bảy, một trong những ngày tết trong năm theo phong tục cổ truyền Danh từ (Ít dùng) miền đồng bằng ở giữa một nước vùng trung nguyên Tây Tạng Danh từ (thường viết hoa) rằm tháng bảy, một trong những ngày tết trong năm theo phong tục cổ truyền tết Trung Nguyên
  • Động từ: dâng lễ vật lên thần thánh hoặc linh hồn người chết, thường có thắp hương, khấn vái, theo tín ngưỡng hoặc phong tục cổ truyền, đóng góp tiền của cho một...
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều được truyền đi, báo cho biết về sự việc, tình hình xảy ra 1.2 (Khẩu ngữ) thông tin (ng2; nói tắt) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) báo tin (nói tắt) 3 Động từ 3.1 có ý nghĩ cho là đúng sự thật, là có thật 3.2 cho là thành thật 3.3 đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó 3.4 nghĩ là rất có thể sẽ như vậy Danh từ điều được truyền đi, báo cho biết về sự việc, tình hình xảy ra nhận được tin nhà báo tin cho bạn Đồng nghĩa : tin tức (Khẩu ngữ) thông tin (ng2; nói tắt) quá trình xử lí tin Động từ (Khẩu ngữ) báo tin (nói tắt) tin về gia đình tin cho bạn bè Động từ có ý nghĩ cho là đúng sự thật, là có thật thấy tận mắt mới tin nửa tin nửa ngờ chuyện này thì có thể tin được Trái nghĩa : ngờ cho là thành thật tin ở lời hứa tin bợm mất bò (tng) Đồng nghĩa : tin tưởng đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó tin vào sức mình tin ở bạn bè tin ở lớp trẻ Đồng nghĩa : tin cậy, tin tưởng.# nghĩ là rất có thể sẽ như vậy tôi tin rồi tình hình sẽ ổn tin là mình làm đúng
  • Động từ đua thuyền theo kiểu truyền thống (một trò chơi dân gian cổ truyền) mở hội thi bơi trải
  • Động từ phát chuyển tiếp một chương trình phát thanh đang thu được để truyền đi xa hơn đài tiếp âm
  • Danh từ hoạt động, hành vi nói chung của một loại động vật (như gà ấp trứng, chim làm tổ) được hình thành trong quá trình tiến hoá và được cố định qua di truyền, có ý nghĩa quan trọng đối với sự sống còn của cá thể và của cả chủng loại ong gây mật, chim làm tổ là hành động theo bản năng phản ứng mà một động vật (trong đó có con người) có một cách bẩm sinh, không có ý thức, đối với thế giới khách quan bản năng tự vệ
  • Danh từ truyện dân gian truyền miệng về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử, thường mang nhiều yếu tố thần kì truyền thuyết các vua Hùng truyện truyền thuyết
  • Động từ truyền âm thanh đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây đài truyền thanh loa truyền thanh
  • Danh từ nhân vật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du; dùng để chỉ người đàn ông chuyên gạ gẫm, lừa gạt phụ nữ đồ sở khanh! \"Anh đây thật đấng trai lành, Chẳng thèm theo thói Sở Khanh phụ nàng.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng 1.2 thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số vật để giữ cho chắc 1.3 chi tiết máy đặt trong rãnh dọc giữa trục và lỗ của vật lắp trên trục để không cho chúng xoay được với nhau. 1.4 tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia để tạo độ vững chắc cho thuyền và cũng để làm chỗ ngồi 2 Danh từ 2.1 lực lượng siêu nhiên sáng tạo ra thế giới, theo quan niệm của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam. 2.2 người làm nghề cúng bái (thường là nữ) ở các vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam 2.3 loại hình nghệ thuật tổng hợp gồm đàn, hát, múa, gắn liền với tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam 3 Tính từ 3.1 có màu đen và bóng Danh từ thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng cửa đóng then cài then cửa thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số vật để giữ cho chắc then ghế chi tiết máy đặt trong rãnh dọc giữa trục và lỗ của vật lắp trên trục để không cho chúng xoay được với nhau. tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia để tạo độ vững chắc cho thuyền và cũng để làm chỗ ngồi then thuyền Danh từ lực lượng siêu nhiên sáng tạo ra thế giới, theo quan niệm của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam. người làm nghề cúng bái (thường là nữ) ở các vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam bà then loại hình nghệ thuật tổng hợp gồm đàn, hát, múa, gắn liền với tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam hát then điệu múa then Tính từ có màu đen và bóng cái tráp sơn then
  • Danh từ người chuyên làm công tác tuyên truyền.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn 1.2 dụng cụ biến các dao động điện thành dao động âm và phát to ra 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) truyền tin cho mọi người biết, thường bằng loa 3 Tính từ 3.1 có hình loe ra tựa cái loa Danh từ dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn nói loa loa phát thanh bắc loa tay để gọi dụng cụ biến các dao động điện thành dao động âm và phát to ra dàn nhạc được trang bị loại loa công suất lớn Động từ (Khẩu ngữ) truyền tin cho mọi người biết, thường bằng loa loa lại cho mọi người cùng biết Tính từ có hình loe ra tựa cái loa bát loa
  • Danh từ cáo đã thành tinh, hoá thành người, thường là người con gái đẹp, trong một số truyện huyền thoại thời trước của Trung Quốc.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng vật lí có thể truyền đi được, sự tăng lên của nó thể hiện bằng sự tăng nhiệt độ, sự dãn nở và những sự chuyển hoá như nóng chảy, bay hơi. 1.2 nhiệt lượng (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 (cơ thể) ở tạng nóng, có những biểu hiện như miệng khô, khát nước, mạch nhanh, v.v. (theo cách nói của đông y) Danh từ hiện tượng vật lí có thể truyền đi được, sự tăng lên của nó thể hiện bằng sự tăng nhiệt độ, sự dãn nở và những sự chuyển hoá như nóng chảy, bay hơi. nhiệt lượng (nói tắt) toả nhiệt cần mặc ấm để giữ nhiệt cho cơ thể Tính từ (cơ thể) ở tạng nóng, có những biểu hiện như miệng khô, khát nước, mạch nhanh, v.v. (theo cách nói của đông y) cơ thể bị nhiệt Trái nghĩa : hàn
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại 1.2 tiếp nhận và biến thành nhận thức của mình 1.3 (cơ thể sinh vật) nhận được đặc tính nào đó trong đời sống cá thể, do tác động của hoàn cảnh sống chứ không phải là vốn có do di truyền. Động từ (Ít dùng) nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại tiếp thu chiến lợi phẩm Đồng nghĩa : tiếp nhận tiếp nhận và biến thành nhận thức của mình không tiếp thu ý kiến phê bình tiếp thu những tư tưởng tiến bộ Đồng nghĩa : hấp thu, hấp thụ, tiếp thụ (cơ thể sinh vật) nhận được đặc tính nào đó trong đời sống cá thể, do tác động của hoàn cảnh sống chứ không phải là vốn có do di truyền.
  • Động từ: có tất cả như là những bộ phận hợp thành, bức vẽ chỉ gồm hai màu xanh và trắng, cả tuyển tập gồm 20 truyện ngắn
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bất ngờ tiến vào bên trong 1.2 từ dùng trong Công giáo, đối lập với đạo, để gọi chung những người không theo Công giáo hoặc những việc ngoài đạo 1.3 khoảng thời gian dài không xác định trong thời gian tồn tại nói chung của loài người 1.4 lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau 1.5 thời gian giữ ngôi vua 1.6 khoảng thời gian hoạt động của con người trong một lĩnh vực nhất định 1.7 lần kết hôn (với người mà nay đã bỏ hoặc đã chết) 1.8 (Khẩu ngữ) thời gian sản xuất, dùng để chỉ kiểu, loại máy móc được sản xuất ở một giai đoạn, một thời điểm, đánh dấu một tiến bộ kĩ thuật nhất định Động từ bất ngờ tiến vào bên trong kẻ gian đột nhập vào nhà vi trùng đột nhập vào cơ thể từ dùng trong Công giáo, đối lập với đạo, để gọi chung những người không theo Công giáo hoặc những việc ngoài đạo việc đời, việc đạo khoảng thời gian dài không xác định trong thời gian tồn tại nói chung của loài người chuyện đời xưa lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau truyền từ đời này sang đời khác ai giàu ba họ, ai khó ba đời (tng) thời gian giữ ngôi vua đời vua Lý Thái Tổ đời nhà Trần Nguyễn Trãi là bậc công thần lớn đời Lê Đồng nghĩa : triều đại khoảng thời gian hoạt động của con người trong một lĩnh vực nhất định đời học sinh đời lính lần kết hôn (với người mà nay đã bỏ hoặc đã chết) anh ta đã có một đời vợ (Khẩu ngữ) thời gian sản xuất, dùng để chỉ kiểu, loại máy móc được sản xuất ở một giai đoạn, một thời điểm, đánh dấu một tiến bộ kĩ thuật nhất định xe đời 81 máy móc đời mới
  • Danh từ truyện kể dân gian về các vị thần hoặc các nhân vật anh hùng đã được thần thánh hoá, phản ánh những quan niệm ngây thơ của con người thời xa xưa về các hiện tượng tự nhiên và khát vọng trong đấu tranh chinh phục thiên nhiên truyện thần thoại Hi Lạp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top