Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bulông đầu to thanh truyền” Tìm theo Từ | Cụm từ (34.442) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ trường ca hoặc tiểu thuyết phản ánh những sự kiện lịch sử có ý nghĩa trọng đại hoặc lấy những truyền thuyết cổ đại làm nội dung, xây dựng những hình tượng anh hùng, mang nhiều sắc thái ảo tưởng và thần thoại anh hùng ca Đam San của dân tộc Ê Đê Đồng nghĩa : sử thi
  • Danh từ thanh thép dài có dạng hình trụ, thường có nhiều cạnh, dùng để truyền chuyển động từ máy khoan đến mũi khoan choòng khoan lỗ xà beng.
  • Động từ phát và truyền âm thanh bằng sóng vô tuyến điện đài phát thanh buổi phát thanh ca nhạc
  • Danh từ: (Ít dùng) nhánh lúa, Danh từ: que cắm để làm mốc ở nơi ngập nước, Danh từ: bài văn vần thường được truyền...
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chim nhỏ trong một truyện thần thoại Trung Quốc (vốn là người con gái chết đuối ở biển hoá thành, ngày ngày ngậm đá lấp biển cho hả giận), dùng để tượng trưng cho nỗi uất ức sâu sắc \"Tình thâm, bể thẳm, lạ điều, Nào hồn tinh vệ biết theo chốn nào?\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) mạn thuyền, tàu 3 Động từ 3.1 đắp đất thành bờ, để ngăn nước 3.2 dùng bàn tay hoặc vật gì tạo ra bờ cao trên miệng đấu, miệng thùng để đong cho đầy thêm 4 Động từ 4.1 (Khẩu ngữ) kêu ầm lên 5 Tính từ 5.1 (màu) gần như màu cà phê sữa nhạt Danh từ đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ \"Rượu ngon chẳng nệ be sành, Áo rách khéo vá hơn lành vụng may.\" (Cdao) Danh từ (Phương ngữ) mạn thuyền, tàu be thuyền Động từ đắp đất thành bờ, để ngăn nước be con chạch \"Công anh đắp đập be bờ, Để cho người khác đem lờ đến đơm.\" (Cdao) dùng bàn tay hoặc vật gì tạo ra bờ cao trên miệng đấu, miệng thùng để đong cho đầy thêm lấy tay be miệng đấu khi đong Động từ (Khẩu ngữ) kêu ầm lên động một tí là mụ lại be lên Tính từ (màu) gần như màu cà phê sữa nhạt cái áo màu be tường sơn màu be
  • Danh từ băng có viết khẩu hiệu, quảng cáo, v.v. trương lên ở nơi công cộng để cổ động, tuyên truyền.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhân vật thần thoại có sức mạnh và dũng khí phi thường, lập nên những kì tích đặc biệt (thường có trong truyện thần thoại Hi Lạp). 1.2 người có tài năng và dũng khí hơn hẳn người thường, làm nên những việc được người đời ca tụng 1.3 danh hiệu vinh dự cao nhất của nhà nước Việt Nam (cũng như một số nhà nước khác) tặng thưởng cho người hoặc đơn vị có thành tích và cống hiến đặc biệt xuất sắc trong chiến đấu hoặc lao động 2 Tính từ 2.1 đặc biệt anh dũng Danh từ nhân vật thần thoại có sức mạnh và dũng khí phi thường, lập nên những kì tích đặc biệt (thường có trong truyện thần thoại Hi Lạp). người có tài năng và dũng khí hơn hẳn người thường, làm nên những việc được người đời ca tụng vị anh hùng dân tộc danh hiệu vinh dự cao nhất của nhà nước Việt Nam (cũng như một số nhà nước khác) tặng thưởng cho người hoặc đơn vị có thành tích và cống hiến đặc biệt xuất sắc trong chiến đấu hoặc lao động anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân anh hùng lao động Tính từ đặc biệt anh dũng một dân tộc anh hùng
  • Danh từ tờ giấy nhỏ có nội dung tuyên truyền đấu tranh chính trị, dùng để phân phát rộng rãi tờ truyền đơn rải truyền đơn
  • Danh từ (A: modulator-demodulator, viết tắt) thiết bị biến đổi các tín hiệu số của một máy tính thành những tín hiệu dạng tương tự để có thể truyền qua đường điện thoại, và ngược lại biến đổi các tín hiệu dạng tương tự nhận được thành những tín hiệu số tương đương. Đồng nghĩa : bộ điều giải
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành 1.2 văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành 1.3 giấy cho phép làm một việc gì 1.4 thanh la dùng để báo hiệu lệnh 1.5 tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó 1.6 vật dùng để báo hiệu lệnh 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) ra lệnh Danh từ điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành tuân lệnh ra lệnh nhận lệnh đi công tác văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành kí lệnh ân xá lệnh tổng động viên giấy cho phép làm một việc gì xuất trình lệnh khám nhà có lệnh bắt giam thanh la dùng để báo hiệu lệnh đánh lệnh nói oang oang như lệnh vỡ lệnh ông không bằng cồng bà (tng) tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó lệnh copy vật dùng để báo hiệu lệnh phất cờ lệnh Động từ (Khẩu ngữ) ra lệnh lệnh cho đơn vị sẵn sàng chiến đấu
  • Động từ (Ít dùng) trừ sạch trần duyên, cắt được mọi ham muốn với đời, theo quan niệm của đạo Phật \"Truyền thày động trống, thỉnh chuông, Niệm kinh tịch diệt, dẫn đường quy y.\" (TNNL) chết, không còn mối quan hệ gì với đời, theo quan niệm của đạo Phật Phật Thích Ca đã tịch diệt
  • Động từ (kĩ thuật) truyền dữ liệu theo những quy tắc và cách thức nhất định công nghệ truyền thông thông tin và tuyên truyền, nói chung phương tiện truyền thông mở rộng mạng lưới truyền thông đến từng cơ sở
  • Danh từ người đọc tin, bài trên đài phát thanh, đài truyền hình phát thanh viên đài tiếng nói Việt Nam
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài 1.2 tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa 1.3 (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó 1.4 nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện 1.5 thành, trở nên, hoá thành 1.6 biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa 1.7 qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới 1.8 từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi 1.9 từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái 2.2 từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt 2.3 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới 2.4 kí hiệu hoá học của nguyên tố radium. Động từ di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài ra khơi ra trận từ trong nhà ra sân cả đời không ra khỏi luỹ tre làng Đồng nghĩa : vào tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa ra viện làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó cây ra lộc mùa bưởi ra hoa nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện ra đề bài ra lệnh ra điều kiện cho đối phương thành, trở nên, hoá thành nấu ăn chẳng ra gì dây cà ra dây muống (tng) biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa sống cho ra sống chơi ra chơi, học ra học qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới ra giêng ra Tết từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi bước ra sân nói ra sự thật đứng ra chịu trách nhiệm như thế cho nó sáng mắt ra! từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn tìm ra kết quả nhận ra lỗi của mình có vẻ đã hiểu ra Phụ từ từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái thấy trong người khoẻ ra càng ngày càng đẹp ra giặt xong, cái áo trắng hẳn ra từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt bét ra cũng phải được 7 điểm đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới ra vậy! hoá ra là thế! ra tôi với anh cũng có họ hàng kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.
  • Động từ (âm thanh) vang lên liên tiếp và kéo dài pháo nổ ran cười ran \"Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh chếch, gà đà gáy ran.\" (Cdao) Đồng nghĩa : rân cảm thấy có một cảm giác cụ thể nào đó đang từ một vùng của cơ thể lan truyền dần dần ra khắp cả một khu vực hoặc khắp cả người nóng ran ngứa ran khắp người Đồng nghĩa : rân
  • Danh từ đoạn nhạc dạo đầu, báo hiệu cho một chương trình phát thanh hoặc truyền hình nhạc hiệu của chương trình phim truyện
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác bằng đường dây hoặc bằng sóng vô tuyến điện 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) gọi điện thoại (nói tắt) Danh từ máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác bằng đường dây hoặc bằng sóng vô tuyến điện nói chuyện qua điện thoại lắp đặt điện thoại Đồng nghĩa : telephone Động từ (Khẩu ngữ) gọi điện thoại (nói tắt) điện thoại về cho mẹ Đồng nghĩa : phôn
  • Danh từ (A: Hypertext Transfer Protocol giao thức tuyền tải siêu văn bản , viết tắt) giao thức dùng để truyền hoặc luân chuyển thông tin trên world wide web, với mục đích chính là cung cấp cách thức dò tìm đường liên kết đến các trang HTML và cho hiển thị chúng thông qua trình duyệt web.
  • Danh từ: phần, chương trình trên báo, trên đài phát thanh, truyền hình dành riêng cho một thể loại, phần của văn bản trình bày trọn vẹn một điểm hoặc một vấn đề., phần...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top