Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bulông đầu to thanh truyền” Tìm theo Từ | Cụm từ (34.442) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ tuyên truyền, vận động chính trị (theo cách mạng) trong binh sĩ và sĩ quan đối phương (trong hoàn cảnh đang có chiến tranh) công tác binh vận
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có điều kiện nào kèm theo 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý không loại trừ trường hợp nào cả, trong mọi trường hợp Tính từ không có điều kiện nào kèm theo kẻ một đường thẳng bất kì lấy một câu thơ bất kì trong Truyện Kiều Phụ từ từ biểu thị ý không loại trừ trường hợp nào cả, trong mọi trường hợp bất kì ai thấy cảnh ấy cũng động lòng phải hoàn thành bằng bất kì giá nào Đồng nghĩa : bất cứ, bất kể, bất luận, vô luận
  • Thông dụng: Danh từ:, con thuyền thần thánh, phi thuyền thần thánh, con tàu vũ trụ thần thánh, Đồng nghĩa : thần châu (trong một số trường hợp...
  • Danh từ trăn sống lâu năm thành tinh, chuyên làm hại người, trong các truyện cổ con mãng xà
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất liệu, có hình khối giống nhau, kích thước bằng nhau 2 Động từ 2.1 vê thành từng khối nhỏ và tròn 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) từ dùng để chỉ từng người giữ chức vụ nào đó 3.2 . yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa người ở trong một tổ chức hay người chuyên làm một công việc nào đó , như: hội viên, xã viên, diễn viên, mậu dịch viên, v.v. Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất liệu, có hình khối giống nhau, kích thước bằng nhau viên thuốc viên bi viên đạn kê thêm mấy viên gạch Đồng nghĩa : hòn Động từ vê thành từng khối nhỏ và tròn viên bột làm bánh viên cục đất thành hòn bi Danh từ (Từ cũ) từ dùng để chỉ từng người giữ chức vụ nào đó viên lục sự già viên thuyền trưởng . yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa người ở trong một tổ chức hay người chuyên làm một công việc nào đó , như: hội viên, xã viên, diễn viên, mậu dịch viên, v.v.
  • Động từ bày ở nơi trang trọng cho công chúng xem để tuyên truyền, giới thiệu trưng bày hàng hoá phòng trưng bày tranh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. 1.2 dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ. 1.3 dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. 2 Động từ 2.1 di chuyển ở trên không 2.2 chuyển động theo, cuốn theo làn gió 2.3 di chuyển rất nhanh 2.4 biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu 3 Phụ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác) 4 Đại từ 4.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày Danh từ dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ. dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. Động từ di chuyển ở trên không chim vỗ cánh bay đi máy bay bay qua bầu trời khói trắng bay là là trên mái tranh chuyển động theo, cuốn theo làn gió cờ bay phấp phới \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) di chuyển rất nhanh đạn bay rào rào phóng bay về nhà biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu rượu đã bay hơi nốt đậu đang bay bức vẽ đã bay màu tiền cất trong tủ không cánh mà bay Đồng nghĩa : đi, phai Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác) cãi bay đi đánh bay cả nồi cơm Đồng nghĩa : phăng Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày quân bay tụi bay
  • Động từ chuyển tác phẩm văn học thành kịch bản sân khấu hoặc điện ảnh bộ phim được chuyển thể từ một truyện ngắn cùng tên
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dòng, khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ 1.2 luồng ánh sáng nhỏ, sóng điện từ truyền theo một hướng nào đó 2 Động từ 2.1 chiếu, rọi tia bức xạ vào cơ thể hoặc bộ phận cơ thể để chữa bệnh. 2.2 (Khẩu ngữ) nhìn, ngắm để tìm hiểu, phát hiện nhằm mục đích nhất định Danh từ dòng, khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ tia nước máu phun ra thành từng tia luồng ánh sáng nhỏ, sóng điện từ truyền theo một hướng nào đó tia nắng tia chớp không còn tia hi vọng nào (b) Động từ chiếu, rọi tia bức xạ vào cơ thể hoặc bộ phận cơ thể để chữa bệnh. (Khẩu ngữ) nhìn, ngắm để tìm hiểu, phát hiện nhằm mục đích nhất định tia được một nhành lan đẹp tia cô bé hàng xóm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn 1.2 tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) chuyên chở bằng xe 3 Danh từ 3.1 ống dài và nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện 4 Động từ 4.1 làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn 4.2 (Văn chương) làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng Danh từ phương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn đi xe chạy xe nhanh đánh xe ra khỏi ga ra Đồng nghĩa : xe cộ, xe pháo tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc đi con xe đôi xe đen Động từ (Khẩu ngữ) chuyên chở bằng xe xe hàng ra bến xe người ốm đến bệnh viện Danh từ ống dài và nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện xe điếu Động từ làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn xe chỉ xe dây thừng dã tràng xe cát (Văn chương) làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng duyên trời xe kết tóc xe tơ
  • Động từ truyền miệng nhau trong dân gian từ đời nọ qua đời kia tương truyền thành hoàng làng này thiêng lắm Đồng nghĩa : tục truyền
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 con vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để ví kẻ lão luyện, ranh ma, xảo quyệt 2 Danh từ 2.1 phần xanh ở ngoài vỏ cây loài tre, nứa 3 Tính từ 3.1 có khả năng nhận biết nhanh cả những cái rất nhỏ, phức tạp, tế nhị 3.2 đạt đến trình độ cao, nắm vững, thành thạo 4 Tính từ 4.1 thuần nhất, không bị pha tạp với thứ khác, loại khác 5 Phụ từ 5.1 chỉ toàn là Danh từ con vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để ví kẻ lão luyện, ranh ma, xảo quyệt con hồ li đã thành tinh Danh từ phần xanh ở ngoài vỏ cây loài tre, nứa cạo tinh tre Tính từ có khả năng nhận biết nhanh cả những cái rất nhỏ, phức tạp, tế nhị tinh mắt, nhìn thấy trước nhận xét rất tinh trẻ con giờ tinh lắm, chuyện gì cũng biết! Đồng nghĩa : tinh tường đạt đến trình độ cao, nắm vững, thành thạo nét vẽ đã tinh nhất nghệ tinh, nhất thân vinh (tng) Tính từ thuần nhất, không bị pha tạp với thứ khác, loại khác muối tinh thức ăn tinh Phụ từ chỉ toàn là chọn tinh đồ tốt toán thợ tinh những người khoẻ mạnh Đồng nghĩa : rặt, toàn
  • Danh từ thanh có tác dụng truyền chuyển động giữa hai bộ phận trong máy.
  • Động từ truyền bá tôn giáo (thường nói về đạo Kitô) nhà truyền giáo đi truyền giáo khắp nơi Đồng nghĩa : truyền đạo, tuyên giáo
  • Danh từ truyện cổ dân gian phản ánh cuộc đấu tranh trong xã hội, thể hiện tình cảm, đạo đức, mơ ước của nhân dân, về hình thức thường mang nhiều yếu tố thần kì, tượng trưng và ước lệ.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc 1.2 thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan 1.3 hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ 2 Danh từ 2.1 tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống 2.2 vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác Danh từ dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc bắc thang những nấc thang của cuộc đời (b) thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan gãy thang giường hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ thang nhiệt độ thang lương Danh từ tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống cắt mấy thang thuốc Bắc Đồng nghĩa : chén vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác chén thuốc này lấy kinh giới làm thang
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân thẳng hình cột, không phân cành, lá mọc thành chùm ở ngọn, quả nhỏ hình trứng mọc thành buồng, dùng để ăn trầu 2 Động từ 2.1 nhíu lông mày lại, tới mức làm nhăn da trán (thường do bực tức hoặc do nghĩ ngợi) Danh từ cây thân thẳng hình cột, không phân cành, lá mọc thành chùm ở ngọn, quả nhỏ hình trứng mọc thành buồng, dùng để ăn trầu \"Vào vườn hái quả cau xanh, Bổ ra làm sáu mời anh xơi trầu.\" (Cdao) Động từ nhíu lông mày lại, tới mức làm nhăn da trán (thường do bực tức hoặc do nghĩ ngợi) mặt cau lại vì đau bụng cau mặt tỏ ý khó chịu Đồng nghĩa : chau
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó 1.2 những nơi ở gần, làm thành như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 di chuyển theo đường vòng 3 Tính từ 3.1 (đường sá, sông ngòi) vòng lượn, uốn khúc 3.2 (nói) vòng vèo, tránh không nói sự thật hoặc không đi thẳng vào vấn đề Danh từ phần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó rào dây thép gai quanh tường ngồi vây quanh đống lửa những nơi ở gần, làm thành như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát) tìm quanh chạy quanh dạo quanh thành phố Động từ di chuyển theo đường vòng đạp xe quanh lại Đồng nghĩa : quành Tính từ (đường sá, sông ngòi) vòng lượn, uốn khúc khúc quanh của con sông dòng nước uốn quanh Đồng nghĩa : quanh co (nói) vòng vèo, tránh không nói sự thật hoặc không đi thẳng vào vấn đề chối quanh nói dối quanh \"Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!\" (TKiều) Đồng nghĩa : quanh co
  • Danh từ tổng thể nói chung những hoạt động tuyên truyền tác động đến tinh thần nhằm làm giảm ý chí chiến đấu và làm tan rã tổ chức của đối phương.
  • Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 6, 7 hoặc 8 tháng mười hai dương lịch, thường có tuyết rơi nhiều, trời lạnh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top