- Từ điển Anh - Việt
Due
Nghe phát âmMục lục |
/du, dyu/
Thông dụng
Danh từ
Quyền được hưởng; cái được hưởng
Món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả
( số nhiều) thuế
( số nhiều) hội phí, đoàn phí
Tính từ
Đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...)
Đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng
Vì, do bởi, tại, nhờ có
Phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...)
- Tôi phải khởi hành sớm
Phó từ
Đúng
Chuyên ngành
Kinh tế
cái được hưởng
cái được quyền hưởng
cái phải trả
có thể đòi được
đáo hạn
đến kỳ trả
phải trả
quyền được hưởng
tiền nợ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- chargeable , collectible , expected , in arrears , iou , mature , not met , outstanding , overdue , owed , payable , receivable , scheduled , to be paid , unliquidated , unsatisfied , unsettled , becoming , coming , condign , deserved , earned , equitable , fair , fit , fitting , good , just , justified , merited , obligatory , requisite , rhadamanthine , right , rightful , suitable , owing , unpaid , appropriate , proper , anticipated
adverb
- dead , direct , exactly , right , straight , straightly , undeviatingly , straightaway
noun
- be in line for , claim , comeuppance , compensation , deserts * , entitlement , guerdon , interest , merits , need , payment , perquisite , prerogative , privilege , rate , recompense , repayment , reprisal , retaliation , retribution , revenge , right , rights , satisfaction , title , vengeance , what is coming to one , arrearage , arrears , indebtedness , liability , obligation , desert , reward , wage , adequate , appropriate , attributable , becoming , collectible , debt , deserts , deserved , directly , duty , earned , fitting , justified , mature , merit , owed , owing , payable , proper , rightful , scheduled , suitable , unpaid
Từ trái nghĩa
adjective
- paid , improper , inappropriate , insufficient , unjustified , unmerited , unrightful , unsuitable
adverb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Due and payable
chậm trễ và hoàn trả, -
Due bank
ngân hàng thu nợ, -
Due bill
giấy báo nợ (mỹ), giấy nhận nợ, phiếu khoán đáo hạn, -
Due care
quyền bảo dưỡng, sự quan tâm thích đáng, -
Due course of law
thủ tục luật pháp chính đáng, -
Due date of coupon
ngày đáo hạn lãi phiếu, -
Due diligence
sự chú ý xác đáng, phân tích/đánh giá với trách nhiệm cao nhất, thẩm định,... -
Due diligence meeting
hội nghị chu toàn hợp thức, -
Due from banks
tiền gửi các ngân hàng đồng nghiệp, -
Due from other funds
phải thu khoản tiền (thiếu) từ quỹ khác, -
Due fulfilment of the contract
thi hành đúng hợp đồng, -
Due of obligation
đến hạn trả nợ, -
Due payment
trả tiền định kỳ, -
Due premium
phí bảo hiểm đến hạn, -
Due process (of law)
thủ tục (tố tụng) hợp pháp, -
Due share capital and dividends
tiền cổ phần và cổ tức đến hạn, -
Due to
Tính từ: do, bởi vì(một hoàn cảnh nào đó), Để, Trạng từ: tùy... -
Due to , due from
viết nghĩa của từ vào đây, -
Due to banks
tiền gửi của các ngân hàng đồng nghiệp, tiền thiếu các ngân hàng, -
Due to consignor
phải trả cho người gửi hàng, phải trả khoản nợ gửi bán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.