Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Hạt” Tìm theo Từ | Cụm từ (131.608) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • giới hạn tiêu hủy chất thải trên đất, những quy định yêu cầu các chất thải nguy hại phải được xử lý trước khi tiêu huỷ trên mặt đất nhằm phá huỷ hoặc cố định những thành phần nguy hại...
  • / və'raiəti /, Danh từ: sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng, nhiều thứ; đủ loại; số những đồ vật...
  • mạch lùng trong đất, ống ngầm, ống chôn dưới đất, ống (đứng) xả nước thải trong nhà, ống thải chất bẩn,
  • / ¸ha:d´hændid /, tính từ, có tay bị chai, khắt khe, khắc nghiệt, hà khắc, Từ đồng nghĩa: adjective, hard-bitten , hardy , rugged , tough
"
  • bột thấm nước, một công thức khô phải được trộn với nước hoặc chất lỏng khác trước khi sử dụng.
  • thân giếng đứng, giếng chìm, trục nghiêng, Địa chất: giếng mù, giếng rót, drop shaft foundation, móng (bằng) giếng chìm
  • chất thải tiền tiêu thụ, vật liệu sinh ra trong quá trình sản xuất và biến đổi như giấy thừa khi sản xuất, giấy cắt xén. bao gồm số lượng in thừa, ấn bản phát hành thừa và văn hóa phẩm quá...
  • nước thải đô thị, chất thải, chủ yếu là chất lỏng, bắt nguồn từ cộng đồng dân cư, có thể bao gồm chất thải sinh hoạt và/hoặc chất thải công nghiệp.
  • thiết bị vệ sinh tàu bè, bất cứ trang thiết bị hay qui trình nào lắp đặt trên tàu dầu để tiếp nhận, giữ lại, xử lý hay tiêu hủy chất thải.
  • / aut´reidʒəsnis /, danh từ, tính chất xúc phạm, tính chất tàn bạo, tính chất vô nhân đạo, tính chất thái quá, tính chất mãnh liệt, tính chất ác liệt, Từ đồng nghĩa: noun,...
  • / ´ælə¸ba:stə /, Danh từ: (khoáng chất) thạch cao tuyết hoa, Xây dựng: thạch cao mịn, Địa chất: alêbat thạch cao,
  • / 'ə:θinis /, danh từ, tính chất như đất, tính chất bằng đất, tính trần tục, tính phàm tục,
  • trang thiết bị ngoại vi, khu vực hủy bỏ, tàng trữ hay xử lý chất thải nguy hại được đặt cách xa nơi sinh ra chất thải.
  • canh nông (chất thải), quá trình trong đó chất thải nguy hại có trên mặt hay trong lòng đất được vi khuẩn phân hủy một cách tự nhiên.
  • đất chắc, đất thịt, Địa chất: đất chắc, đất thịt,
  • chất thải thực phẩm, thức ăn không được dùng và chất thải của quá trình chuẩn bị thực phẩm từ nhà dân hay khu thương mại như cửa hàng tạp hóa, nhà hàng, quầy thức ăn, quán ăn tự phục vụ và...
  • / træn´sekt /, Ngoại động từ: cắt ngang, chặt ngang, Danh từ: Đường cắt ngang, đường chặt ngang, Hình Thái Từ:
  • chất lỏng dẫn chảy (trong bơm khai thác), chất lỏng để mồi,
  • nhà máy xử lý chất thải, phương tiện gồm một loạt các bể chứa, màn lọc, bộ lọc và các quy trình khác qua đó các chất thải được tách ra khỏi nước.
  • thiết bị khai thác mỏ, Địa chất: thiết bị khai thác mỏ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top