Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bòi” Tìm theo Từ (379) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (379 Kết quả)

  • Danh từ xe cũ ở các bãi thải công nghiệp được nhập về để sử dụng lại kinh doanh, buôn bán các loại xe bãi
"
  • Danh từ âm phụ của một âm cơ bản do hiện tượng cộng hưởng tạo nên.
  • Danh từ đê nhỏ đắp vòng hai đầu nối với đê chính, để bảo vệ một vùng đất nông nghiệp hoặc khu dân cư.
  • Động từ (Khẩu ngữ) đi lang thang, sống buông thả, theo lối sống của những kẻ bụi đời bỏ nhà đi bụi
  • Danh từ: cây ăn quả, lá kép lẻ, quả tròn thành chùm, có năm múi, năm vách ngăn, cùi ngọt., Đồng nghĩa : lòn bon
  • Danh từ: bụi bẩn bám trên bề mặt các vật (nói khát quát), bụi bặm bám đầy quần áo
  • Động từ (Từ cũ) như đền đáp đền bồi công ơn của cha mẹ
  • Danh từ bài học sinh làm, trả lời theo đề ra sẵn chỉ cần viết bài làm, không cần chép đề
  • Danh từ phần tương đối hoàn chỉnh trong toàn bộ chương trình học tập, giảng dạy bài mục xạ kích
  • Động từ sắp đặt cho đẹp mắt theo yêu cầu trang trí căn phòng bài trí rất sơ sài bài trí sân khấu
  • Động từ gạt bỏ, loại trừ ra khỏi đời sống xã hội bài trừ hủ tục bài trừ nạn mê tín, dị đoan
  • Động từ (Từ cũ, Trang trọng) đến chào và thưa chuyện, nói chuyện (thường với người bề trên).
  • Động từ (Kiểu cách) chịu phục với lòng tôn kính bái phục tài nghệ chắp tay bái phục Đồng nghĩa : khâm phục, thán phục
  • Động từ cùng nhau nghỉ buôn bán (một hình thức đấu tranh nêu yêu sách hoặc kháng nghị của giới thương nhân). Đồng nghĩa : bãi thị
  • Động từ (cử tri, cơ quan dân cử) huỷ bỏ tư cách đại biểu (của người đã cử ra trước đây) quyền bãi miễn của cử tri
  • Động từ (quyết nghị của cơ quan dân cử) bãi bỏ chức vụ (một đại biểu dân cử khi chưa hết nhiệm kì). Đồng nghĩa : miễn nhiệm Trái nghĩa : bổ dụng, bổ nhiệm (quyết nghị của cơ quan dân cử) bãi bỏ chức vụ (thường là quan trọng) trong bộ máy nhà nước (của người nào đó) thủ tướng bị bãi nhiệm
  • Động từ thôi, không khiếu nại, kiện cáo nữa gia đình nạn nhân đã làm đơn xin bãi nại
  • Động từ (Từ cũ) bãi chợ.
  • Động từ bị đánh bại, thất bại sau một quá trình đấu tranh kẻ chiến bại đoàn quân chiến bại Đồng nghĩa : bại trận Trái nghĩa : chiến thắng, thắng lợi
  • Danh từ (Từ cũ) người đàn ông đi ở làm việc phục dịch, như bồi, bếp, v.v. (nói khái quát).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top