Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bòi” Tìm theo Từ (379) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (379 Kết quả)

  • Động từ (Khẩu ngữ) vòi (nói khái quát) vòi vĩnh tiền bạc tính hay vòi vĩnh
  • Động từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem soi mói
  • Động từ bắt chước trong việc phô trương về hình thức để tỏ ra mình không thua kém ai đua đòi ăn diện tính hay đua đòi Đồng nghĩa : học đòi, theo đòi
  • Danh từ: bãi dùng để tập luyện và thao diễn.
  • (từ cũ) như bởi vì, "bởi chưng thầy mẹ nói ngang, Để cho đũa ngọc mâm vàng cách xa." (cdao)
  • Tính từ xấu xa, hư hỏng đến mức tồi tệ (về mặt đạo đức, tinh thần) tư tưởng đồi bại lối sống đồi bại Đồng nghĩa : đồi tệ
  • Danh từ điệu múa cổ thường được diễn trong các buổi yến tiệc, đình đám thời trước, người múa (là nữ) xếp thành hàng sáu hoặc bốn, vừa múa vừa hát múa bài bông
  • Danh từ bài học sinh phải học bài học lịch sử nắm vững nội dung bài học điều có tác dụng giáo dục, kinh nghiệm bổ ích thường được rút ra từ những sai lầm, thất bại bài học nhớ đời rút ra bài học kinh nghiệm
  • Danh từ bài ngoại ngữ cho học sinh tập đọc và tập vận dụng những quy tắc ngữ pháp được dùng trong đó đọc bài khoá dịch bài khoá
  • Danh từ việc sử dụng các vị thuốc bắc hoặc thuốc nam theo tỉ lệ nhất định để chữa một chứng bệnh cụ thể nào đó bài thuốc nam bài thuốc gia truyền
  • Động từ chống đối kịch liệt nhằm gạt bỏ khỏi đời sống xã hội bài xích hủ tục phái thủ cựu bài xích những tư tưởng mới Đồng nghĩa : bài bác
  • Động từ (Từ cũ) làm lễ cúng để tạ ơn tổ tiên sau khi đỗ cao hay được phong chức tước, thời phong kiến vinh quy bái tổ (đô vật, người đánh quyền) làm động tác vái tổ sư trước hoặc sau khi vào cuộc đấu.
  • Động từ (Từ cũ) yết kiến theo lễ nghi vào triều bái yết vua
  • Động từ đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau nhịn ăn.
  • Động từ (Từ cũ) như bãi chầu .
  • Động từ (Từ cũ) bị (cơ quan chức năng) bắt buộc phải đóng cửa trường học vì một lí do nào đó có lệnh bãi trường
  • Danh từ bãi cát rộng, bằng phẳng ven biển hoặc ven sông, dùng làm nơi tắm mát và nghỉ ngơi.
  • Động từ (bùn cát, rác thải) bồi dần do lắng đọng (nói khái quát) luồng lạch bị bồi lắng
  • Động từ trả lại cho người khác cái có giá trị (thường bằng tiền) tương xứng với những thiệt hại mà mình đã gây ra làm hỏng phải bồi thường bồi thường cho gia đình nạn nhân bồi thường danh dự Đồng nghĩa : bồi hoàn, đền bù
  • Động từ (Ít dùng) như phản bội trị tội kẻ bội phản
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top