Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Thất thế” Tìm theo Từ | Cụm từ (23.196) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • ビーチ, はまべ - [浜辺], はま - [浜], うみべ - [海辺], thật thư thái khi đi lang thang trên bãi biển.: 浜辺[ビーチ]を歩く[散歩する]のは開放感がある。, bảo vệ bàn chân khỏi cái nóng của...
  • けちんぼう - [吝ちん坊], けちんぼう - [けちん坊], nếu ta có tiêu tiền thì các vị thần lại ban cho ta nhưng khi ta là kẻ keo kiệt thì cuộc đời thật nghèo khổ (nghĩa giống như câu "xởi lởi trời...
  • びょうしょう - [病床], thăm ai khi đang nằm trên giường bệnh: 病床に人を見舞う, theo dõi sự phát bệnh ngay trên giường bệnh nhân: 病床から成り行きを見守る
  • ウインタースポーツ, nơi vui chơi các môn thể thao mùa đông: ウィンタースポーツの行楽地, tôi thích nhất trượt tuyết trong các môn thể thao mùa đông.: ウインタースポーツの中ではスキーが一番好きだ,...
  • けいれつ - [系列], けいふ - [系譜], けい - [系], hệ thống dây thần kinh hình thang: はしご形神経系, hệ thống được cải tiến hơn: もっとも発達した系, các công ty thuộc hệ thống nhật (công ty...
  • のべばらいゆしゅつ - [延べ払い輸出] - [diÊn phẤt thÂu xuẤt], nhà xuất khẩu đã chọn phương thức xuất khẩu trả chậm để hoãn 1 thời gian nhất định cho nhà nhập khẩu trả tiền hàng sau: 輸出業者が輸入業者に代金支払いを一定期間猶予する延払い輸出にする,...
  • けいかくをさくせいする - [計画を作成する], けいかく - [計画する], thảo ra kế hoạch phát triển kỹ thuật (công nghệ): 技術開発計画を作成する
  • できし - [溺死], おぼれる, おぼれる - [溺れる], hàng năm rất nhiều trẻ em bị chết đuối: 毎年、多くの子供たちがおぼれる, thậm chí người bơi giỏi nhất cũng có thể bị chết đuối: 泳ぎの名人でもおぼれることがある,...
  • いみ - [意味する], chứng cớ mới có (ý) nghĩa là~: 新しい証拠は(that以下)を意味する, Điều này có (ý) nghĩa là trên thực tế, có lẽ sẽ có ít khách hàng đến cửa hàng hơn chúng ta mong đợi:...
"
  • かり - [仮], あっと, かすか - [微か], ひじょうちゅう - [非常駐], hạnh phúc ngắn ngủi (tạm thời): 仮の幸せ, thật đáng tiếc trong thế giới nhạc pop nhật bản có rất nhiều ngôi sao loé sáng và vụt...
  • おとぎのくに - [お伽の国], phong cảnh đó như là ở chốn thần tiên thật lãng mạn: その景色はまるでお伽の国にいるかのよう にロマンチックです, tôi xin giới thiệu đến một chốn thần tiên...
  • かんきそうち - [換気装置] - [hoÁn khÍ trang trÍ], truyền thêm khí oxi qua thiết bị thông gió: 換気装置によって補給用の酸素を送る, cải tiến thiết bị thông gió để phòng ngừa mầm mống bệnh than:...
  • ちょうこうぜつ - [長広舌] - [trƯỜng quẢng thiỆt], có nhiều sự phê bình trong im lặng hơn là nói thẳng dài dòng: 長広舌より沈黙の方がより多くの非難を含んでいる。, làm cho ai kết thúc bài phát...
  • いみ - [意味する], chứng cớ mới có nghĩa rằng ~: 新しい証拠は(that以下)を意味する, Điều này có nghĩa rằng, trên thực tế, có lẽ sẽ có ít khách hàng đến cửa hàng hơn chúng ta mong đợi: これは実際、予想よりも来店者が少ないだろうということを意味する,...
  • ちょくせんうんどう - [直線運動] - [trỰc tuyẾn vẬn ĐỘng], chuyển động theo đường thẳng với một tốc độ nhất định: 一定速度の直線運動をする, sự chuyển động không theo đường thẳng: 非直線運動,...
  • ほうにち - [訪日], khi những người phương tây lần đầu tiên đến thăm nhật bản, có lẽ ấn tượng với họ nhật bản là một nước cái gì cũng theo trào lưu của phương tây.: 初めて訪日した欧米人は、何もかも欧米流の国だという印象を受けるかもしれない。,...
  • さいせんたん - [最先端], con rôbốt này được chế tạo theo kỹ thuật tiên tiến nhất.: このロボットは最先端の技術を駆使して作られている。
  • かみかぜ - [神風], kamikaze là tên được đặt cho ngọn gió thổi khi nhật bản bị quân mông cổ tấn công vào thế kỉ thứ 13. ngọn gió này đã làm cho quân mông cổ phải rút lui giành thắng lợi cho đất...
  • てきしつ - [敵失] - [ĐỊch thẤt], chúng tôi có thêm một lợi thế nhờ vào sự sơ hở của địch/ thêm 1 điểm do sở hở của đội bạn: 敵失によって 1 点を加えた.
  • アナウンサー, アナ, nữ phát thanh viên (người đọc trên đài) phụ trách chuyên mục dự báo thời tiết (truyền hình và đài phát thanh): 天気予報コーナー担当の女性アナウンサー(テレビやラジオの),...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top