Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Thức khuya dậy sớm” Tìm theo Từ | Cụm từ (31.519) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ khoảng thời gian từ sáng sớm đến đêm khuya; suốt ngày sớm khuya vất vả \"Sớm khuya gác gấm buồng thêu, Ngọc vàng mình phải nâng niu lấy mình.\" (HT) Đồng nghĩa : khuya sớm, sớm tối
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 muộn về đêm 2 Danh từ 2.1 khoảng thời gian từ nửa đêm đến gần sáng Tính từ muộn về đêm thức khuya dậy sớm \"Anh buồn có chốn thở than, Em buồn như ngọn đèn tàn thắp khuya.\" (Cdao) Danh từ khoảng thời gian từ nửa đêm đến gần sáng một giờ khuya đi từ mờ sáng đến khuya mới về
  • Danh từ sớm cũng như tối; suốt ngày sớm tối có nhau \"Tình khuê các gần xa lắm nỗi, Người quan sơn sớm tối một mình.\" (TTK) Đồng nghĩa : khuya sớm, sớm khuya, sớm trưa
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) canh đã về khuya, đêm đã khuya \"Cớ sao trằn trọc canh khuya?, Màu hoa lê hãy dầm dề giọt mưa?\" (TKiều) Đồng nghĩa : canh chầy
  • Danh từ cả ngày, suốt từ sáng sớm đến tối mịt đi tối ngày \"Giàu đâu những kẻ ngủ trưa, Sang đâu những kẻ say sưa tối ngày.\" (Cdao) Đồng nghĩa : sớm khuya, sớm tối
"
  • Danh từ như sớm khuya \"Nước lên xấp xỉ cây bần, Anh thấy em khuya sớm tảo tần, anh thương.\" (Cdao)
  • Danh từ (Từ cũ) kinh Thi và kinh Thư, hai bộ sách kinh điển của nho giáo; dùng để chỉ nền nho học và cũng để chỉ việc học hành luyện tập thi thư \"Con trai rèn tập sớm khuya, Nhà thi thư vẫn giữ nghề thi thư.\" (QÂTK)
  • Danh từ: khoảng thời gian từ tối cho đến sáng, lúc khuya, trong khoảng từ sau 9 giờ tối đến trước 1 giờ sáng, suốt đêm không ngủ được, "thức lâu mới biết đêm dài,...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 toả sáng ra một cách yếu ớt 2 Tính từ 2.1 (vật hình ống) có hình dáng rộng dần ra về phía miệng Động từ toả sáng ra một cách yếu ớt nắng chiều loe lên rồi tắt hẳn \"Buồn trông gương sớm đèn khuya, Gương mờ nước thuỷ, đèn loe lửa phiền.\" (BNT) Tính từ (vật hình ống) có hình dáng rộng dần ra về phía miệng chiếc kèn loe miệng quần ống loe Đồng nghĩa : loa
  • Tính từ (Văn chương) hổ thẹn và buồn tủi vì cảm thấy bị người ta chê cười \"Bẽ bàng mây sớm đèn khuya, Nửa tình, nửa cảnh như chia tấm lòng.\" (TKiều)
  • Động từ có phần không yên lòng vì nghĩ rằng có thể có điều ít nhiều không hay, không tốt nào đó xảy ra việc này e khó thành \"Canh khuya, thân gái, dặm trường, Phần e đường sá, phần thương dãi dầu!\" (TKiều) Đồng nghĩa : ngại từ dùng trong đối thoại để biểu thị ý khẳng định dè dặt về điều ít nhiều không hay, không tốt nào đó (lối nói lịch sự) ngần này, e không đủ nói ở đây, e không tiện Đồng nghĩa : sợ
  • từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do hoặc nguyên nhân của việc được nói đến, từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hoặc vật gây ra trạng thái đã nói đến, mắt thâm quầng bởi thức khuya...
  • Động từ chịu đựng, trải qua nhiều mưa nắng, vất vả, gian truân (nói khái quát) dãi dầu mưa nắng \"Canh khuya, thân gái, dặm trường, Phần e đường sá, phần thương dãi dầu!\" (TKiều) Đồng nghĩa : dầu dãi
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) canh khuya \"Gió mùa thu mẹ ru con ngủ, Năm canh chầy, thức đủ năm canh.\" (Cdao) Đồng nghĩa : canh khuya
  • Tính từ nhàn nhã, thảnh thơi, không vướng bận việc gì cuộc sống thanh nhàn \"Cầm đường ngày tháng thanh nhàn, Sớm khuya tiếng hạc, tiếng đàn tiêu dao.\" (TKiều) Đồng nghĩa : nhàn hạ Trái nghĩa : bận rộn, vất vả
  • (Khẩu ngữ) còn lâu lắm mới có chuyện đó (hàm ý phủ định một cách mỉa mai) còn khuya nó mới chịu nghe! chờ đến lượt thì còn khuya!
  • Danh từ tác phẩm âm nhạc cho piano, có nội dung u buồn hay mơ màng, thích hợp cho đêm khuya bản dạ khúc của nhà soạn nhạc thiên tài Beethoven
  • Tính từ ở trạng thái thoải mái, hoàn toàn không phải vướng bận hay lo nghĩ gì đầu óc thảnh thơi \"Buồng đào khuya sớm thảnh thơi, Ra vào một mực nói cười như không.\" (TKiều)
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Buồng đào khuya sớm thảnh thơi, Ra vào một mực nói cười như không.\" (TKiều)
  • Động từ (người phụ nữ) làm lụng vất vả, lo toan việc nhà trong cảnh sống khó khăn sớm khuya tần tảo một mình tần tảo nuôi con Đồng nghĩa : tảo tần
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top