Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thức khuya dậy sớm” Tìm theo Từ (688) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (688 Kết quả)

  • Danh từ khoảng thời gian từ sáng sớm đến đêm khuya; suốt ngày sớm khuya vất vả \"Sớm khuya gác gấm buồng thêu, Ngọc vàng mình phải nâng niu lấy mình.\" (HT) Đồng nghĩa : khuya sớm, sớm tối
  • Danh từ như sớm khuya \"Nước lên xấp xỉ cây bần, Anh thấy em khuya sớm tảo tần, anh thương.\" (Cdao)
  • Tính từ hơi sớm hơn một chút (thường dùng trong lời yêu cầu, đề nghị) việc này nên làm sơm sớm đi
  • Tính từ (trời) vừa mới bắt đầu tối trời vừa sâm sẩm sâm sẩm tối
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 muộn về đêm 2 Danh từ 2.1 khoảng thời gian từ nửa đêm đến gần sáng Tính từ muộn về đêm thức khuya dậy sớm \"Anh buồn có chốn thở than, Em buồn như ngọn đèn tàn thắp khuya.\" (Cdao) Danh từ khoảng thời gian từ nửa đêm đến gần sáng một giờ khuya đi từ mờ sáng đến khuya mới về
  • Danh từ: khoảng thời gian lúc mặt trời mới mọc, Tính từ: (xảy ra) trước thời điểm quy định hay trước thời điểm thường lệ tương đối lâu,...
  • Động từ: (Ít dùng), xem rậm rật
  • Tính từ thuộc về thuyết duy thực; đối lập với duy danh.
  • Động từ: chuyển từ trạng thái ngủ sang trạng thái thức, chuyển từ tư thế nằm sang tư thế ngồi, hay từ tư thế nằm hoặc ngồi sang tư thế đứng, chuyển từ trạng thái...
  • (Khẩu ngữ) còn lâu lắm mới có chuyện đó (hàm ý phủ định một cách mỉa mai) còn khuya nó mới chịu nghe! chờ đến lượt thì còn khuya!
  • Danh từ khoảng thời gian từ sáng sớm đến chiều tối; cả ngày, lúc nào cũng vậy sớm chiều vất vả
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) canh đã về khuya, đêm đã khuya \"Cớ sao trằn trọc canh khuya?, Màu hoa lê hãy dầm dề giọt mưa?\" (TKiều) Đồng nghĩa : canh chầy
  • Danh từ vật nhỏ làm bằng nhựa, kim loại, thuỷ tinh, xương, vv, thường có hình tròn, dùng đính vào quần áo để cài đơm khuy cài khuy áo mất một cái khuy Đồng nghĩa : cúc
  • Tính từ khuya (nói khái quát) đêm hôm khuya khoắt
  • Danh từ buổi tối và buổi sáng, cả ngày lẫn đêm; chỉ sự thường xuyên, luôn luôn tảo tần hôm sớm \"Không ai hôm sớm bạn cùng, Nương mai mai gãy, dựa tùng tùng xiêu.\" (Cdao) Đồng nghĩa : đêm ngày, hôm mai, ngày đêm, sớm hôm
  • Danh từ như hôm sớm tần tảo sớm hôm
  • Tính từ (Khẩu ngữ) sớm (nói khái quát) đi đi cho sớm sủa hơn mười giờ rồi chứ sớm sủa gì! Trái nghĩa : muộn màng
  • Danh từ khuynh hướng triết học thời Trung Cổ cho rằng các khái niệm chung tồn tại thật sự và độc lập với ý thức; đối lập với thuyết duy danh.
  • Danh từ (Phương ngữ) lúc sáng sớm đi từ sớm mai \"Một năm được mấy mùa xuân, Một ngày được mấy giờ dần sớm mai.\" (Cdao) Đồng nghĩa : ban mai
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như sớm tối \"ớ người dãi gió dầm mưa!, Màn trời chiếu đất, sớm trưa nhọc nhằn.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top