Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Thức khuya dậy sớm” Tìm theo Từ | Cụm từ (31.519) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ khuynh hướng văn học - nghệ thuật cuối thế kỉ XIX ở châu Âu và ở Mĩ, cố gắng tái hiện hiện thực một cách khách quan chủ nghĩa, với thái độ thản nhiên. sự sao phỏng hoặc miêu tả y nguyên những hiện tượng ngẫu nhiên, không điển hình, thường là hiện tượng tiêu cực của thực tế xã hội, đôi khi là sự miêu tả lộ liễu mặt sinh lí của đời sống con người.
  • Danh từ khuyết điểm không lớn, thường do sơ suất khắc phục những sai sót trong quản lí không tránh khỏi sai sót Đồng nghĩa : sơ sót
  • Tính từ đầy hết, không có chỗ nào lõm, khuyết bát cơm đầy đặn \"Vân xem trang trọng khác vời, Khuôn trăng đầy đặn nét ngài nở nang.\" (TKiều) (Ít dùng) không để có chút gì thiếu sót, chê trách trong cách xử sự với nhau ăn ở đầy đặn
  • Danh từ: chỗ lồi ra của khớp xương giữa cánh tay và cẳng tay, chỗ uốn cong, gần như gấp khúc lại, xắn áo đến tận khuỷu, trói giật cánh khuỷu, khuỷu sông
  • Danh từ (Từ cũ) tình hình quân sự \"Đêm khuya lét thấy binh tình, Ngọn cờ ngơ ngác trống canh trễ tràng.\" (HT) tình hình diễn biến (của một sự việc rắc rối, phức tạp) nghe ngóng binh tình
  • Động từ: (văn chương, Ít dùng) đùa, trêu, "những là cười phấn, cợt son, Đèn khuya chung bóng, trăng tròn sánh vai." (tkiều)
  • Danh từ nhóm nhà khoa học hoặc văn nghệ sĩ có chung một khuynh hướng tư tưởng, một phương pháp luận hoặc phương pháp sáng tác (thường có một người tiêu biểu đứng đầu) các trường phái triết học trường phái siêu thực Đồng nghĩa : môn phái môn phái võ, về mặt có những đặc trưng riêng trường phái Thiếu Lâm
"
  • Tính từ có vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi, trông như mất hết cả sinh khí, sức lực vẻ mặt bơ phờ \"Trời hôm tựa bóng ngẩn ngơ, Trăng khuya sương gối bơ phờ tóc mai.\" (CPN) Đồng nghĩa : phờ phạc
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) xem xét, phân tích, đánh giá ưu điểm và khuyết điểm 1.2 chỉ ra một cách cụ thể những khuyết điểm, thiếu sót của ai đó để góp ý kiến, để chê trách 1.3 phân tích, nhận xét và đánh giá một tác phẩm văn học nghệ thuật Động từ (Ít dùng) xem xét, phân tích, đánh giá ưu điểm và khuyết điểm phê bình và tự phê bình để rút kinh nghiệm chỉ ra một cách cụ thể những khuyết điểm, thiếu sót của ai đó để góp ý kiến, để chê trách phê bình thẳng thắn tiếp thu ý kiến phê bình phân tích, nhận xét và đánh giá một tác phẩm văn học nghệ thuật một cây bút phê bình sắc sảo nhà phê bình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người lao động làm thuê những việc nặng nhọc, như khuân vác, kéo xe, v.v., dưới thời thực dân (gọi với ý coi khinh) 2 Danh từ 2.1 động vật không có đuôi hoặc có đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, di chuyển chậm chạp, trông hiền lành, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày thường cuộn tròn mình lại để ngủ. 3 Danh từ 3.1 cây dương xỉ lá rất to, phân nhánh rất nhiều, thân rễ phủ đầy lông tơ màu hung, dùng làm thuốc. Danh từ (Từ cũ) người lao động làm thuê những việc nặng nhọc, như khuân vác, kéo xe, v.v., dưới thời thực dân (gọi với ý coi khinh) cu li mỏ Đồng nghĩa : phu Danh từ động vật không có đuôi hoặc có đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, di chuyển chậm chạp, trông hiền lành, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày thường cuộn tròn mình lại để ngủ. Danh từ cây dương xỉ lá rất to, phân nhánh rất nhiều, thân rễ phủ đầy lông tơ màu hung, dùng làm thuốc.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 gan, theo cách gọi của đông y. 2 Danh từ 2.1 thiên can (nói tắt). 3 Danh từ 3.1 gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đI. 4 Danh từ 4.1 đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm. 5 Động từ 5.1 nối vải hay giấy cho dài ra, rộng ra 6 Động từ 6.1 sao lại theo từng nét của bản vẽ mẫu đặt áp sát ở dưới hay ở trên mặt giấy 7 Động từ 7.1 khuyên ngăn ai đó thôi hoặc không nên làm việc gì Danh từ gan, theo cách gọi của đông y. Danh từ thiên can (nói tắt). Danh từ gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đI. Danh từ đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm. Động từ nối vải hay giấy cho dài ra, rộng ra can thêm một gấu áo can giấy làm diều Động từ sao lại theo từng nét của bản vẽ mẫu đặt áp sát ở dưới hay ở trên mặt giấy can bản đồ Động từ khuyên ngăn ai đó thôi hoặc không nên làm việc gì việc này rất nguy hiểm, tôi can anh đấy! thấy đánh nhau thì nhảy vào can Đồng nghĩa : gàn
  • Danh từ (Từ cũ) nhóm gồm những người sáng tác văn học, phê bình văn học có chung một khuynh hướng nghệ thuật nhóm Tự Lực văn đoàn
  • Danh từ khuynh hướng triết học cho rằng cảm tính (cảm giác, tri giác) là cơ sở và là hình thức chủ yếu, đáng tin cậy của nhận thức; đối lập với chủ nghĩa duy lí. Đồng nghĩa : cảm giác luận
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vật có mũi nhọn mà châm vào da cho thành dấu hiệu, chữ viết rồi bôi chất mực cho nổi hình lên 1.2 thúc vào người 2 Động từ 2.1 có cảm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái gì hoặc làm việc gì, khiến luôn muốn tiếp xúc với cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi có dịp Động từ dùng vật có mũi nhọn mà châm vào da cho thành dấu hiệu, chữ viết rồi bôi chất mực cho nổi hình lên thích chữ vào tay Đồng nghĩa : xăm thúc vào người thích nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn Đồng nghĩa : huých Động từ có cảm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái gì hoặc làm việc gì, khiến luôn muốn tiếp xúc với cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi có dịp thích đi du lịch thích sống tự lập không thích cuộc sống tù túng Đồng nghĩa : ham, ham thích, thích thú, ưa, ưa thích
  • Tính từ có nhiều đoạn quanh co, gấp khúc nhau con ngõ khuất khúc và nhỏ hẹp Đồng nghĩa : khúc khuỷu
  • Động từ liệu dần đi (thường dùng trong lời khuyên bảo, thuyết phục hoặc cảnh cáo nhẹ nhàng) việc này liều liệu mà lo đi là vừa cứ liều liệu đấy!
  • Danh từ đơn vị tổ chức dưới hội, trực thuộc hội hội khuyến học có nhiều phân hội ở các tỉnh
  • Danh từ lau và lách (nói khái quát) \"Bến Tầm Dương canh khuya đưa khách, Quạnh hơi thu lau lách đìu hiu.\" (TBH)
  • Tính từ: đầy đủ, đến tận cùng một giới hạn, phạm vi nào đó, đầy đủ tất cả, không có gì khiếm khuyết, thức trọn một đêm, hứng trọn cả băng đạn, sống với...
  • (Khẩu ngữ) (có thể thực hiện, có thể xảy ra) một cách rất dễ dàng sơ hở một cái là mất như chơi \"Lạ cho cái sóng khuynh thành, Làm cho đổ quán xiêu đình, như chơi!\" (TKiều) Đồng nghĩa : như không
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top