Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Thức khuya dậy sớm” Tìm theo Từ | Cụm từ (31.519) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ: châm lửa làm cho cháy lên (thường nói về những vật có kích thước nhỏ như đèn, nến, hương, v.v.), thắp mấy nén hương, "Đêm khuya thắp đĩa dầu đầy, học hành...
  • (Từ cũ, Văn chương) tả sự trang điểm cẩn thận của người phụ nữ thời xưa \"Trên đầu lược giắt trâm cài, Tảo tần khuya sớm chưa ai chung tình.\" (Cdao)
  • Tính từ lẻ loi, trơ trọi, không nơi nương tựa đứa bé côi cút \"Người sao năm thiếp bảy thê, Người sao côi cút sớm khuya chịu sầu?\" (Cdao) Đồng nghĩa : cui cút, mồ côi mồ cút
  • Tính từ khuya (nói khái quát) đêm hôm khuya khoắt
  • Tính từ ở trạng thái cảm thấy muốn ngủ, cần ngủ ngay thức khuya nên buồn ngủ cơn buồn ngủ ập đến
  • Danh từ sai sót vốn có trên sản phẩm ngay sau khi chế tạo, gia công xong khắc phục một số khuyết tật trên sản phẩm gốm mới ra lò tật bẩm sinh trẻ khuyết tật Đồng nghĩa : dị tật
  • Danh từ buổi sáng ngày hôm sau khuya rồi, để sáng mai làm tiếp
"
  • Động từ trằn trọc, trăn trở không sao ngủ được vì có điều phải suy nghĩ, không yên trở mình thao thức thao thức suốt canh khuya
  • Danh từ thời gian về đêm, trong quan hệ với hoạt động của con người đêm hôm còn đi đâu? đêm hôm khuya khoắt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dạ lá sách (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in, đóng gộp lại thành quyển 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ) mưu, kế Danh từ dạ lá sách (nói tắt) sách bò xào khế Danh từ tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in, đóng gộp lại thành quyển sách tham khảo đọc sách tới khuya hiệu sách Danh từ (Khẩu ngữ) mưu, kế giở hết sách mà vẫn thua thượng sách
  • đáng lí ra (thì phải như thế này, nhưng thực tế lại không như thế) đúng ra, nó phải bị kỉ luật đúng ra, tôi không phải làm việc đó Đồng nghĩa : đáng ra đúng sự thật là, chính xác là không nỡ, đúng ra là không dám tôi đến đó lúc trời tối, đúng ra là gần giữa khuya
  • Tính từ có nhiều đoạn gấp khúc ngắn nối nhau liên tiếp bờ biển khúc khuỷu đường đất khúc khuỷu gồ ghề Đồng nghĩa : khuất khúc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần 2 Động từ 2.1 dùng khoan xoáy sâu vào tạo thành lỗ 3 Động từ 3.1 thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc đang định làm (thường dùng trong lời khuyên ngăn) 4 Tính từ 4.1 có nhịp độ âm thanh thưa, cách quãng rộng Danh từ dụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần mũi khoan máy khoan Động từ dùng khoan xoáy sâu vào tạo thành lỗ khoan giếng khoan thủng một lỗ khoan bê tông Động từ thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc đang định làm (thường dùng trong lời khuyên ngăn) khoan, đợi tôi một tí việc ấy hẵng khoan đã! Tính từ có nhịp độ âm thanh thưa, cách quãng rộng tiếng khoan tiếng nhặt Trái nghĩa : mau, nhặt
  • Danh từ khuynh hướng văn học - nghệ thuật cuối thế kỉ XVIII và nửa đầu thế kỉ XIX ở các nước phương Tây, chủ trương phản ánh những cảm xúc, ước mơ và đời sống riêng của nghệ sĩ hoặc thể hiện những nhân vật, những cảnh đời lí tưởng, hư cấu theo chủ quan của nghệ sĩ. khuynh hướng văn học - nghệ thuật thấm đầy tư tưởng lạc quan và lòng mong muốn thông qua những điển hình sáng chói nêu rõ chức năng cao quý của con người.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (mắt) ở trạng thái mở to, không chớp và đưa đi đưa lại rất nhanh 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng như tiếng nước kêu giòn, vang ở trong vật đựng kín khi bị khuấy động Tính từ (mắt) ở trạng thái mở to, không chớp và đưa đi đưa lại rất nhanh mắt long lên sòng sọc Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng nước kêu giòn, vang ở trong vật đựng kín khi bị khuấy động rít thuốc lào sòng sọc
  • Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) chim ưng và chó nuôi để đi săn; ví bọn tôi tớ theo chủ làm càn \"Song còn bao nỗi chua cay, Gớm quân Ưng Khuyển, ghê bầy Sở Khanh.\" (THữu; 13)
  • Tính từ yên tĩnh và vắng vẻ đêm khuya thanh vắng \"Bên sông thanh vắng một mình, Có ông ngư phủ biết tình mà thôi.\" (Cdao) Đồng nghĩa : thanh tĩnh, thanh u, u tịch
  • Danh từ khuynh hướng triết học thời Trung Cổ ở châu Âu, xây dựng một hệ thống những luận cứ nhân tạo, thuần tuý logic hình thức để biện minh cho những giáo điều của Công giáo. những tri thức dựa trên những biện luận trừu tượng, tách rời cuộc sống, không được kiểm nghiệm trong thực tế (nói tổng quát).
  • Danh từ tên gọi chung các khuynh hướng văn học - nghệ thuật xuất hiện từ cuối thế kỉ XIX có đặc trưng chung là sự đoạn tuyệt với những truyền thống của chủ nghĩa hiện thực. khuynh hướng trong Công giáo cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, tìm cách cách tân các giáo lí Công giáo, làm cho phù hợp với tư duy khoa học và triết học hiện đại.
  • Danh từ khuynh hướng văn học - nghệ thuật nửa sau thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX ở các nước phương Tây, chủ trương thể hiện con người với những tình cảm tự nhiên phức tạp và tế nhị, nhưng lí tưởng hoá hiện thực.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top