Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “U huyết quản” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.592) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ nguyên lí phương pháp luận tuyệt đối hoá một cách siêu hình tính tương đối và có điều kiện của tri thức con người, dẫn đến sự phủ nhận khả năng nhận thức chân lí khách quan, đến thuyết bất khả tri.
  • Động từ dùng lí luận thuần tuý để trình bày, giảng giải về một vấn đề gì thuyết lí dài dòng Đồng nghĩa : thuyết, thuyết giáo
  • Động từ làm cho mất tỉnh táo, mất sáng suốt, mù quáng tin theo bị tà thuyết làm cho mê hoặc Đồng nghĩa : hoặc, huyễn hoặc
  • Danh từ thời gian vào khoảng đầu tuần cuối cùng của tháng âm lịch, mặt trăng đã khuyết thành hình bán nguyệt (thường là ngày 22 hoặc 23 âm lịch); phân biệt với thượng huyền trăng hạ huyền
  • Danh từ thuyết cho rằng ý chí con người quyết định tất cả, phủ nhận tính quy luật khách quan của tự nhiên và xã hội. Đồng nghĩa : thuyết duy ý chí
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 lí luận triết học 1.2 quan niệm chung của con người về những vấn đề nhân sinh và xã hội 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) thuyết lí về những vấn đề nhân sinh và xã hội (hàm ý chê) Danh từ lí luận triết học triết lí phương Đông triết lí của Phật giáo quan niệm chung của con người về những vấn đề nhân sinh và xã hội triết lí sống Động từ (Khẩu ngữ) thuyết lí về những vấn đề nhân sinh và xã hội (hàm ý chê) tính thích triết lí hay triết lí cao xa Đồng nghĩa : thuyết giáo
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng ra 1.2 còn lại, chưa mất đi, chưa được giải quyết 2 Danh từ 2.1 thế giới bên ngoài có được một cách khách quan, độc lập với ý thức của con người 2.2 (Khẩu ngữ) vấn đề còn tồn tại (nói tắt) Động từ ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng ra quá trình hình thành và tồn tại của sự vật không có gì tồn tại vĩnh viễn còn lại, chưa mất đi, chưa được giải quyết còn tồn tại nhiều khuyết điểm Danh từ thế giới bên ngoài có được một cách khách quan, độc lập với ý thức của con người tư duy và tồn tại (Khẩu ngữ) vấn đề còn tồn tại (nói tắt) khắc phục các tồn tại
  • Danh từ kiến thức về lí luận (nói khái quát) lí thuyết phải gắn liền với thực tế lí thuyết suông thi lí thuyết công trình xây dựng có hệ thống của trí tuệ, có tính chất giả thuyết và tổng hợp, nhằm giải thích một loại hiện tượng nào đó lí thuyết về vụ nổ lớn của vũ trụ lí thuyết lượng tử lí thuyết tương đối
"
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 lỗ hoặc vòng để cài khuy trên quần áo 1.2 không đầy đủ vì thiếu mất một phần, một bộ phận 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) khuyết điểm (nói tắt) Danh từ lỗ hoặc vòng để cài khuy trên quần áo thùa khuyết bấm khuyết Đồng nghĩa : khuy không đầy đủ vì thiếu mất một phần, một bộ phận vầng trăng khuyết còn khuyết một chân trong ban lãnh đạo Danh từ (Khẩu ngữ) khuyết điểm (nói tắt) có cả ưu lẫn khuyết
  • Động từ trình bày, giảng giải về giáo lí, về đạo lí nhà sư thuyết giáo giảng giải với những lí luận dài dòng, xa thực tế (thường là về đạo đức), nhằm làm cho người ta nghe theo thuyết giáo về lối sống mới Đồng nghĩa : thuyết, thuyết lí, triết lí
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (hiện tượng) thay đổi vị trí không ngừng của vật thể trong quan hệ với những vật thể khác. 1.2 thay đổi tư thế, vị trí của thân thể hay bộ phận cơ thể, về mặt có tác dụng giữ gìn và tăng cường sức khoẻ 1.3 di chuyển, thay đổi vị trí trong chiến đấu 1.4 tuyên truyền, giải thích, thuyết phục người khác tự nguyện làm việc gì Động từ (hiện tượng) thay đổi vị trí không ngừng của vật thể trong quan hệ với những vật thể khác. thay đổi tư thế, vị trí của thân thể hay bộ phận cơ thể, về mặt có tác dụng giữ gìn và tăng cường sức khoẻ chịu khó vận động cho cơ thể khoẻ mạnh lười vận động di chuyển, thay đổi vị trí trong chiến đấu lối đánh vận động tuyên truyền, giải thích, thuyết phục người khác tự nguyện làm việc gì vận động nhân dân ủng hộ đồng bào bị lũ lụt vận động tranh cử
  • thiếu, chưa trọn vẹn, chưa đầy đủ (nói khái quát) khắc phục điểm khuyết thiếu ở mỗi cá nhân Đồng nghĩa : khiếm khuyết, khuyết hám
  • Danh từ thuyết thừa nhận hiện tượng tự nhiên và xã hội có tính quy luật, tính tất nhiên và quan hệ nhân quả. Đồng nghĩa : hữu định luận
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 học thuyết lí luận hoặc hệ tư tưởng về các vấn đề thế giới khách quan, đời sống xã hội và học thuật 1.2 thành tố ghép trước để cấu tạo một số ít danh từ, có nghĩa chế độ kinh tế - xã hội 1.3 thành tố ghép sau để cấu tạo tính từ, có nghĩa thuộc về chủ nghĩa, thuộc về chế độ kinh tế - xã hội Danh từ học thuyết lí luận hoặc hệ tư tưởng về các vấn đề thế giới khách quan, đời sống xã hội và học thuật chủ nghĩa duy vật chủ nghĩa yêu nước thành tố ghép trước để cấu tạo một số ít danh từ, có nghĩa chế độ kinh tế - xã hội chủ nghĩa tư bản chủ nghĩa xã hội thành tố ghép sau để cấu tạo tính từ, có nghĩa thuộc về chủ nghĩa, thuộc về chế độ kinh tế - xã hội hiện thực chủ nghĩa tư bản chủ nghĩa
  • Danh từ chỉ quan hệ trai gái lăng nhăng, không đứng đắn (nói khái quát; thường nói về đàn ông) quen thói trăng hoa chuyện trăng hoa Đồng nghĩa : hoa nguyệt, nguyệt hoa, trăng gió
  • Động từ bàn bạc giữa hai hay nhiều bên để thống nhất cách giải quyết những vấn đề có liên quan cuộc đàm phán hoà bình ngồi vào bàn đàm phán Đồng nghĩa : thương lượng, thương thuyết
  • Danh từ thuyết chống lại một thuyết khác, trong quan hệ với thuyết đó.
  • Danh từ quan niệm triết học cho rằng các hiện tượng đa dạng của thế giới chỉ có một nguồn gốc đầu tiên, hoặc là vật chất (đối với các nhà duy vật) hoặc là tinh thần (đối với các nhà duy tâm); trái với thuyết đa nguyên và thuyết nhị nguyên. Đồng nghĩa : nhất nguyên luận
  • Tính từ đạt đến mức thành thạo, vận dụng một cách rất tự nhiên luyện tập cho thật nhuần nhuyễn kết hợp nhuần nhuyễn giữa lí thuyết và thực hành
  • Danh từ: con vật tưởng tượng ở dưới âm phủ, hình thù kì dị và dữ tợn, hay hiện lên quấy nhiễu và làm hại người, theo truyền thuyết, (khẩu ngữ) kẻ tinh nghịch, quái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top