Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “U huyết quản” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.592) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ cờ chơi bằng bốn quân bày ở bốn góc một hình vuông khuyết một cạnh và có hai đường chéo, bên nào dồn được quân của đối phương vào thế bí là thắng.
  • buồn rầu, chán nản, không còn thấy thích thú gì nữa thở dài ngao ngán \"Tuần trăng khuyết, đĩa dầu hao, Mặt mơ tưởng mặt, lòng ngao ngán lòng.\" (TKiều) Đồng nghĩa : chán ngán, ngán ngẩm
  • Danh từ lí thuyết vật lí học do A. Einstein đề xướng, cho rằng sự vận động, tốc độ, khối lượng, v.v. có tính chất tương đối chứ không phải tuyệt đối, và vật chất, không gian, thời gian phụ thuộc lẫn nhau. Đồng nghĩa : tương đối luận
  • Động từ dựa theo sử hoặc truyền thuyết, viết thành tiểu thuyết theo thể chương hồi (một hình thức tiểu thuyết lịch sử cổ của Trung Quốc) truyện Tam quốc diễn nghĩa
  • Động từ đặt quan tài xuống huyệt.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng 1.2 chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng 1.3 vỡ vụn ra thành nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước 1.4 tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi 1.5 (đám đông người) kết thúc hoạt động và tản ra các ngả Động từ (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng muối tan trong nước quấy cho tan đường chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng tuyết tan băng bắt đầu tan Đồng nghĩa : chảy vỡ vụn ra thành nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước chiếc cốc rơi xuống đất, vỡ tan đập tan âm mưu phá hoại của địch tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi cơn bão đã tan trời tan mây sương tan (đám đông người) kết thúc hoạt động và tản ra các ngả tan học tan cuộc họp chợ đã tan
  • Danh từ quyền xem xét để kết luận và định đoạt một vấn đề theo pháp luật dự án đã trình lên cơ quan có thẩm quyền tư cách, quyền hạn về mặt chuyên môn được thừa nhận để có ý kiến có tính chất quyết định về một vấn đề nào đó vấn đề này không thuộc thẩm quyền của cơ quan
  • Danh từ luận điểm cơ bản của một học thuyết nguyên lí của nho giáo định luật cơ bản có tính chất tổng quát, chi phối cả một loạt hiện tượng nguyên lí cấu tạo nguyên lí hoạt động của máy
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) giỏi, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) ưu điểm (nói tắt) Tính từ (Từ cũ) giỏi, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước đỗ hạng ưu bằng ưu Danh từ (Khẩu ngữ) ưu điểm (nói tắt) ưu nhiều hơn khuyết nêu rõ cả ưu lẫn khuyết Trái nghĩa : khuyết, khuyết điểm
  • Tính từ có mối quan hệ phức tạp giữa nhiều yếu tố, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết gặp chuyện rắc rối gây rắc rối cho người khác bài toán rắc rối quá! Đồng nghĩa : rối rắm
  • Danh từ thuyết tôn giáo cho rằng trong vũ trụ chỉ có một thần; trái với thuyết đa thần. Đồng nghĩa : độc thần luận, nhất thần luận
  • Danh từ khuyết điểm không lớn, thường do sơ suất khắc phục những sai sót trong quản lí không tránh khỏi sai sót Đồng nghĩa : sơ sót
  • Động từ (tạo hoá) xếp đặt từ trước (theo quan niệm của thuyết định mệnh) số phận đã được an bài
  • Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ thông đồng với kẻ khác tìm cách dụ dỗ, thuyết phục đối phương theo ý đồ của mình (trong các việc mua bán, làm ăn) làm chân gỗ trong việc tuyển lao động Đồng nghĩa : cò mồi người làm trung gian giới thiệu cho hai bên làm quen với nhau để xây dựng quan hệ hôn nhân nhờ người làm chân gỗ
  • từ dùng để nêu một giả thuyết, thử coi điều nào đó là có thật để xem cái gì có thể xảy ra, nhằm rút ra kết luận, nhận định, đánh giá về điều đang được nói đến giả dụ sáng mai không về được thì sao? đấy là tôi giả dụ thế Đồng nghĩa : nếu như
  • Động từ: khâu móc từng mũi chỉ để viền kín các mép của lỗ khuyết, thùa khuyết
  • con người ta không ai là hoàn hảo, là hoàn toàn không có khiếm khuyết cả nhân vô thập toàn, ai mà chẳng có khiếm khuyết!
  • Danh từ chương và hồi trong một thể loại tiểu thuyết thời trước của Trung Quốc (nói khái quát) tiểu thuyết chương hồi
  • Danh từ tấm nhỏ hình chữ nhật, trên mặt chia làm hai nửa, mỗi nửa để trắng hoặc có từ một đến sáu chấm, dùng làm quân trong một số trò chơi thuyết domino
  • Danh từ học thuyết triết học cho rằng con người không thể nhận thức được bản chất của thế giới khách quan và những quy luật của nó.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top