Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sửa lưng” Tìm theo Từ (976) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (976 Kết quả)

  • Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nhãng
  • Danh từ: những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát), (khẩu ngữ) ruột lợn, dùng làm thức ăn, bụng của con người, về mặt là bộ...
  • Danh từ: (phương ngữ) gióng, Động từ: (phương ngữ) gạn riêng ra phần nước trong, lóng tre, lóng nước, lóng bột
  • Danh từ: dạng địa hình lõm tương đối rộng, xung quanh có sườn dốc bao bọc, thường gặp ở miền núi đá vôi, lũng núi
  • Tính từ: (phương ngữ) thủng, đâm cho lủng
  • Động từ: (mùi thơm) toả ra mạnh và rộng, (tiếng tăm) vang xa, ai cũng biết, mùi hoa lan thơm lừng, Đồng nghĩa : lựng, "bấy lâu nghe biết tiếng nàng, bên anh nức tiếng đồn...
  • Danh từ: một trong hai phần bằng nhau của một cái gì, Tính từ: không hoàn toàn, vừa như thế, vừa khác thế, nửa quả cam, không nói nửa lời, "vầng...
  • Động từ sửa chữa tất cả các phần của một thiết bị, công trình sau một thời gian dài sử dụng, để khôi phục hoàn toàn như ban đầu; phân biệt với sửa chữa vừa, sửa chữa nhỏ.
  • Danh từ: khoảng trống thông ra ngoài của nơi đã được ngăn kín các phía, thường có lắp bộ phận gọi là cánh cửa để mở ra, đóng vào khi cần thiết, lối thông tự nhiên...
  • Động từ: (chó) kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ, chó sủa gâu gâu, Đồng nghĩa : cắn
  • Tính từ (Phương ngữ) thưa \"Thương ai ra đứng đầu cầu, Lược sưa biếng chải, gương tàu biếng soi.\" (Cdao)
  • Động từ: dùng tay làm cho tách ra thành nhiều phần, (phương ngữ), Tính từ: (thông tục) ngang bướng, trái với lí lẽ, với khuôn phép, bửa chiếc...
  • Danh từ: nhiệt và ánh sáng phát sinh đồng thời từ vật đang cháy, trạng thái tinh thần, tình cảm sôi sục, mạnh mẽ (ví như có ngọn lửa đang bốc lên trong người), đánh diêm...
  • Danh từ: đồ đan bằng tre, nứa, lòng nông, mắt thưa, nhỏ hơn cái nia, dùng để phơi, sấy.
  • Danh từ: cây to, lá mọc vòng, hoa nở vào chiều tối, mùi thơm hắc, quả dài như chiếc đũa, thường trồng lấy bóng mát., Danh từ: chất lỏng màu...
  • Động từ sửa chữa từng phần của thiết bị, công trình sau một thời gian sử dụng, để giữ cho tiếp tục có tác dụng như cũ; phân biệt với sửa chữa lớn, sửa chữa nhỏ.
  • Danh từ cơ sở chăm sóc sức khoẻ và sắc đẹp.
  • Động từ (Phương ngữ) thụt xuống hố hay chỗ bùn nước khi đang đi sỉa chân xuống hố
  • Động từ: (khẩu ngữ) nôn ra, ăn được tí cháo lại mửa ra hết
  • Động từ: dùng nước hoặc các chất lỏng khác làm cho sạch, làm cho tiêu tan nỗi sỉ nhục, oan ức, v.v. bằng hành động trừng trị đích đáng kẻ đã gây ra, rửa mặt, rửa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top